Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

Bộ đề thi thử đại học môn vật lý năm 2014 phần 3 (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 233 trang )

Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
ĐỀ SỐ 25.
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1  0,42 m
(màu tím);  2  0,56 m (màu lục); 3  0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu
của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 19 vân tím; 11 vân đỏ.

B. 18 vân tím; 12 vân đỏ.

C. 20 vân tím; 12 vân đỏ.

D. 20 vân tím; 11 vân đỏ.

Câu 2: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100t);
uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên
đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ
cực đại và cùng pha với I là:
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.10-4 H và tụ điện có điện dung CV
thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Máy thu thanh bắt được
A. sóng ngắn.

B. sóng trung.

C. sóng dài.

D. sóng cực ngắn.


Câu 4:Một tia sáng mặt trời hẹp chiếu đến mặt nước phẳng lặng dưới góc tới 450. Biết chiết suất của nước đối
với ánh sáng đỏ là 1,32, đối với ánh sáng tím là 1,37. Hai tia đỏ và tím trong nước đã hợp nhau một góc.
0

/

A.   3 25 .

B.

  1018/.

C.

  50 40/.

D.

  2034/.

Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ
điện có điện dung C = 100 /  ( F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá
trị bằng
A.

3
H.



B.

2
H.


C.

1
H.
2

D.

1
H.


Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân
hạch.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm kim
loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương
ứng với bước sóng λ2 và λ1 là
A. 1/3.


B. 1/ 3 .

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

C.

3.

D. 3.


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu 8: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 4 cm.
Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ
cứng của lò xo là
A. 20 N/m.

B. 50 N/m.

C. 40 N/m.

D. 30 N/m.

Câu 9: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia
ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa
đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ
thì chùm tia sáng ló ra ngồi khơng khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.

B. chùm tia sáng màu vàng.


C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.

D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số cơng suất với hai giá trị của tần số góc
1  50 (rad / s) và 2  200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.

2
.
13

B.

Câu 11: Một proton vận tốc

1
.
2

C.

1
.
2

D.


3
.
12


v bắn vào nhân Liti ( 7 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt
3

nhau với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là khối lượng nghỉ
của hạt X . Giá trị của v' là
A.

mpv
mX

.

B.

3m X v
.
mp

C.

mX v
.
mp

D.


3m p v
mX

.

Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể, được mắc với mạch ngồi là một
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và
n2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là
2
0

A. n  n1.n2

2
2n12 .n2
B. n  2
2
n1  n2
2
0

2
C. no 

2
n12  n2
2


2
2
D. n0  n12  n2

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  100 6 cos(100t ) (V ) . Điều chỉnh độ
tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là UL max thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
là 200 V. Giá trị UL max là
A. 100 V.

B. 150 V.

C. 300 V.

D. 250 V.

Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ổn định u  U 2 cos t (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 
hoặc R = R2 = 80  thì tiêu thụ cùng cơng suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến
trở R1, R2 là
A. cos 1  0,5 ; cos 2  1,0 .
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

B. cos 1  0,5 ; cos 2  0,8 .


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
C. cos 1  0,8 ; cos 2  0,6 .

D. cos 1  0,6 ; cos 2  0,8 .


Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ
điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là U R1 , U C1 , cos1 . Khi biến trở có giá trị

R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là U R , U C , cos 2 biết rằng sự liên hệ:
2

U C2
U C1

2

U R1
U R2

 0, 75 và

 0, 75 . Giá trị của cos1 là:

A. 1.

B.

1
.
2

C. 0,49.


D.

3
.
2

Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.
B. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ của
các hạt nhân tạo thành.
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành.
D. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân.
Câu 18: Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá
trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng
A. 50 Hz.

B. 75 Hz.

C. 25 Hz.


D. 100 Hz.

Câu 19: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức
xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).

B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).

D. Chỉ có bức xạ 1.

Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thơng bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành
cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
Câu 21: Sóng điện từ là
A. sóng lan truyền trong các mơi trường đàn hồi.
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vng góc với nhau ở mọi
thời điểm.
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
Câu 22: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không phân

nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vịng dây
là 1,25 Vơn/vịng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối
của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số
vòng dây bị quấn ngược là:
A. 9.

B. 8.

C. 12 .

D. 10.

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần
L = 5/3  (H), đoạn NB gồm R = 100 3  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos120t (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt
cực đại thì điện dung của tụ điện bằng
A.

104
F.
3,6

B.

104
F.
1,8

C.


104
F.
36

D.

103
F.
7,2

Câu 24: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật

A. 1/2.

B. 3.

C. 2.

D. 1/3.

Câu 25: Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ
tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã của
đồng vị phóng xạ 14 C là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
6
A. 4141,3 năm.

B. 1414,3 năm.

C. 144,3 năm.


D. 1441,3 năm.

Câu 26: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động
thẳng đều với tốc độ bằng
A. 34 km/h.

B. 27 km/h.

C. 36 km/h.

D. 10 km/h.

Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lị xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lị
xo khơng bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn
đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao động bằng
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
A. 1,98 N.
B. 2 N.

C. 1,5 N.

D. 2,98 N.

Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình

x1  4 cos(10t   / 4) (cm) ; x 2  4 cos(10t  11 / 12) (cm) và x 3  6 sin(10t   / 12) (cm) . Phương trình
dao động tổng hợp của vật là
A. x  2 cos(10t  5 / 12) (cm) .

B. x  2 sin(10t   / 12) (cm) .

C. x  2 sin(10t  5 / 12) (cm) .

D. x  2 cos(100t  5 / 12) (cm) .

Câu 29: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Câu 30: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3...
Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau
va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của
electron sau va chạm là
A. 2,4 eV.

B. 1,2 eV.

C. 10,2 eV.

D. 3,2 eV.

Câu 31: Nguồn sáng X có cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  400 nm . Nguồn sáng Y có
cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  600 nm . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa
số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng

A. 8/15.

B. 6/5.

C. 5/6.

D. 15/8.

Câu 32: Đoạn mạch AB gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120 2 cost (V); khi mắc ampe
kế lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ 3 (A). Thay G bằng vơn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V, lúc đó
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn dây
là:
A. 20 3 ().

B. 40().

C. 40 3 ().

D. 60().

Câu 33:Một người gõ một nhát búa trên đường sắt và cách đó 1530m có một người khác áp tai lên đường sắt
thì nghe được hai tiếng búa cách nhau 4,2s. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340(m/s) và nhỏ hơn tốc
độ truyền âm trong sắt.
Tốc độ truyền âm trong sắt là:
A.3600(m/s).
Câu 34: Hạt nhân

B.2700(m/s).
226
88


C.8400(m/s)

D.5100(m/s).

Ra đứng yên phân rã ra một hạt  và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của

hạt  trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là
A. 4,886 MeV.

B. 5,216 MeV.

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

C. 5,867 MeV.

D. 7,812 MeV.


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu 35: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp?
A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều.
B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp.
D. Nếu số vịng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp.
Câu 36: Hai con lắc lị xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2 N/cm, dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng
chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là

A. 0,02 s.

B. 0,04 s.

C. 0,03 s.

D. 0,01 s.

Câu 37: Hai điểm A,B trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm , biết
mức cường độ âm tại A và trung điểm của AB lần lượt là 50 (dB) và 44 (dB) .Mức cường độ âm tại B là?
A.36dB.

B.40,48dB.

C.30dB.

D.50dB.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều: u  220 2 cos(100t ) V ( t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở
R=100Ω, cuộn thầu cảm L=318,3mH và tụ điện C=15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian
điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:
A. 20ms.

B. 17,5ms.

C. 12,5ms.

D. 15ms.

Câu 39: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, C, L mắc nối tiếp một điện áp
u  U 2 cos 100t (V ) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dịng điện trễ pha với

điện áp là


3

và cơng suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

100 3V để giá trị cường độ dịng điện hiệu dụng khơng đổi thì phải ghép nối tiếp đoạn mạch trên với điện trở
khác có giá trị:
A. 73,2  .

B. 50  .

C. 100  .

D. 200  .

Câu 41: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 (rad). Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20 cm/s.

B. 10 cm/s.

C. 0.

D. 15 cm/s.

Câu 42: Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn
quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng
A. số nguyên lần bước sóng.

B. một bước sóng.

C. số bán nguyên lần bước sóng.

D. số nguyên lần nửa bước sóng.

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu 43: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Khoảng thời gian
ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng khơng là 10-7 s. Nếu tốc độ truyền sóng
điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m.

B. 90 m.

C. 120 m.


D. 300 m.

Câu 44: Người ta dùng proton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 9 Be đứng yên sinh ra hạt  và
4
hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân  sinh ra có động năng K   4 MeV và chuyển động theo phương vng
góc với phương chuyển động của proton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng
số khối của nó. Động năng của hạt nhân liti sinh ra là
A. 1,450 MeV.

B. 4,725 MeV.

C. 3,575 MeV.

D. 9,450 MeV.

Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định
có biểu thức u  U 2 cos(100t   / 3) ( V ) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dịng
điện tức thời trong mạch có dạng là
A. hình sin.

B. đoạn thẳng.

C. đường trịn.

D. elip.

Câu 46: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25
Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại
nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng

A.

3 s.

B. 2 3 s.

C. 3 2 s.

D. 3 3 s.

Câu 47: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy 2  10 . Tại thời điểm ban đầu t = 0
vật có gia tốc a 0 = -0,1 m/s2 và vận tốc v 0   3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x  2 cos(t  5 / 6) (cm) .

B. x  2 cos(t   / 6) (cm) .

C. x  2 cos(t   / 3) (cm) .

D. x  4 cos(t  2 / 3) (cm) .

Câu 48:Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u  6 cos(2t  x) .Vào một lúc
nào đó li độ sóng tại một điểm là 3cm và li độ đang tăng thì sau lúc đó

1
s cũng tại điểm nói trên li độ của
8

sóng là:
A.1,6cm.


B.-1,6cm.

C.5,8cm.

D.-5,8cm.

Câu 49: Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 50: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u AB  200 2 cos(100t   / 3) ( V ) , khi đó điện áp tức thời giữa hai
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
đầu đoạn mạch NB là u NB  50 2 sin(100t  5 / 6) (V) . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
AN là
A. u AN  150 2 sin(100t   / 3) (V) .

B. u AN  150 2 cos(120t   / 3) (V) .

C. u AN  150 2 cos(100t   / 3) (V) .

D. u AN  250 2 cos(100t   / 3) (V) .

GIẢI ĐỀ 25.
Câu 1.Chọn A.

Nếu nguồn phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thì trên màn có ba hệ vân và sẽ có những vị trí mà tại đó ba vân
sáng trùng nhau.
Tại chỗ trùng nhau thì: x  k1 .

1 D
a

 k2 .

2 D
a

 k3 .

3 D
a

Suy ra: k1 .1  k 2 .2  k 3 .3 (1)
Trong trường hợp bài toán này giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân
màu lục có nghĩa là tại vị trí thứ hai mà ba vân sáng trùng nhau là vị trí vân sáng thứ 15 của ánh sáng lục.
Do đó ta suy ra được tại vị trí trùng nhau lần thứ hai của ba vân sáng thì ánh sáng tím và ánh sáng đỏ ứng với
vân sáng bậc:

k 2  15  k1 
k3 

k 2 .2

3




k 2 .2



1

15.0,56
 20
0,42

15.0,56
 12
0,70

Vậy Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là 19 vân tím; 11 vân đỏ.
Câu 2.Chọn C.
Bước sóng

v 1

 0,02m  2(cm)
f 50

  v.T 

Xét điểm C trên AB cách I: IC = d

u AC  a cos(100t 

u BC  b cos(100t 

2d1



2d 2



)

)

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
C là điểm dao động với biên độ cực đại khi: d1  d 2  (

d k


2

AB
AB
 d)  (
 d )  2d  k
2

2

 k (cm) với k = 0; ±1; ±2; ..

Suy ra trên MN có 12 điểm dao động với biên độ cực đại, (ứng với k: -5 ≤ d = k ≤ 6,5) trong đó kể cả trung
điểm I (k = 0). Các điểm cực đại dao động cùng pha với I cũng chính là cùng pha với nguồn ứng với , k = - 4; 2; 2; 4; 6.
Như vậy trên MN có 5 điểm có biên độ cực đại và cùng pha với I.
Câu 3.Chọn A.
Tần số mà máy thu thanh có thể bắt được là : f 

1
2 LC

Vậy bước sóng mà máy thu thanh bắt được xác định :

  c.T 

c

f

c
1

 c.2 LC

2 LC
Khi CV =C1= 0,19(pF) thì bước sóng

1  c.2 LC1  3.108.2.3,14. 1,5.10 4.0,19.10 12  10,05(m)


Khi CV =C2 = 18,78(pF) thì bước sóng

2  c.2 LC2  3.108.2.3,14. 1,5.10 4.17,78.10 12  97,29(m)
Vậy khi tụ điện có điện dung CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF thì máy thu thanh bắt được
sóng có bước sóng từ 10,05(m) đến 97,29(m) đây là sóng ngắn.
Câu 4:Chọn B
Khi tia sáng mặt trời đến mặt nước bị tán sắc
Ta có :

sin i sin 45 0
sin rđ 

 0,5357  rđ  32 0 24 /

1,32

Và :

sin i sin 450
sin rt 

 0,5161  rt  310 06 /
nt
1,37
0

/

0


0

0

Vậy góc hợp bởi hai tia đỏ và tia tím trong nước là :   rđ  rt  32 24  31 06  1 18
Câu 5.Chọn B.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AM.

U AM  I .Z AM 

U
2

R  (Z L  ZC )

2

2
. R 2  ZC

Để UAM ln khơng đổi thì :
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

/


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
2
2

R 2  (Z L  Z C )2  R 2  Z C  (Z L  Z C ) 2  Z C

 Z C  ( Z L  Z C )  2Z C  Z L
2

1
1
 L  L  2 2 
C
C

10 4.

2
2
 (H )
6

2 100.10



Câu 6.Chọn D.
phản ứng nhiệt hạch nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn
phản ứng phân hạch.Để phản ứng nhiệt hạch xảy ra ngoài điều kiện nhiệt độ rất cao cịn có mật độ hạt phải lớn
và thời gian duy trì cũng phải đủ dài.Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.
Câu 7.Chọn D.
Theo cơng thức Anhxtanh
Ta có:


hc





hc

1
 mv02
0 2

Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ1 vào tấm kim loại ta có:



1 

0
2



hc

1




hc

1



hc

1 2
 mv01
0 2

hc

1 2 2hc
1 2 hc
 mv01 
 mv01  (1)
0 2
0
2
0

Tương tự khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ2 vào tấm kim loại ta có:

2 


0
10




hc

2



hc

2



hc

1 2
 mv02
0 2

hc

1 2 10hc
1 2 9hc
 mv02 
 mv02 
( 2)
0 2
0

2
0

2

v  1
v
(1)
1 v
  01    01   02  3
v  9
( 2)
v02 3 v01
 02 

Câu 8.Chọn B.
2

2

Từ phương trình a   A. cos(t   )  a0 cos(t   )   .x
Ta thấy rằng khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị biên thì độ lớn gia tốc của vật tăng. Vậy khoảng thời gian để gia
tốc của vật đạt từ a = 500 2 cm/s2 đến giá trị a0 là: t =T/8 (hình vẽ)
Vậy góc quét mà véc tơ quay quét được trong khoảng thời
gian này là

  t 

2 T 
.  (rad )

T 8 4

Từ hình vẽ ta có:

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

O

agh



a0

a


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014

a gh
a
a
magh
2
2
 2gh  gh 


k
4 a0  . A

k.A
2
.A 2
m
2magh 2.0,2.5 2
k 

 50( N / m)
2A
2.4.10  2
cos





Câu 9.Chọn B.
Ta biết rằng chiết suất của thủy tinh sẽ thay đổi nếu ta thay đổi ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
0

Đối với ánh sáng màu lục ta có: nl .sin i  sin r  sin 90  1  sin i 

1
nl

Chiết suất của các ánh sáng vàng,lục, lam, tím đối với thủy tinh như sau:nv < nl< nlam< nt
Vậy khi chiếu ánh sáng màu vàng vào thủy tinh thì: nv . sin i  sin r  nv

1
 sin r  1

nl

Do đó tia sáng vàng ló ra khơng khí.
Đối với ánh sáng lam và tím thì: nlam

1
1
 sin r  1; nt  sin r  1 (vơ lí) vậy tia sáng khơng ló ra khơng
nl
nl

khí.
Câu 10.Chọn A.
Theo đề ta có: L = CR2(1)
Mặt khác :

cos 1  cos  2 

R R
1 2
1 2

 Z1  Z 2  R 2  (1 .L 
)  R 2  ( 2 .L 
)
Z1 Z 2
1C
 2C

1

1
1
1


1 .L   C  2 .L   C
( 2  1 ).L  (   C   C )


1
2
1
2


 .L  1   .L  1
(   ).L  ( 1  1 )
1
2
2
1

1C
 2C 
1C  2C


vi ( 2  1 )
 ( 2  1 ).L  (


1
1
1   2
1

) ( 1
)  1 . 2 
 10 4. 2 ( 2)
1C  2 C C 1 .2
LC

R

 L  100

(1), (2)  
C  L  1

R 2 100R

Vậy hệ số công suất là:
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014

cos  

R


Z

R
1 2
R  (1 .L 
)
1 .C
2

1


1  (50 .

1
1

)2
1
100 50 .
100

R



R
1
R  (1 .


)2
100  . 1
1
100R
2

13



2

Câu 11.Chọn A.
Áp dụng định luật bảo tồn động lượng

/
pX

Ta có:



/
p p  p X  p X  p p  2 p X . cos
/

0


/


/

 m p .v p  2mX .v . cos 60  mX .v  v 

mp .v p
mX


pp


pX

Câu 12.Chọn B.
Suất điện động của nguồn điện: E =

2 N0 =

2 2fN0 = U ( do r = 0)

Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ
1
1
2
 2  2
2
f1
f2
f0


hay

2n 2 .n 2
1
1
2
2
 2  2 suy ra n0  2 1 22
n1  n2
n12 n2 n0

Câu 13.Chọn C.
Khi L thay đổi ULmax khi ZL =

Ta có:

2
2
U R 2  ZC
R 2  ZC
(1)và ULmax =
ZC
R

U UC
100 3
200
2




 3.10 4.Z C  4.10 4.[ R 2  ( Z L  Z C ) 2 ]
2
2
Z ZC
ZC
R  (Z L  Z C )

Thế (1) vào (2) ta được pt
2
R 2  ZC
R4
2
2
2
3.Z  4.[ R  (
 Z C ) ]  3.Z C  4[ R  2 ]
ZC
ZC
2
C

2

2
4
 4 R 2 Z C  4 R 4  3.Z C  0

2


2

Giải phương trình ta tìm được : Z C  2 R  U L max  U 3  300V
Câu 14.Chọn D.

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử mơn vật lý năm 2014
Vì khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45  hoặc R = R2 = 80  thì tiêu thụ cùng
cơng suất P nên

UI1 cos 1  UI 2 cos  2 

U R1 U R1
R Z R
.  .  1  1. 1
Z1 Z1 Z 2 Z 2
Z1 Z 2 Z 2

 cos 1  0,75. cos  2
Vậy đáp án D là thỏa mãn.
Câu 15.Chọn C.
Ta có:

U R1
3
16
 UR2 = UR1 (1)

=
4
9
U R2
UC2
3
9
=  UC2 =
UC1 (2)
4
16
U C1
2
2
2
2
Mà : U2 = U R1 + U C 1 = U R 2 + U C 2 = (

(

16 2 2
9
2
) U R1 + ( )2 U C 1
9
16

16 2 2
9
16

2
2
2
2
2
) U R1 - U R1 = U C 1 - ( )2 U C 1  U C 1 = ( )2 U R1
9
16
9

2
2
Vậy: U2 = U R1 + U C 1 = [(1 + (

cos1 =

U R1
=
U

9
2

9  16 2

16 2 2
) ] U R1  U =
9

9 2  16 2

UR1
9

= 0,49026 = 0,49.

Câu 16.Chọn B.
Ta biết chu kì dao động của mạch dao động điện lí tưởng là: T  2

LC

Vậy khi cho điện dung của tụ thay đổi từ C1 đến C2 thì mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay
đổi được từ 2 LC1 đến 2 LC2 .
Câu 17.Chọn A.
+Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.
+ Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác không bằng tổng khối lượng nghỉ
của các hạt nhân tạo thành.
+ Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành và nhiệt năng.
+Khơng chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân tại vì trong trường hợp phóng xạ
một hạt nhân kém bền vững tự nó phóng xạ tạo thành hạt nhân khác.
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu 18.Chọn A.
Tần số âm do ống sáo phát ra là: f 

f1 
Vậy :

v






mv
; m  1,3,5,7..........
4l

m1v
mv
f
m 150 3
; f2  2  1  1 

4l
4l
f 2 m2 250 5

m1  3 

3v
v
 150   50
4l
4l

Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra chính là tần số âm cơ bản

f 


v 150

 50( Hz)
4l
3

Câu 19.Chọn A.
Cơng thốt êlectron của một kim loại

A

hc

0

 0 

h.c 6,625.10 34.3.108

 0,26 m
A
7,64.10 19

0 là giới hạn quang điện của kim loại. Nên hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng kích thích phải nhỏ
hơn hoặc bằng 0
Câu 20.Chọn C.
Trong kỹ thuật truyền thơng bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần
biến điệu người ta phải làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm
tần.

Câu 21.Chọn B.
Sóng điện từ là sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vng góc với
nhau ở mọi thời điểm.
Sóng điện từ truyền được trong chân khơng đây là sự khác biệt giữa nó và sóng cơ.
Sóng điện từ lan truyền mang theo năng lượng, tần số càng cao thì năng lượng càng lớn và lan truyền càng
xa.
Câu 22.Chọn B.
Gọi số vòng các cuộn dây của MBA theo đúng yêu cầu là N1 và N2
Ta có

220
N 1 220
 176 (vòng)

 2  N1 = 2N2 (1) Với N1 
N 2 110
1,25

Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
N  2n 110
N 1  2n 220
N  2n 220


 1


(2) suy ra 1
N1
N1
121
N2
121
121
2
121(N1 – 2n) = 110N1  n = 8 vòng.
Câu 23.Chọn A.
Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB: U NB  I .Z NB 

U
R 2  (Z L  Z C )

2


R2  ZC
Để UNB max: thì y   2
 R  (Z  Z ) 2 

L
C

 max

Lấy đạo hàm theo ZC ta được:
2


2Z C [ R 2  ( Z L  Z C ) 2 ]  2( R 2  Z C )(Z C  Z L )
y 
0
[ R 2  ( Z L  Z C ) 2 ]2
/

2

 2Z C [ R 2  ( Z L  Z C ) 2 ]  2( R 2  Z C )(Z C  Z L )  0
2
2
 Z L .Z C  Z L .Z C  R 2 .Z L  0

Giải phương trình ta tìm được:
2
Z L  Z L  4 R 2 200  200 2  4.(100 3 ) 2
ZC 

 300
2
2
1
1
10  4
C 


(F )
.Z C 120 .300 3,6


Câu 24.Chọn B.
2

Gia tốc của vật có độ lớn: a   x
Gia tốc cực đại của vật có độ lớn:

amax A
A
  2 x 
a
x
2
1
1
3
 Wđ  W  Wt  kA2  kA2  kA2
2
8
8
3 2
kA
Wđ 8


3
Wt 1 kA2
8
amax   2 A 

Câu 25.Chọn D.

Độ phóng xạ bây giờ của mảnh gỗ cổ đại
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

. R 2  ZC
2

2


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014

H  H 0 e  t  e t 
 ln 2.

H0
H
 t  ln 0
H
H

H
t
 ln 0 (1)
T
H

Với H0 là độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng khối lượng với tượng gỗ
Do đó:

H

H
1
 0,42.2  0,84  0 
H0
H 0,84
1
1
1
ln
ln
H
t
1
t
0,84
0,84
0,84
(1)suy ra ln 2.  ln 0  ln
 
 t  T.
 5730.
 1441,3
T
H
0,84 T
ln 2
ln 2
ln 2
ln


Vậy tuổi của pho tượng cổ là 1441,3 năm
Câu 26.Chọn C.
Để xe bị xóc mạnh nhất thì tần số dao động của xe bằng tần số dao động riêng của khung xe
Ta có: f  f 0  T  T0 

L
15
 1,5  v 
 10(m / s)  36(km / h)
v
1,5

Câu 27.Chọn A.
Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao động: F  k . A
Với A: là độ biến dạng lớn nhất của lị xo trong q trình dao động cũng chính là quãng đường vật đi từ vị trí
ban đầu ra vị trí biên(lần thứ nhất).
Áp dụng định luật bảo tồn năng lượng ta có:

1 2 1
mv0  k . A2  mg. A  10 A 2  0,02 A  0,1  0
2
2
 A  0,099m
 Fmax  20.0,099  1,98( N )
Câu 28.Chọn B.
Dao động tổng hợp x  x1  x 2  x3  A cos(10t   )cm
Phương trình dao động x3 được viết lại: x3  6 sin(10t   / 12) (cm)  6 cos(10t  5 / 12)cm
Vậy

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền



Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014

x  x1  x2  x3  x12  x3


11

7
x12  4 cos(10t  )  4 cos(10t 
)  4.2[cos( ) cos(10t  ) ]
4
12
3
12
7
 x12  4 cos(10t  )cm
12
Ta nhận thấy x12 và x3 ngược pha nhau nên ta suy ra: A  6  4  2cm;  

5
(rad )
12

Câu 29.Chọn B.
A.sai vì động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ T/ = T/2=0,25(s)
B.Đúng vì trong một chu kì có bốn lần động năng và thế năng của vật bằng nhau sau thời gian là
t = T/4=0,125(s)
C.sai vì giống ý A.

D.sai vì động năng và thế năng của vật ln thay đổi.
Câu 30.Chọn A.
/

Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có : Wđ  Wđ  ( E2  E1 )
Với :

 13,6
 13,6
 3,4(eV ); E1 
 13,6(eV )
4
1
 Wđ/  Wđ  ( E2  E1 )  12,6  10,2  2,4(eV )
E2 

Câu 31.Chọn D.
Công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  400 nm là: P  n1 .
1

Cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

Vậy

hc

1

2  600 nm là: P2  n2 .


hc

2

P n1 2 5 6 15
1

 . 
P2 1 n2 4 4 8

Câu 32.Chọn B.
Khi mắc ampe kế ta có mạch RC
R

I1 =

U
2
R 2  ZC

A

 ZRC = 40 3 

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

C

L ,r
B



Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Khi mắc vơn kế ta có mạch RCLr
ud = 60 2 cos(t +


3

Ud

) (V)

U

u = uRC + ud  uRC = u – ud
Vẽ giãn đồ vectơ. Theo giãn đồ ta có:

URC

-Ud

2
U RC = 1202 + 602 – 2.120.60 cos600 = 10800

 URC = 60 3 (V)
Do đó cường độ dịng điện qua mạch
I=

U RC 60 3

=
= 1,5 (A)
Z RC
40 3

Suy ra Zd =

Ud
60
=
= 40.
I
1,5

Câu 33. Chọn D.
Người nghe sẽ nghe hai tiếng búa: một tiếng do âm truyền trong sắt một tiếng do âm truyền trong khơng khí .
Gọi v và t là tốc độ và thời gian âm truyền trong sắt
Ta có: S = v .t = 340(t + 4,2) = 1530m
Suy ra: t 

1530
1530
 4,2  0,3( s)  v 
 5100(m / s)
340
0,3

Câu 34.Chọn A.
Phương trình phản ứng là:


226
88

Ra 24   222X
86

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
Ta có:




p  p X  0  p  p X  0  p  p X
 m v  m X v X  (m v ) 2  (m X v X ) 2  m k  m X k X
 kX 

m k
4
4
226

k   E  k X  k   k  
k 
k  4,886( MeV )
mX
222
222
222

Câu 35.Chọn C.

A. Sai vì máy biến áp khơng thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều. Dòng điện một chiều có f
=0
B.sai vì máy biến áp có tác dụng làm thay đổi điện áp, không làm thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
C.đúng vì nếu số vịng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp.
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
D.sai giống câu C.
Câu 36.Chọn D.
Vì hai con lắc lị xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2 N/cm. Do đó
chu kì dao động của hai con lắc là giồng nhau. Vì ban đầu khi gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau,
tuy biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất nhưng chu kì khơng phụ thuộc vào
biên độ. Vậy chúng sẽ gặp lại nhau khi mỗi con lắc thực hiện được một nửa chu kì của mình, do đó chúng sẽ
gặp nhau tại vị trí cũ.

T 1
m
10 2
Thời gian ngắn nhất chúng đi để gặp nhau là: t   2
  . 2 2  0,01( s )
2 2
k
 .10
Câu 37.Chọn A.
Giả sử nguồn âm ở O
RA = OA.; RB = OB; RC = OC
Gọi công suất của nguồn âm là P: Cường độ âm I =

Ta có : LA – LC = 10lg




P
I
; L = 10lg
2
I0
4R

R2
I
IA
I
- 10lg C = 10lg A = 10lg C = 50 – 44 = 6 dB
2
RA
I0
I0
IC

2
RC
= 100,6 = 3,98  4  RC = 2RA
2
RA

 RB = CA + CO = 5RA
Tương tự: LA – LB = 10lg


R2
IA
I
I
- 10lg B = 10lg A = 10lg B = 10lg25 = 13,979 = 14 dB
2
RA
I0
I0
IB

 LB = LA – 14 = 36 dB
Câu 38.Chọn D.
Công mà điện áp hai đầu đoạn mạch sinh ra: A=Pt. A>0 khi P>0.Vậy ta đi lập biểu thức của P
Bắt đầu viết biểu thức của i: ZL=100 Ω, Zc=200 Ω
Độ lệch pha giữa u và i:

tan  

Z L  Z C 100  200


 1     (rad )
R
100
4

 i  u   



4

(rad )

Vậy biểu thức của i:



2
2

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

O



cos(200t  )
4


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014

i  2, 2 2cos(100 t  )
4
Cơng thức tính cơng suất:






p  u.i  484[cos(200t  )  cos ]
4
4
p  0 khi cos( 200t   )   cos    1
4
4
2
Vẽ đường trịn lượng giác ra:
Nhìn trên vòng tròn lương giác dễ dàng thấy trong khoảng từ A đến B theo chiều kim đồng hồ thì

cos( 200t 


4

)   cos


4



1
2

P >0 .Vậy thời gian để sinh cơng dương là :2.3T/4=15ms

Câu 39.Chọn C.
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng một nửa bước

sóng.
Câu 40.Chọn C.
* Khi U  100V thì tan   tan

Và P  UI cos   I 

Z


3



Z L  ZC
 3
R

P
50

 1A
U cos  100.0,5

U 100

 R 2  ( Z L  ZC ) 2  1002  R  50 và Z L  Z C  50 3
I
1

* Để I khơng đổi thì I=1A thì Z  ( R  R' ) 2  ( Z L  Z C )2  100 3

 (50  R ' ) 2  (50 3 ) 2  (100 3 ) 2  R '  100

Câu 41.Chọn A.
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:

v

S 4 A 2 A 2vmax



 20(cm / s ) .
t
T



Câu 42.Chọn C.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi
của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 43.Chọn C.

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng khơng là một phần 4
chu kì
Do đó:


T
 T  4t  4.10  7 ( s )
4
   c.T  3.108.4.10 7  120m
t

Câu 44.Chọn C.


p

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng




p p  p  pLi

Ta có:


pp





2
2
p p  p  p Li  p 2  p  ((mLi .vLi ) 2 ) 2  (m p .v p ) 2  ( m .v ) 2

p
 mLi .K Li  m p .K p  m .K   K Li 

m p .K p  m .K 
mLi




p Li

4.4  5,45
 3,575( MeV )
6

Câu 45.Chọn D.
Ta có: u  U 2 cos(100t   / 3) (V )  U 0 cos 
Vì cường độ dịng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp tức thời một góc 900 nên:



i  I 0 cos(  ) ( A)   I 0 sin 
2
2
2
u  U 0 cos 2 
u2 i2
 2
 2  2
2

2
U0 I0
i  I 0 sin 
Từ đây ta thấy đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dịng điện tức thời trong mạch có
dạng là một e líp
Câu 46.Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên là: T  2

/

Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi xuống là: T  2

/

Với g  g  a  g 

g 4g

3 3

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

l
g

l
g/


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014

Lập tỉ số:

T/

T

g
3g
3 4 3

 T /  T.

 2 3(s)
/
g
4g
4
2

Câu 47.Chọn C.
Vì khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 (s) nên chu kì dao động T=2(s).
Vậy suy ra :



2
  (rad / s )
T

Mặt khác:


v  A sin(t   )
a   2 A cos(t   )
t  0; v0   3 (cm / s ); a  0,1(m / s 2 )  10(cm / s 2 )
 A sin    3  A sin   3 (1)
 2

 A cos   1( 2)
  A cos   10
(1)

3
 tan   3     A 
 2(cm)

( 2)
3
sin
3
Vậy x  2 cos(t   / 3) (cm)
Câu 48.Chọn C.
Lúc t  t 0 : ta có li độ sóng u1  6 cos(2t 0  x)  3cm  cos(2t 0  x ) 

1
(1)
2

Lúc này u đang tăng tức là dao động đi theo chiều dương
/


Nên u 

du
 0  12 sin(2t0  x)  0  sin(2t0  x)  0(2)
dt

Từ (1) và (2) ta có: sin(2t 0  x )   1 

Lúc t  t 0 

1
3

4
2

1
:
8

1



u 2  6 cos[2 (t 0  )  x]  6 cos(2t 0  x  )  6[cos(2t 0  x ). cos  sin(2t0  x ).sin ]
8
4
4
4
2 1

3
 6. [ 
]  5,8(cm)
2 2 2
Câu 49.Chọn A.
Vì chiết suất của mơi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu 50.Chọn C.
Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB viết lại như sau:

5 

 ) (V )  50 2 cos(100t  )(V )
6 2
3
 u AN  u AB  (u NB )

u NB  50 2 cos(100t 
 u AB  u AN  u NB

Ta vẽ giãn đồ véc tơ như sau:


U AB

U AN 
3


 U NB

i

Dựa vào giãn đồ ta suy ra:

U AN  U AB  U NB  150V  U 0 AN  150 2V

 u ( AN )  u ( AB ) 


3

( rad )

ĐỀ SỐ 26.
Câu 1. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số thay
đổi được.Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f0 =60Hz thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại
.Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f = 50Hz thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL=UL 2 cos(100t + 1 ) .Khi
f = f’ thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL =U0L cos(t+2 ) .Biết UL=U0L / 2 .Giá trị của ’ bằng:
A.160,36(rad/s).

B.130(rad/s).

C.144(rad/s).

D.20 30 (rad/s).

Câu 2. Chiếu đồng thời một ánh sáng có bước sóng 1=0,4m và một bức xạ có tần số f2=5.105GHz vào Katot

của một tế bào quang điện. Cơng thốt electron của kim loại làm catot là A=2eV. Cần điều chỉnh giá trị hiệu
điện thế đặt vào hai đầu Anot và Katot trong giới hạn nào sau đây, để khơng có dịng điện qua tế bào quang
điện. Cho c =3.108( m/s); h=6,625.10-34 (Js) và 1eV = 1,6.10-19J.
A. UAK-1,1V.

B. UAK -1,5V.

C. UAK1,5V.

D. UAK -1,4V.

Câu 3. Theo dõi sự phân rã của chất phóng xạ kể từ lúc t =0, ta có được kết quả sau: trong thời gian một phút
đầu có 360 nguyên tử bị phân rã, nhưng hai giờ sau( kể từ lúc t = 0) cũng trong thời gian một phút chỉ có 90
ngun tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:
A.1h.

B.5h.

C.2h.

D.4h.

Câu 4. Khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì cơng suất hao phí trên đường
dây
A. tăng 400 lần.

B. giảm 400 lần.

C. giảm 20 lần.


D. giảm 200 lần.

Câu 5. Biết m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 
là:
A. 28,41MeV.

B. 26,73MeV.

Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

C. 7,1MeV.

D. 12,25MeV.


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu 6. Trong quang phổ vạch của hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 1 = 0,1216m
và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 2 = 0,1026m. Bước sóng dài
nhất 3 trong dãy Banme là:
A. 0,7230m
B. 0,6958m
C. 0,1568m
D. 0,6566m
Câu7. Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin(5t)(N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là:
A. 20cm.

B. 12cm.

C. 8cm.


D. 32cm.

Câu8. Một chất phóng xạ sau thời gian 420 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm đi 8 lần so với độ phóng xạ ban
đầu. Chu kỳ phóng xạ của mẫu chất này có giá trị là:
A. 35ngày.

B. 280ngày.

C. 140ngày.

D. 52,5ngày.

Câu 9. Sau khi chỉnh lưu hai nửa chu kỳ của dịng điện xoay chiều thì ta được dòng điện
A. một chiều nhấp nháy và đứt quãng.

B. một chiều nhấp nháy.

C. có cường độ khơng đổi.

D. có cường độ bằng cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu10. Một chất điểm dao động điều hồ có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 (s) và t2 =
2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần .

B. 5 lần .

C. 4 lần .


D. 3 lần .

Câu11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách
màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng
có bước sóng v=0,6m và màu tím có bước sóng t=0,38m. Kết luận nào sau đây khơng chính xác:
A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng và màu tím
C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
Câu12. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g, lị xo có độ cứng k=1N/cm dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,2, cho g=10m/s2. Ban đầu kéo vật đến vị trí lị xo giãn
một đoạn 8cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động của vật sau 5 chu kỳ dao động là:
A. 4,8cm

B. 6cm

C. 4cm

D. 10cm



Câu13. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng
đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của
chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = 1/3T3 ; T2 = 5/3T3. Tỉ số
A.12,5.

B.-12,5.

q1

là :
q2

C.1,25.

Câu14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được
B. Vận tốc truyền sóng điện từ trong khơng khí bằng vận tốc của ánh sáng
C. Sóng điện từ có tần số thấp khơng truyền đi xa được
D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền

D.-1,25.


Bộ đề thi thử môn vật lý năm 2014
Câu15. Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện
thế U=120V, f0 thì i lệch pha với u một góc 600, cơng suất của mạch là
A. 288W.

B. 72W.

C. 36W.

D. 144W.

Câu16.Trong thí nghiệm Yâng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng với a = 0,3(mm), D=2m.Biết ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là đ  0,76 m, t  0,40 m . Bề rộng của quang phổ bậc hai trên màn quan sát là
A.4,8mm.
B.3,6mm.

C.4,2mm.
D.5,4mm.
Câu17. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60  , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần
lượt là i1  2 cos(100 t   /12) ( A) và i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức:
A. i  2 2 cos(100 t   / 3)( A)

B. i  2cos(100 t   / 3) ( A)

C. i  2 2 cos(100 t   / 4)( A)

D. i  2cos(100 t   / 4) ( A)

Câu18. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=31,8mH là:
i = 5 cos(100t+/6)(A). Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm là:
A. u = 50cos(100t+2/3) (V).

B. u = 50cos(100t+ /6) (V).

C. u = 500cos(100t+2/3) (V).

D. u = 50cos(100t-/3) (V).

Câu19. Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/(H) và C=200/(F), hiệu điện thế đặt vào
mạch điện có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn điều kiện
A. f >12,5Hz.

B. f<25Hz.


C. f<2,5Hz.

D. f  12,5Hz.

Câu20. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. Tấm sẽ kẽm tích điện dương

B. Điện tích của tấm kẽm khơng đổi

C. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi

D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện

Câu21. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển từ
các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào kể sau:
A. K
B. M
C. L
D. N
Câu22. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g =
9,8(m/s2) với năng lượng dao động là 150(mJ), gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc
của con lắc bằng khơng thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp
tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động :
A. 150 mJ.

B. 129,5 mJ.

C. 111,7 mJ.

D. 188,3 mJ.


Câu23. Cho phản ứng hạt nhân: p  9 Be    X . Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng Kp = 5,45 (MeV). Hạt 
4
có động năng K = 4,00 (MeV) và có vận tốc vng góc với vận tốc ban đầu của hạt proton. Khối lượng của
các hạt tính theo đơn vị u coi bằng số khối. Động năng của hạt X thu được là
A. KX =3,575 (MeV).

B. KX =4,575 (MeV).

C. KX =2,575 (MeV). D. KX =1,575 (MeV).

Câu24. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
Biên soạn: Lê Văn Hùng- Võ Hữu Quyền


×