Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán tuyển chọn số 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.67 KB, 8 trang )

S 28. THI TH I HC MễN TON
Thi gian lm bi: 180 phỳt.
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (7 im)
Cõu I(2 im) : Cho hm s
2 4
1
x
y
x
+
=

.
1. Kho sỏt v v th
( )
C
ca hm s trờn.
2. Gi (d) l ng thng qua A( 1; 1 ) v cú h s gúc k. Tỡm k sao cho (d) ct ( C ) ti hai im
M, N v
3 10MN =
.
Cõu II (2 im) :
1.Gii phng trỡnh sau : sin2x(sin2x -2) +2sinx = 2cosx 4
x
4
cos
2.Gii bt phng trỡnh:
2
2
3
12


1
1
2

+

+ x
x
xx
Cõu III (1 im) : Tớnh tớch phõn: I =
dx
xxx
xx

+
+
4
0
42
2
coscos2sin
)cos(sin

.
Cõu IV (1 im) : Cho hỡnh lng tr
///
. CBAABC
cú cnh bờn bng a, gúc gia cnh bờn v mt
ỏy bng
0

60
. Hỡnh chiu vuụng gúc ca
/
B
lờn (ABC) l trung im H ca AB. Tam giỏc ABC
cú BC = 2a, gúc ACB bng
0
30
. Tớnh th tớch lng tr
///
. CBAABC
v khong cỏch gia
HB
/

v BC.
Cõu V (1 im) : Cho ba s thc x, y, z tha món x + y + z = xyz v x > 1, y > 1, z > 1. Tỡm giỏ
tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
x 1 y 1 z 1
P
y z x

= + +
.
PHN RIấNG (3 im) (thớ sinh ch c lm mt trong hai phn A hoc B).
A.Theo chng trỡnh chun.
Cõu VI.a (2 im)
1. Trong mt phng ta
Oxy

cho tam giỏc
ABC
vuụng ti
A
, bit
B
v
C
i xng nhau
qua gc ta . ng phõn giỏc trong ca gúc ABC cú phng trỡnh l
2 5 0x y+ =
. Tỡm ta
cỏc nh ca tam giỏc bit ng thng
AC
i qua im
(6;2)K
.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1;0;2), B(-2;1;1), C(1;-3;-2). D
là điểm thuộc đờng thẳng chứa cạnh BC sao cho DB = 2DC. Lập phơng trình mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện S.ABD biết S(1;0;0), v D cú honh dng.
Cõu VII.a (1 im): Tỡm modun ca s phc
zziw += 3
, bit
(1 ) 1 3 0i z i+ =
.
B.Theo chng trỡnh nõng cao.
CõuVI.b (2im)
1.Trong mt phng vi h ta
Oxy
cho ng trũn (C)

2 2
2 6 2 0x y x y+ + + =
v ng
thng d:
2 0x y+ =
. Tỡm cỏc nh ca hỡnh vuụng ABCD ni tip ng trũn (C) bit nh A
thuc d v cú honh dng
2.Trong khụng gian ta Oxyz, cho mt cu (S):
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 17x y z+ + + + =
v mt phng
(P):
2x + 2y + z + 7 = 0. Vit phng trỡnh ng thng

i qua A(8, 0, 23), nm trong (P) v
tip xỳc vi mt cu (S).
CõuVII.b (1im). Tỡm h s cha
4
x
trong khai trin
[ ]
2
2
4
3)4(log.1

+++
n
xnx


biết
)3(7
6
1
3
3
3
4
++=
++
nAC
nn
.
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN SÔ 28.
Câu Nội dung Điểm
I 1.
* TXD : D = R\{1}.
* Sự biến thiên:
+ Giới hạn – Tiệm cận
+ Chiều biến thiên:
2
/
)1(
6
x
y

=
.
BBT



Hàm số đồng biến trên ( -

; 1); (1;+

) . Hàm số không có cực trị.





Đồ thị.
Giao Ox, Oy tại A(-2;0), B(0;4).
2.
Từ giả thiết ta có:
( ) : ( 1) 1.d y k x= − +
Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương
trình sau có hai nghiệm
1 1 2 2
( ; ), ( ; )x y x y
phân biệt sao cho
( ) ( )
2 2
2 1 2 1
90(*)x x y y− + − =
2 4
( 1) 1
( )
1

( 1) 1
x
k x
I
x
y k x
+

= − +

− +


= − +

. Ta có:
2
(2 3) 3 0
( )
( 1) 1
kx k x k
I
y k x

− − + + =


= − +

Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình

2
(2 3) 3 0(**)kx k x k− − + + =
có hai nghiệm phân biệt khác 1. Khi đó dễ có được
3
0, .
8
k k≠ <
Ta biến đổi (*) trở thành:
Theo định lí Viet cho (**) ta có:
1 2 1 2
2 3 3
, ,
k k
x x x x
k k
− +
+ = =
thế vào (***) ta có
phương trình:
3 2 2
8 27 8 3 0 ( 3)(8 3 1) 0k k k k k k+ + − = ⇔ + + − =
16
413
;3
±−
=−=⇔ kk
.
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.
0.25
0.25

0.5
0.25
0.25
0.5
+
-
- -
+
+
+ +
1
x
y
/
y
y
x
4
O
-2
-2
1
II
1.
sin2x(sin2x -2) +2sinx = 2cosx – 4
x
4
cos







+±=
+=




=−
=−

=−+−⇔
=−+−⇔
=−+−+⇔
π
π
π
π
2
3
4
0cos21
0cossin
0cossin)sin(coscos2
0cossincossin2cos2
0cos2sin2cossin4cos4cossin4
2
42

2
kx
kx
x
xx
xxxxx
xxxxx
xxxxxxx
2.
Đk:
2

x
BPT

1
2
2
2
3
1
12
1
−+−


+

xx
x

x
x
1
2
2
2
3
1
12
1
−+−

+

xxx
(do x
2≥
)

122
2
3
1
2
+≤−+− xx
x
2)2
2
3
)(1

2
( ≤−−⇔
xx
4
3
2
≤≤

⇔ x
.
Kết hợp đk thì BPT đã cho có tập nghiệm là: [2;4]
0.25
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
III
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2
4 4

4
2 2
0 0
2 2
4 4
2
0 0
sin cos cos tan 1
cos 2tan 1
cos 2sin cos cos
tan 1 tan 1
tan
2tan 1
cos 2tan 1
x x x x
I dx dx
x x
x x x x
x x
dx d x
x
x x
π π
π π
+ +
= =
+
+
+ +
= =

+
+
∫ ∫
∫ ∫
Đặt
( )
2
1
tan tan
cos
t x dt d x dx
x
= ⇒ = =
Đổi cận
0 0
1
4
x t
x t
= ⇒ =


π

= ⇒ =

Khi đó
dt
t
t

t
t
I )
12
1
32(
4
1
12
)1(
1
0
1
0
2
+
++=
+
+
=
∫∫
0.25
0.25
0.25
0.25
1
2
0
1 1 1 1 1
3 ln 2 1 4 ln3 1 ln3

4 2 4 2 8
I t t t
   
= + + + = + = +
 ÷  ÷
   
IV
Từ giả thiết suy ra
HB
/
là chiều cao của lăng trụ. Góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng góc
0/
60=BHB
aAB
a
BH =⇒=⇒
2
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có
A
BC
C
AB
sinsin
=
0
901sin =⇒=⇒ AA
.
Vậy tam giác ABC vuông tại A.

Tính được AC =
3a
Diện tích đáy
2
3
.
2
1
2
a
ACABS
ABC
==

Đường cao của hình chóp
2
3
/
a
HB =

Thể tích khối lăng trụ
///
. CBAABC
4
.
3
1
3
/

.
///
a
SHBV
ABC
CBAABC
==
HI vuông góc với BC ( I là trung điểm BK), thì HI là đoạn vuông góc chung của
B
/
H và BC.
Khoảng cách cần tính là
4
3a
HI =
0.25
0.25
0.25
0.25
V
Ta có
2 2 2 2 2 2
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 1 1 1 1 1 1
P
y z x x y z x y z
   
− + − − + − − + −
= + + − + + + + +
 ÷  ÷
   


(1).

2 2 2
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1
y z x
− + − − + − − + −
+ +

( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
x 1 y 1 z 1
x y y z x z
   
 
= − + + − + + − +
 ÷
 ÷  ÷
 
   

( ) ( ) ( )
2 2 2
x 1 y 1 z 1
xy yz xz
≥ − + − + −
(2).
Từ (1) và (2) suy ra


2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P 2
x y z x y z xy yz zx
 
≥ + + + + + − + +
 ÷
 
(3)
Từ giả thiết ta có
1 1 1
1
xy yz zx
+ + =
(4).
0.25
0.25
0.25
A
+
B
C
A
/
B
/
C
/
H
K

I
M
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1
x y z xy yz zx
+ + + + =
(5).
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
x y z xy yz zx x y z

+ + + + + +
ữ ữ

(6).
T (3), (4), (5) v (6) suy ra
P 3 1

.
Du bng xy ra khi v ch khi
x y z 3
= = =
.
0.25
VIa 1.
(5 2 ; ), (2 5; )B b b C b b
,
(0;0)O BC

Gi I i xng vi O qua phõn giỏc trong gúc ABC nờn
(2;4)I
v
I AB
Tam giỏc
ABC
vuụng ti A nờn
( )
2 3;4BI b b=
uur
vuụng gúc vi
( )
11 2 ;2CK b b= +
uuur
2
1
(2 3)(11 2 ) (4 )(2 ) 0 5 30 25 0
5
b
b b b b b b
b
=

+ + = + =

=

Vi
1 (3;1), ( 3; 1) (3;1)b B C A B=
loi

Vi
5 ( 5;5), (5; 5)b B C=
31 17
;
5 5
A




Vy
31 17
; ; ( 5;5); (5; 5)
5 5
A B C




2.
Tìm đợc D( 4;-7;-5)
Gọi (S):
0222
222
=+++ dczbyaxzyx
là mặt cầu cần tìm. Do (S) đi
qua S(1;0;0), A(1;0;2), B(-2;1;1), D(4;-7;-5 ) nên có








=+++
=++
=+
=+
01014890
02246
0425
021
dcba
dcba
dca
da
Giải ra












=

=

=

=
3
23
1
2
17
3
10
d
c
b
a

Suy ra (S):
0
3
23
217
3
20
222
=++++ zyxzyx
0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
VII.a Theo gi thit, ta cú
2
(1 )( ) 1 3 0 0 ( 1) ( 3) 0
1
x
i x yi i x y x y i
y
=

+ = = + + =

=

Suy ra
2z i
=
.
0.5
0.25
Ta có
iiiizziw −=++−−=+−= 42)2(33
Suy ra
17=w
0.25
VI.b 1.
+ Đường tròn

2 2
( 1) ( 3) 8x y+ + − =
có tâm
( 1;3)I −
bán kính
2 2R =
+ A thuộc d nên
( ;2 )A x x−
.
+ Ta có
2 2 2
8 ( 1) (1 ) 8IA x x= ⇒ + + + =

2
( 1) 4
1
3 ( )
x
x
x L
⇒ + =
=



= −

Vậy
(1;1) ( 3;5)A C⇒ −
.

+ Đường thẳng BD đi qua
( 1;3)I −
vuông góc với IA nên nhận
(2; 2)IA = −
uur
//
(1; 1)u −
r
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:

4 0x y− + =
.
+ Tọa độ giao điểm B, D thỏa mãn phương trình:
2 2 2
1
( 1) ( 1) 8 ( 1) 4
3
x
x x x
x
=

+ + + = ⇔ + = ⇔

= −

+
1 5x y= ⇒ =
+
3 1x y= − ⇒ =

Vậy B(1;5)

D(-3;1) hoặc ngược lại.
2.
S) có tâm I(–1, 2,–3), bán kính R =
17
. (P) có VTPT
n
r
= (2, 2, 1)
+ Gọi
u
r
= (a, b, c) là VTCP đường thẳng

cần tìm (a
2
+ b
2
+ c
2
> 0)
+


(P)

u
r


n
r

2a + 2b + c = 0

c = – 2a – 2b (1)
+ Ta có
AI
uur
= (–9, 2, 20), [
AI
uur
,
u
r
] = (2c – 20b, 20a + 9c, – 9b – 2a)


tiếp xúc (S)

d(I,

) = R

,
17
AI u
u
 
 

=
uur r
r


2 2 2 2 2 2
(2 20 ) (20 9 ) ( 9 2 ) 17.c b a c b a a b c− + + + − − = + +
(2)
+Từ (1) và (2) ta có
2 2 2 2 2 2
( 4 24 ) (2 18 ) ( 9 2 ) 17[ ( 2 2 ) ]a b a b b a a b a b− − + − + − − = + + − −

896b
2
– 61a
2
+ 20ab = 0
+Nếu b = 0 thì a = 0 suy ra c = 0 vô lí, vậy b

0. Chọn b = 1
Ta có – 61a
2
+ 20a + 896 = 0

a = 4 hoặc a =
224
61

+ Với a = 4, b = 1 thì c = – 10 ; với a =
224

61

, b = 1 thì c =
326
61
Vậy có hai đường thẳng thỏa bài toán là:
8 4
23 10
x t
y t
z t
= +


=


= − −


224
8
61
326
23
61
x t
y t
z t


= −


=



= − +

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
VII.b Tìm được n = 12
Suy ra
[ ]
102
2
2
4
)321(3)4(log.1 xxxnx
n
++=+++

10
2 0 10 1 9 2 2 8 4
10 10 10

12
(1 2 ) 3 (1 2 ) (1 2 ) .3 (1 2 ) 9
n
x x C x C x x C x x
= ⇒
+ + = + + + + + +
 
 
Ta có:
0 10 0 0 1 2 2 3 3 4 4
10 10 10 10 10 10 10
2 1 9 2 1 0 1 2 2
10 10 9 9 9
4 2 8 4 2 0
10 10 8
(1 2 ) 2 4 8 16
3 (1 2 ) 3 2 4
9 (1 2 ) 9
C x C C C x C x C x C x
x C x x C C C x C x
x C x x C C
+ = + + + + +
 
 
+ = + + +
 
 
+ = +
 
 

Vậy hệ số của số hạng chứa
4
x
là :
0 4 1 2 2 0
10 10 10 9 10 8
16 3 4 9 8085C C C C C C+ + =
( Cũng có thể giải theo cách chọn bộ k,i)
0.25
0.25
0.25
0.25

×