Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán tuyển chọn số 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.36 KB, 6 trang )

ĐỀ SỐ 38. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút
Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số:
3 2 2
2
( 1) ( 4 3) 1
3
y x m x m m x
= + + + + + +
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3.
2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1 2
2( )A x x x x
= − +
với
1 2
,x x
là các điểm cực trị của hàm số.
Câu II ( 3 điểm)
1 . Giải phương trình:
sin 3 3sin 2 cos 2 3sin 3cos 2 0x x x x x
− − + + − =
.
2. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y


+ + + =

+ = + +

,
( , )x y

R
3. Giải bất phương trình:
3
2 2
1 3 3
3
log 5log 81 2log 7
9
x
x x
− > −
.
Câu III ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a,
CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB
tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0
; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
Câu IV ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD.
Điểm M
1

(0; )
3
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ
đỉnh B biết B có hoành độ dương.
2. Chứng minh
2 2 2 2
0 1 3 1
2 2
2
1

1 2 3 1 ( 1)
n n
n n n n n
C C C C C
n n
+
+
       

+ + + + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
+ +
       
, với n nguyên dương.
Câu V ( 2 điểm)
1. Cho
,x y R∈
thỏa mãn
3

( ) 4 2x y xy+ + ≥
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

( ) ( )
4 4 2 2 2 2
3 2 1P x y x y x y
= + + − + +
2. Giải phương trình:
2 2
2 7 10 12 20x x x x x
− + = + − +
(
x R

)
………Hết………
2
-2
-5
5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38.
Câu I 2 điểm
1.
1. Với m = -3 thì ta có
3 2
2
2 1
3
y x x .= − +


+)Tập xác định:
D R.
=
0,25
+)Sự biến thiên:
2
2 4y' x x.= −
Ta có
0 1
0
5
2
3
x y
y'
x y
= ⇒ =


= ⇔


= ⇒ =

Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;0),(2; )−∞ +∞
, nghịch biến trên ( 0; 2).
0,25
+) Hàm số đạt
( ) ( )

5
0 1 2
3
CD CT
y y ; y y

= = = =
+) Bảng biến thiên:
x
−∞
0 2
+∞
y'


+
0

0
+

y

1
+∞
−∞

5
3


0,25
+) Đồ thị: 0,25
2.
+) Ta có
2 2
2 2 1 4 3y' x ( m )x m m .= + + + + +
Hàm số có hai cực trị  y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt 
2
6 5 0 5 1m m m+ + < ⇔ − < < −
0,25
+) Khi đó ta có
1 2
2
1 2
1
1
( 4 3)
2
x x m
x x m m
+ = − −



= + +


=>
2
1

8 7
2
A m m= + +
0,25
+) Xét
2
1
( 8 7)
2
t m m= + +
trên (-5;-1) =>
9
0
2
t− ≤ <
0,25
+) Từ đó ta có
9
2
A ≤
khi m = -4.
0,25
Câu II
1.
sin 3 3sin 2 cos2 3sin 3cos 2 0x x x x x
− − + + − =
(sin 3 sin ) 2sin 3sin 2 (cos 2 2 3cos ) 0x x x x x x⇔ + + − − + − =
2
2sin 2 .cos 2sin 6.sin.cos (2cos 3cos 1) 0x x x x x x⇔ + − − − + =
2 2

2sin .cos 2sin 6.sin.cos (2cos 3cos 1) 0x x x x x x⇔ + − − − + =
0,25
2
1
sin
2
(2sin 1)(2cos 3cos 1) 0 cos 1
1
cos
2
x
x x x x
x

=


⇔ − − + = ⇔ =


=


0,25
+)
2
1
6
sin , ( ).
5

2
2
6
x k
x k Z
x k
π
π
π
π

= +

= ⇔ ∈


= +


0,25
+)
2
1
3
cos , ( ).
2
2
3
x k
x k Z

x k
π
π
π
π

= +

= ⇔ ∈


= − +


0,25
2
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y

+ + + =

+ = + +

,
( , )x y ∈R

.
+) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ
Với
0y ≠
, ta có:
2
2 2
2 2
2
2
1
4
1 4
.
( ) 2 7 2
1
( ) 2 7
x
x y
y
x y xy y
y x y x y
x
x y
y

+
+ + =



+ + + =


 
+ = + +
+


+ − =


0,25
+) Đặt
2
1
,
x
u v x y
y
+
= = +
ta có hệ:
2 2
3
1
4 4
2 7 2 15 0
5
9
v

u
u v u v
v u v v
v
u
 =



=
+ = = −
 


⇔ ⇔
 

− = + − =
= −

 


=



0,25
+) Với
3

1
v
u
=


=


2 2 2
1
2
1 1 2 0
3 3 3
2
5
x
y
x y x y x x
x y y x y x
x
y
 =



=
  
+ = + = + − =



⇔ ⇔ ⇔
  

+ = = − = −
= −

  


=



.
0,25
+) Với
5
9
v
u
= −


=


2 2 2
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5

x y x y x x
x y y x y x
  
+ = + = + + =
⇔ ⇔
  
+ = − = − − = − −
  
vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
1
2
x
y
=


=

,
2
5
x
y
= −


=

0,25

3.
3
2 2
1 3 3
3
log 5log 81 2log 7
9
x
x x− > −
+) Điều kiện x >0
3
2 2
1 3 3
3
log 5log 81 2log 7
9
x
x x− > −

2
3 3 3
(3log 2) 5(4 2log ) 2log 7x x x− − + > −
0,25
2
3 3
3log 8log 3 0x x⇔ − − >

3
3
1

log
3
log 3
x
x


<


>


0,25
+)
1
3
3
3
1 1
log 3
3
3
x x x


< ⇔ < ⇔ <
+)
3
log 3 9x x> ⇔ >

0,25
Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm
3
1
3
0
9
x
x
x


<









>


0,25
Câu
III
+) Từ giải thiết ta có SD


( ABCD)
suy ra (SB, (ABCD)) =
·
0
60SBD =
Ta có
2
1 3
( )
2 2
ABCD
a
S AB CD AD= + =
(đvdt)
0,25

0,25
+) chứng minh được BC

( SBD) , kẻ DH

SB=> DH

(SBC)

2 2 2
1 1 1 6
2
a
DH

DH SD DB
= + ⇒ =
0,25
+) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK

(SBC) và
1 6
3 6
GK EG a
GK
DH ED
= = ⇒ =
Vậy d( G, (SBC) =
6
6
a
GK =
0,25
Câu
VI
G
S
D
A
B
C
E
H
K
1. +) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB, ta có :

=> N’( 4;-5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0
0,25
+) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:
2 2
4.2 3.1 1
2
4 3
d
+ −
= =
+
AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có:
2 2 2
1 1 1
4d x x
= +
suy ra x =
5
suy ra BI =
5
0,25
+) Từ đó ta có B thuộc ( C):
2 2
( 2) ( 1) 5x y− + − =
Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán
kính
5
0,25
+) Tọa độ B là nghiệm của hệ:
2 2

4x 3y – 1 0
( 2) ( 1) 5x y
+ =


− + − =

Vì B có hoành độ dương nên B( 1; -1)
Vậy B( 1; -1)
0,25
2.
Chứng minh
2 2 2 2
0 1 3 1
2 2
2
1

1 2 3 1 ( 1)
n n
n n n n n
C C C C C
n n
+
+
       

+ + + + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
+ +

       
(1)
+) Ta có
1
1
1 ! 1 ( 1)! 1
. . .
1 1 !( )! 1 ( 1)!(( 1) ( 1))! 1
k
k
n
n
C
n n
C
k k k n k n k n k n
+
+
+
= = =
+ + − + + + − + +
 VT (1) =
1 2 2 2 3 2 1 2
1 1 1 1
2
1
( ) ( ) ( ) ( )
( 1)
n
n n n n

C C C C
n
+
+ + + +
 
+ + + +
 
+
0,25
+) xét
2 2
2 2
2 2
0
(1 )
n
n k k
n
k
x C x
+
+
+
=
+ =

=> hệ số chứa x
n+1

1

2 2
n
n
C
+
+
0,25
+) Ta lại có
1 1
2 2 1 1
1 1
0 0
(1 ) (1 ) .(1 )
n n
n n n k i k i
n n
k i
x x x C C x
+ +
+ + + +
+ +
= =
+ = + + =
∑∑
hệ số chứa x
n+1

0 1 1 1 1 0
1 1 1 1 1 1 1 1


n n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+ +
+ + + + + + + +
+ + + +


0 2 1 2 2 2 3 2 1 2
1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n
n n n n n
C C C C C
+
+ + + + +
= + + + + +
( vì
k n k
n n
C C

=
)

1 2 2 2 3 2 1 2
1 1 1 1
1 ( ) ( ) ( ) ( )
n
n n n n

C C C C
+
+ + + +
= + + + + +
0,25
+) đồng nhất hệ số chứa x
n+1
được
1 2 2 2 3 2 1 2
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
n
n n n n
C C C C
+
+ + + +
+ + + +
=
1
2 2
n
n
C
+
+
-
1
Vậy VT(1) =
1
2 2

2
1
( 1)
n
n
C
n
+
+

+
=VP(1)
0,25
Câu V
1.
Cho
,x y R∈
thỏa mãn
3
( ) 4 2x y xy+ + ≥
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

( ) ( )
4 4 2 2 2 2
3 2 1P x y x y x y= + + − + +
+ ta có
3
3 2
2
( ) 4 2

( ) ( ) 2
( ) 4 0
x y xy
x y x y
x y xy

+ + ≥

⇒ + + + ≥

+ − ≥



( )
2 2
1 ( ) 2( ) 2 0 1x y x y x y x y
 
⇔ + − + + + + ≥ ⇒ + ≥
 
0,25
+)
( )
(
)
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( )

3 2 1 3 2 1
4
x y
P x y x y x y x y x y
 
+
= + − − + + ≥ + − − + +
 ÷
 

( ) ( )
2
2 2 2 2
9
2 1
4
x y x y= + − + +
0,25
+) Đặt
2
2 2
( ) 1
2 2
x y
t x y
+
= + ≥ ≥
ta có
2
9

2 1
4
P t t= − +
, với
1
2
t ≥
0,25
+) Xét
2
9
2 1
4
P t t= − +
với
1
2
t ≥
=>
2
9 9
2 1
4 16
P t t= − + ≥

“= “ 
1
2
t =
=> x=y = ½

Vậy GTNN của P =
9
16
0,25
+) Điều kiện
10
2
x
x





Đặt
2 2
7 10, 12 20a x x b x x= − + = − +
ta có 2a –b =x
0,25
(1) 
2 2
2( 7 10 ( 1)) 12 20 ( 2)x x x x x x− + − + = − + − +
=>
2 2
18( 1) 16( 1)
7 10 ( 1) 12 20 ( 2)
x x
x x x x x x
− − − −
=

− + + + − + + +
0,25
+) Ta có hệ
2
2
5 4 5
9 8
8 9 10
1 2
a b x
a b x
a x
a b x
a x b x
− =

− =


⇔ ⇒ = −
 
− = +
=


+ + + +

0,25
=>
2

54
15 5
5 7 10 4 5
15 5
2
2
x
x x x x
x


+

− + = − ⇔ ⇔ =

±
=


( thỏa mãn)
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1,
15 5
2
x
+
=
0,25
Hết
1
9 8

1 2
x
a x b x
=




=
+ + + +

×