Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử Đại học lần 4 năm 2014 THPT chuyên Lương Văn Tụy môn vật lý (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.63 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY

(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: VẬT LÝ; Khối A, A
1
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi
132
Cho biết: g = 10m/s
2
; π
2
= 10; h = 6,625.10
-34
Js; e = 1,6.10
- 19
J; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; N
A
=
6,02.10


23
mol
-1
, 1u = 931,5MeV/c
2
.
Câu 1: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây
theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
120 3
V không đổi, tần số f = 50Hz
thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp u
AN
lệch pha
2
π
so với điện áp u
MB
đồng thời u
AB
lệch pha
3
π
so với u
AN
. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai
đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là :
A. 240W B. 810W C. 180W D. 540W
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình:
( ) ( )

1 1
os 2x Ac t cm
π
=

( ) ( )
2 2
2,5 3 os 2x c t cm
π ϕ
= +
. Phương trình dao động tổng hợp thu được là:
( ) ( )
2,5cos 2x t cm
π ϕ
= +
. Biết
2
ϕ ϕ
<
và A
1
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của
2
ϕ

ϕ
là:
A.
2
;

6 3
π π

B.
;
3 2
π π

C.
;
6 3
π π
D.
5
;
6 3
π π
Câu 3: Một sóng âm phát ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường
không hấp thụ âm, sóng âm truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là
12 2
0
10 W /I m

=
. Mức cường
độ âm tại điểm cách nguồn âm 10m là:
A. 96,8 dB B. 87,8 dB C. 78,8 dB D. 110 dB
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch màu trong

quang phổ vạch phát xạ của khối khí đó.
C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối trong
quang phổ phát xạ của khối khí đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau.
Câu 5: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ,
người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt nước trong ống đến miệng trên
của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h
1
=75cm và h
2
= 25cm . Tần số dao động của âm thoa là f = 330Hz.
Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 330m/s. B. 342m/s. C. 340m/s. D. 310m/s
Câu 6: Chất phóng xạ Urani
235
92
U
phóng xạ
α
tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của
235
92
U

T=7,13.10
8
năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử
235
92
U

bằng 2. Sau thời
điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23?
A. 21,39.10
8
năm B. 10,695.10
8
năm C. 14,26.10
8
năm D. 17,825.10
8
năm
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động cùng
tần số nhưng ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn
dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận
AB làm tiêu điểm là:
A. 28 B. 26 C. 18 D. 14
Câu 8: Chọn phát biểu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
A. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc
vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.
B. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
D. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.
Câu 9: Đặt điện áp
u = U 2cosωt
(trong đó U không đổi,
ω
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2,5

L = H
π
và tụ điện có điện dụng C, mắc nối tiếp. Thay
đổi tần số góc
ω
thì thấy khi
ω = 60π (rad/s)
, cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
1
I
. Khi
2
ω = ω 40π (rad/s)
=
cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
2
I
. Khi tần số là
0
ω = ω
thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại
max
I

max
1 2
I
I = I =
5

. Giá trị của R bằng
A.
25 Ω
. B.
50 Ω
. C.
75 Ω
. D.
100 Ω
Câu 10: Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai?
A. Trong cùng một khoảng thời gian, độ biến thiên năng lượng điện trường bằng và trái dấu với độ
biến thiên năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
C. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số và vuông pha với từ
trường của dòng điện trong cuộn dây.
D. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số cùng pha với từ trường
của dòng điện trong cuộn dây.
Câu 11: Chiếu vào hai khe I-âng đồng thời 3 bức xạ: 750nm (đỏ); 600nm (vàng); 500nm (lục). Giữa hai
vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm trên màn quan sát có bao nhiêu vân màu vàng?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây cảm thuần thỏa mãn
2
L CR
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên
điện áp xoay chiều
2 cosu U t
ω
=
(với U không đổi,

ω
thay đổi được). Khi
1
ω ω
=

2 1
3
ω ω ω
= =
thì mạch
có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A.
21
7
B.
3
73
C.
14
7
D.
7
73
Câu 13: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang đứng ở vị
trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình
os10
o
F F c t
π

=
. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4 cm. Tốc độ cực đại của
vật có giá trị bằng
A. 40 cm/s. B. 0,4 cm/s. C. 40π cm/s. D. 4π cm/s.
Câu 14: Bắn hạt
α
có động năng 4 MeV vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân
X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vân tốc, tính tốc độ của prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo
đơn vị u bằng số khối của chúng.
A. 30,9.10
5
(m/s) B. 22,2.10
5
(m/s) C. 30,9.10
6
(m/s) D. 22,8.10
6
(m/s)
Câu 15: Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m
= 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng
người ta truyền cho quả cầu tốc độ v
o
, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của v
o
thoả mãn :
A. v

o
≤ 22,1cm/s. B. v
o
≤ 11,0cm/s. C. v
o
≤ 44,7cm/s. D. v
o
≤ 2,00cm/s.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U=110V vào đoạn mạch AMB gồm
đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thây đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai dầu mạch
MB tăng
3
lần và dòng điện trong mạch trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc
2
π
.
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L bằng :
A. 110V B. 110
3
V C. 55
3
V D.
110 3
3
V
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 17: Đặt điện áp
u = U 2cos2πft (V)
(trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là
1
f = f
thì hệ số
công suất của đoạn mạch là
1
cosφ
. Khi tần số của điện áp là
2
f = 3f
thì hệ số công suất của đoạn là
2 1
cosφ = 2 cosφ
. Giá trị của
1
cosφ

2
cosφ
lần lượt là
A.
7 14
;
4 4
. B.
2
; 1
2
. C.
2 2

;
5 5
. D.
1 2
;
5 5
.
Câu 18: Đặt điện áp
( )
100 2 os 100
4
u c t V
π
π
 
= −
 ÷
 
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L H
π
=
và tụ điện có điện dung
3
10
5
C F
π


=
, mắc nối tiếp. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
và hai đầu tụ điện lần lượt bằng :
A. 50V ; -100V B. -50V ;
50 3
V C. 50
3
; -50V D. -50
3
; 50V
Câu 19: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
50 /k N m
=
, một đầu
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
1
100m g=
. Ban đầu giữ vật
1
m
tại vị trí lò xo bị nén 10cm,
đặt một vật nhỏ khác khối lượng
2
400m g=
sát vật
1
m
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc

theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
0,05
µ
=
. Quãng đường
của m
2
đi được kể từ khi thả đến khi vật
2
m
dừng lại là:
A. 110cm B. 90cm C. 100cm D. 20cm
Câu 20: Người ta truyền tải điện năng từ M đến N. Ở M dùng máy tăng thế và ở N dùng máy hạ thế, dây
dẫn từ M đến N có điện trở 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng
5% công suất tiêu thụ ở N và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và điện áp
luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của máy biến thế. Tỉ số số vòng dây của máy hạ thế là:
A. 20 B. 250 C. 200 D. 100
Câu 21: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. đều là bức xạ không nhìn thấy.
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
C. đều có bản chất là sóng điện từ.
D. đều có tác dụng nhiệt.
Câu 22: Đường sức của trường nào sau đây không khép kín ?
A. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó.
B. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó.
C. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một điện trường biến thiên theo thời gian.
D. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 23: Chiếu ánh sáng trắng vào ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì chùm tia ló ra
khỏi lăng kính, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
A. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu

B. một chùm tia song song
C. một chùm song song nhiều màu
D. một chùm phân kỳ màu trắng
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng. Chọn trục tọa độ Ox có phương trùng với
đoạn thẳng đó. Tọa độ x của chất điểm nhỏ nhất bằng 15cm và lớn nhất bằng 25cm. Thời gian ngắn nhất
để chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có tọa độ nhỏ nhất là 0,125s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm
ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động điều hòa của chất
điểm là:
A. x = 20 + 5cos(2πt – π/2) cm. B. x = 5cos(4πt + π/2) cm.
C. x = 20 + 5cos(4πt + π/2) cm. D. x = 20 + 5cos(2πt + π/2) cm.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kỳ
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
dao động riêng của mạch dao động là 2,0µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kỳ dao
động riêng của mạch dao động là
A. 0,50µs. B. 4,0µs. C. 1,0µs. D. 8,0µs.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về dao động điều hoà
A. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất .
C. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỷ lệ bậc nhất với li
độ x của vật.
D. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng còn véc tơ vận tốc thì
không đổi chiều.
Câu 27: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút
thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng
của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì
suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 240V. B. 400V C. 280V. D. 320V.
Câu 28: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng như hình vẽ. Hai tụ điện giống nhau có cùng điện dung là
C.

Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
, và
năng lượng điện từ trong mạch là W
0
. Vào thời điểm cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là
0
2
I
i =

thì mở khóa K. Nhận xét nào là sai về hiện tượng trong mạch sau khi mở khóa K? (bỏ qua bức xạ sóng
điện từ)
A. Năng lượng điện từ của mạch (gồm L và C
2
) là
5
8
W
0
.
B. Điện tích của tụ C
1
phóng về phía mạch dao động qua nút
B.
C. Năng lượng của hệ thống hai tụ và cuộn dây không đổi bằng W
0
.
D. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là
'

0 0
5
8
I I=
.
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 20cm, dao động
theo phương trình
( )
cos 20
A B
u u a t cm
π
= =
. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi.
Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Xác định số điểm
đứng yên trên đoạn AB.
A. 4 B. 14 C. 6 D. 8
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật có tốc độ lớn hơn
một giá trị v
0
nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ
v
0
là 20 cm/s. Tốc độ v
0
là:
A. 14,8 cm/s B. 18,1 cm/s C. 11,5 cm/s D. 10,5 cm/s
Câu 31: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu tím và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên
Câu 32: Nhận xét nào là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ có phương không đổi và có trị số biến thiên điều
hòa cùng tần số với dòng điện.
B. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ quay đều và có trị số biến thiên điều hòa cùng
tần số với dòng điện.
C. Từ trường ở tâm của động cơ có độ lớn không đổi và quay đều với tần số bằng tần số của dòng điện
trong mỗi cuộn dây.
D. Rôto của động cơ quay cùng chiều với từ trường tổng hợp và có tốc độ góc nhỏ hơn tần số góc của
từ trường.
Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát khoảng cách
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
L
C
1
A
B
C
2
K
lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm là
A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm
Câu 34: Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức :
2
13,6
n
E eV

n
= −
( n = 1, 2, 3…). Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro là
A. 3,4eV B. -13,6eV C. 13,3eV D. 13,6eV
Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ ở trạng thái cân bằng, lò xo nhẹ và các lực cản không
đáng kể. Biết khối lượng của hai vật (coi như chất điểm) lần lượt là m
1
= 4,0kg và m
2
=
6,4kg; độ cứng của lò xo k = 1600N/m; lực
F
r
tác dụng lên m
2
có phương thẳng đứng hướng
xuống với độ lớn F = 96N. Ngừng tác dụng lực
F
r
đột ngột thì lực nén do khối lượng m
1
tác
dụng lên mặt giá đỡ có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 36 N. B. 4 N. C. 0 D. 8 N.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm. Vân giao
thoa được quan sát qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L =
45cm, trục chính trùng với đường trung trực của đoạn nối hai khe. Một người mắt không có tật quan sát
hệ vân qua kính lúp trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,65 μm D. 0,55 μm

Câu 37: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar ;
6
3
Li
lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u;
6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6
3
Li thì năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân
40
18
Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
Câu 38: Một nguyên tử Hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm
cho nguyên tử nhảy lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử thay đổi
44%. Cho bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo của
electron ở trạng thái dừng thứ n (gần đúng) là:
A. 1,3.10
-9

m B. 1,9.10
-9
m C. 8,5.10
-10
m D. 4,8.10
-10
m
Câu 39: Trong ống Cu-lit-giơ, êlectron đập vào Anôt có tốc độ 0,85c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Biết khối lượng nghỉ của electron là 0,511MeV/c
2
. Chùm tia X do ống Cu-lít-giơ này phát ra có
bước sóng ngắn nhất là
A. 3,4.10
-12
m B. 2,7.10
-12
m C. 1,3.10
-12
m D. 6,7.10
-12
m
Câu 40: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
A. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một bước sóng giới hạn nào đó.
B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.
C. đều là hiện tượng bật êlectron ra khỏi bề mặt khối chất khi bị chiếu sáng.
D. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 41: Một con lắc đồng hồ (coi là con lắc đơn) có chiều dài l = 25cm, khi dao động, luôn chịu tác dụng
của một lực cản có độ lớn không đổi F
c
= 0,002N. Nhờ sự cung cấp năng lượng từ dây cót, con lắc duy trì

dao động với biên độ góc α
o
= 0,1rad. Biết rằng năng lượng của dây cót bị hao phí 80%. Mỗi tuần lên dây
cót một lần, người ta cần phải thực hiện một công bằng
A. 1,21kJ. B. 1,21 μJ. C. 605 mJ. D. 605J.
Câu 42: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia Laze phát ra những xung
ánh sáng có bước sóng 0,52
m
µ
, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10
-7
(s) và công
suất chùm Laze là 100000MW. Số phôton chứa trong mỗi xung Laze là:
A. 2,62.10
15
hạt B. 2,62.10
29
hạt C. 2,62.10
22
hạt D. 5,2.10
20
hạt
Câu 43: Một sóng vô tuyến đang được truyền thẳng từ đài truyền hình Ninh Bình vào thị xã Tam Điệp.
Gọi
B
r
là vectơ cảm ứng từ;
E
r
là vectơ cường độ điện trường. Ở một điểm nào đó trên phương truyền

sóng,
A. nếu
B
r
đang thẳng đứng hướng lên trên thì
E
r
đang nằm ngang hướng sang nước Lào.
B. nếu cảm ứng từ đang bằng không thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang bằng không.
D. nếu
B
r
đang thẳng đứng hướng lên trên thì
E
r
đang nằm ngang hướng ra biển Đông.
Câu 44: Nhận xét nào là sai về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Chúng đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Năng lượng toả ra từ một phản ứng phân hạch lớn hơn năng lượng toả ra từ một phản ứng nhiệt
hạch.
C. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn, còn nhiệt hạch là
phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn.
D. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt
hạch.
Câu 45: Một hạt có khối lượng nghỉ
0
m
chuyển động với vận tốc là v = 0,8c ( trong đó c là tốc độ ánh

sáng trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng
A.
2
0
0,32 m c
. B.
2
0
2
m c
3
. C.
2
0
0,64 m c
. D.
2
0
5
m c
3
.
Câu 46: Chọn phát biểu sai về phóng xạ hạt nhân.
A. Trong phóng xạ β độ hụt khối hạt nhân mẹ nhỏ hơn độ hụt khối hạt nhân con.
B. Khi một hạt nhân phân rã phóng xạ thì luôn toả năng lượng.
C. Phóng xạ gamma không làm thay đổi cấu tạo hạt nhân
D. Trong phóng xạ β
-
số nơtron trong hạt nhân mẹ ít hơn so với số nơtron trong hạt nhân con.
Câu 47: Hạt nhân Triti và hạt Đơtêri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtron. Năng

lượng toả ra từ phản ứng là 18,07 MeV. Cho biết độ hụt khối của các hạt anpha, Đơtêri tương ứng bằng
0,0305 u; 0,0024 u. Khi đó năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Triti bằng
A. 2,7 MeV/nuclôn B. 4,7 MeV/nuclôn C. 7,07 MeV/nuclôn D. 1,7 MeV/nuclôn
Câu 48: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp,
với hai đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào hai đầu M, N của nó một điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )( )
3
u c t V
π
π
= −
thì cường độ dòng điện qua hộp là
6 sin(100 )( )
3
i t A
π
π
= +
. Các phần tử
trong hộp là
A.
3
10
60 ;
2 3
R C F
π

= Ω =
. B.

6
20 3 ;
10
R L H
π
= Ω =
.
C.
3
10
20 3 ;
6
R C F
π

= Ω =
. D.
3
60 ;
5
R L H
π
= Ω =
.
Câu 49: Phát biều nào sau đây là sai về sóng cơ và sóng điện từ?
A. Tốc độ truyền sóng cơ và sóng điện từ là tốc độ truyền pha của dao động.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, còn sóng cơ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.
C. Sự lan truyền của sóng cơ và sóng điện từ là quá trình lan truyền dao động của các phần tử vật chất.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không, còn sóng điện từ truyền tốt nhất ở trong chân không.
Câu 50: Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dao động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là

5µH. Tại thời điêm t
1
khi điện áp hai bản tụ bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1,8
mA. Tại thời điểm t
2
là 0,9 mV và 2,4mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A. 20µF B. 2µF C. 50µF D. 5µF

HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132

×