Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu ôn tập hoá học lớp 12 theo chuyên đề (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.97 KB, 3 trang )

Chương trình luyện thi ĐH 2014
Kỹ thuật giải bài toán : Hidocacbon
Biên soạn và giảng dạy : Tổ trưởng tổ hóa CLB gia sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội Nguyễn Anh Phong
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam
CO
2
. Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là
A. CH≡CH và CH
3
-C≡CH. B. CH≡CH và CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH≡CH và CH
3
-C≡C-CH
3
. D. CH
3
-C≡CH và CH
3
-CH
2
-C≡CH.
14 2 44 3n n n B− → ⇒ = →


Câu 2: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ
hỗn hợp X vào dung dịch Br
2
dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br
2
tăng 5,6
gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO
2
và b mol
H
2
O. Vậy a và b có giá trị là:
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol
Có ngay
4
3 6
2 6
2 4
4 10
0,08
0,08
1,6
0,08 0,6 0,08
0,32
0,08
CH
C H
a
X C H a

a
C H
C H a





+

− ⇒ = ⇒ =

+






Câu 3: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C

2
H
6
, C
4
H
8
, H
2

C
4
H
10
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và 9,0 gam H
2
O. Mặt khác, hỗn hợp
T làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là
A. 45%. B. 75%. C. 50%. D. 65%.
2
2 4 10
4 10 4 3 6
4 10 2 4 2 6
4 10 4 8 2
0,5
0,4 0,075

0,075
H O
CO C H anken
anken
n
C H CH C H
n C H C H C H n n
C H C H H
n
=

→ +



= ⇒ → + ⇒ ∆ = =
 
 
→ +
=


Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là:

A. 50% B. 20% C. 40% D. 25%
2
2 2 4
3,75.4
0,75 0,25
4.5
: 1:1
pu
Y X
H
X Y
H C H
n M
n n
n M
n n

= = = → ∆ ↓= =



=

Câu 5: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí và H
2
(tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 4,8). Cho X đi qua
Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH
4

bằng 1). CTPT của
hiđrocacbon là
A. C
3
H
6
B. C
2
H
2
C. C
3
H
4
D. C
2
H
4

Chương trình luyện thi ĐH 2014
2
2
2
3 4
0,6
9,6
0,6 0,4 : 1 0,4
16
9,6
0,8

2 0,2
9,6
H
pu
Y X
H anken
X Y
H
ankin
n
n M
n n TH n
n M
m
n
TH n C H
m
=


= = = → ∆ ↓= = =


=

=


= ⇒



=



Câu 6. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so
với H
2
bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu?
A. 33,33% B. 66,67% C. 46,67% D. 50.33%
4 10
1 2
2
2 1
0,75 1,33 0,33
cracking
C H
n M
n n n
n M
= = ⇒ = → ∆ ↑= =
Câu 7: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ số mắt xích stiren và
butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1: 2 B. 2: 3. C. 2: 1. D. 1: 3.
4 6
8 8
:54
49,125

. 0,1875 2
:104
54 104
a C H
b
a
b C H
a b a


⇒ = ⇒ =


+

Câu 8: Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H
2
và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1.
Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 14,5. Cho toàn bộ
hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là
A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.
2
2
4 4
0,15
0,2 0,1 0,1 0,05
0,05
H

Br
C H
n
n n
n
=


⇒ ∆ ↓= − = ⇒ =

=


Câu 9: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol)
hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO
2
và 1,8a (mol) H
2
O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14
mol AgNO
3
trong NH
3
(điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,01. D. 0,02.
3 4
3 6
0,1
0,04
2 0,14

C H
C H O
n a
a b
b
n b a b


+ =


⇒ ⇒ =
 
− + =



Câu 10. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi
cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam B. 50 gam C. 40 gam D. 30 gam
2 6
2
0,4 0,2
0,4.16 6,4
30 2 6, 4 0,2
C H a
a b a
m Y C
a b bH b

+ = =

 
= = ⇒ ⇒ ⇒ ⇒
  
+ = =−
 

Câu 11: Sục 0,896lit hỗn hợp axetilen và etilen ở đkc qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư xuất hiện 6 gam kết
tủa. %V etilen có trong hỗn hợp là:
A: 37,5% B: 62,5% C: 50% D: 80%
Chương trình luyện thi ĐH 2014
2 2
2 4
0,025

0,015
C H
C H
n
n
=



=


Câu 12: 6,6gam hỗn hợp hai ankin đồng đẳng tác dụng hết với H
2
có xt : Ni, tạo ra 7,4gam hỗn hợp hai ankan
tương ứng. Cho 6,6gam hỗn hợp hai ankin này vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu dược a gam kết tủa. Giá trị
của a là:
A: 40,1 B: 24,0 C 16,1 D: 38,7
2 2 2
2 2 3 4
0,4 0,1
2,5 38,7
0,2 0,1
n n
H C H
C H C H

n n
n m
n n

= =
 
 
⇒ = ⇒ ⇒ =
 
= =
 
 
Câu 13: Dẫn V lít (đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni, t
0
thu được hỗn hợp khí Y.
Dẫn Y vào lượng AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 12 gam kết tủa. Khí đi qua khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ
với 16gam Br
2
và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lit khí CO
2
(đkc) và 4,5 gam H
2
O. Giá
trị của V là:

A: 11,2 B: 13,44 C: 5,6 D: 8,96
2 2
2
3 3
2
0,05
0,2
0,1 11,2
0,1 0,1 0,1 0,3
: 0,05
: 0,1
CAg CAg
CH CH
CH CH
H
CH CH
H
n n
n
n V
n
n
Z
n


=





↓= =
=



= ⇒ ⇒ =
 
= + + =










Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch Br

2
dư thì khối
lượng Br
2
phản ứng là 48gam. Mặt khác , nếu cho 13,44lit (đkc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/ NH
3
thu được 36gam kết tủa. %VCH
4
trong X là:
A: 20% B: 50% C: 25% D: 40%
16 28 26 8,6
16 28 26 8,6 16 28 26 8,6 0, 2
2 0,3
2 0,3 2 0,3 0,1
( ) 0,6
0,15 3 0 0,1
( ) 0,6
0,15
a b c
a b c a b c a
b c
b c b c b
k a b c
a b c c
a b c
kc
c


+ + =


+ + = + + = =
 

+ =

  
⇒ + = ⇒ + = =
   
+ + =
   
+ − = =
 
 
+ + =
=


Câu 15: Hỗn hợp X gồm C2H4, CH4, C3H4, C4H4 có ti khối voi H2 là 17.Đốt cháy hoàn toan 0,05 mol hh X
roi hap thu hoan toan sp vao Ca(OH)2 dư khoi luong binh tăng lên bao nhiêu gam:
A.7,3 B. 6,6 C. 3,39 D. 5,85
2
2
2,5 4
0,125
34 7,3
0,1

CO
X
H O
n
M C H m
n
=


= → → → ∆ =

=


×