GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC– NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề số 5
- Phần 1. dao động cơ (9 câu):
Câu 1:
Hiện tượng cộng hương cơ học xảy ra rõ ràng nhất khi
A. tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. ma sát không đáng kể.
D. ma sát rất lớn
Câu 2: Quả cầu kim loại nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 100 g, điện tích q = 10
-7
C, được treo bằng sợi dây
không dãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Đặt con lắc đơn trong điện
trường đều nằm ngang có độ lớn E = 2.10
6
V/m. Ban đầu quả cầu được giữ để sợi dây có phương thẳng đứng vuông
góc với phương của điện trường rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, mốc thế năng tại vị trí cân bằng mới. Lực
căng của sợi dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới có giá trị gần đúng bằng :
A. 1,04 N. B. 1,44 N. C. 1,02 N. D. 1,39 N.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà ?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc
2
/ .
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc
2
/ .
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng.
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng.
Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì:
A. độ lớn li độ tăng dần. B. động năng tăng dần.
C. độ lớn vận tốc tăng dần. D. thế năng giảm dần.
Câu 5: Một con lắc lò xo, gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với cơ năng bằng 2,0 mJ và gia
tốc cực đại có độ lớn bằng 80cm/s
2
. Biên độ và tần số góc của vật là :
A. 5,0cm và 4,0 rad/s. B. 5,0 cm và 40 rad/s.
C. 10 cm và 2,0 rad/s. D. 3,2cm và 5,0 rad/s.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0
9
và năng lượng dao động E = 0,02 J. Động năng
của con lắc khi vật nhỏ của con lắc có li độ góc
0
4 5
,
là :
A. 0,015 J. B. 0,017 J. C. 0,010 J. D. 0,012 J.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
, đầu trên của
lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao
cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn
hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng :
A. 8N. B. 4N. C. 0N D. 22N
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình:
4
x cos t +
6
(cm). Sau thời
gian ∆t = 5,25T (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là :
A.85,464cm. B. 81,462cm. C. 80,732m D. 96,836cm
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hoà có phương trình
5
x cos(4 t - /3) (cm)
, trong đó t tính bằng giây. Tốc độ
trung bình của vật nhỏ trong khoảng thời gian tính từ lúc t = 0 đến thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương lần thứ nhất là :
A. 38,2 cm/s. B. 36 cm/s. C. 42,9 cm/s. D. 25,7 cm/s.
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 5cos(
t +
/3) (cm); x
2
= 5cos
t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5
3
cos(
t -
/4 ) (cm) B.x = 5
3
cos(
t +
/6) (cm)
C. x = 5cos(
t +
/4) (cm) D.x = 5cos(
t -
/3) (cm
Phần 2. Sóng cơ (6câu):
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Giao
thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,4 m. Người ta đặt một bản thủy tinh có bề dày 0,2 (m) có chiết suất 1,5
trước khe S
1
. Vị trí nào sau đây là tọa độ của vân tối thứ 1?
A. x = -0,3 mm. B. x = 2,88 mm. C. x = 2 mm. D. x = -0,1 mm.
GV: Lờ Th H T: 0905 216 615
Cõu 12 Chn phng ỏn sai :
A. Tt c cỏc phn t mụi trng cú súng i qua u dao ng vi cựng tn s ca ngun phỏt ra súng ú.
B. Bc súng l khong cỏch gia hai im trờn phng truyn súng dao ng cựng pha.
C. Vn tc truyn súng l vn tc truyn pha dao ng.
D. Khong cỏch gia hai im gn nhau nht dao ng vuụng pha bng mt phn t bc súng.
Cõu 13: . Trong hin tng giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A v B dao ng cựng pha phỏt ra súng c
bc súng 6cm. Ti im M nm trờn AB vi MA=27cm, MB=19cm, biờn súng do mi ngun gi n ti ú u bng
2cm. Biờn dao ng tng hp ca phn t nc ti M bng:
A.
cm22
B. 2cm C. 4cm D.
cm32
Cõu 14: Mt si dõy di 60 cm, cng gia hai im c nh, khi dõy dao ng vi tn s f = 500 Hz thỡ trờn dõy cú
súng dng vi 4 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l :
A. 50 m/s. B. 150 m/s. C. 25 m/s. D. 100 m/s
Cõu 15: Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l u= 8cos
2 ( )
0,1 50
t x
mm, trong ú x tớnh bng
cm, t tớnh bng giõy. Bc súng cú giỏ tr l :
A.
0,1m
B.
50cm
C.
8
mm
D.
1m
Cõu 16: Chn phỏt biu sai trong cỏc phỏt biu sau.
A. Bc súng l on ng súng truyn c trong khong thi gian mt chu kỡ ca súng.
B. Trờn mt ng truyn súng, hai im cỏch nhau bi s nguyờn ln na bc súng thỡ dao ng ngc pha nhau.
C. Bc súng l khong cỏch ngn nht gia hai im trờn mt ng truyn súng v dao ng cựng pha.
D. Trờn mt ng truyn súng, hai im cỏch nhau bi s chn ln na bc súng thỡ dao ng ng pha.
Phn 3 : dao ng in t 5 cõu:
Cõu 17. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung
C = 2pF, (lấy
2
= 10). Tần số dao động của mạch là:
A. f = 2,5Hz. B. f = 1Hz. C.f = 2,5MHz. D. f = 1MHz.
Cõu 18. Một mạch dao động LC có năng lợng 36.10
-6
J và điện dung của tụ điện C là 2,5F. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 3V thì năng lợng tập trung ở cuộn cảm là:
A. W
L
= 12,75.10
-6
J. B. W
L
= 24,75.10
-6
J.
C. W
L
= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
Cõu 19: Cho hai mch dao ng lớ tng L
1
C
1
v L
2
C
2
vi C
1
= C
2
= 0,1F, L
1
= L
2
= 1 H. Ban u tớch in cho t
C
1
n hiu in th 6V v t C
2
n hiu in th 12V ri cho mch dao ng. Khong thi gian ngn nht, k t
khi 2 mch dao ng bt u dao ng, n khi hiu in th trờn 2 t C
1
v C
2
chờnh lch nhau 3V gn bng giỏ tr
no sau õy?
A.
6
10
6
s B.
6
10
3
s C.
6
10
2
s D.
6
10
12
s
Cõu 20: Súng in t cú tn s 20MHz truyn trong chõn khụng vi bc súng l:
A. 25m B. 15m C. 60m D. 30m
Cõu 21: Trong mch dao ng in t, dũng in trong mch cú c im no sau õy ?
A. Cng rt ln B.Tn s rt ln. C. Nng lng rt ln. D. Chu kỡ rt ln.
Phn 4 : Dũng in xooay chiu (11 cõu)
Cõu 22. Cho mt mch in RLC ni tip. R thay i c, L = 0,8/ H, C = 10
-3
/(6) F. t vo hai u on mch
mt in ỏp cú biu thc: u = U
0
.cos100t. u
RC
lch pha /2 so vi u thỡ phi cú : A. R = 20.
B.R = 48. C.R = 20
3
. D. R = 140.
Cõu 23. Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn cm l rụto gm 10 cp cc (10 cc nam v 10 cc bc).
Rụto quay vi tc 300 vũng/phỳt. Sut in ng do mỏy sinh ra cú tn s bng:
A. 3000 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 30 Hz.
Cõu 24:
Mt cun dõy thun cm cú t cm
)(
4,0
HL
.t vo hai u cun cm in ỏp xoay chiu cú biu
thc u=U
0
cost(V). thi im t
1
cỏc giỏ tr tc thi ca in ỏp v cng dũng in l: u
1
=100V; i
1
=-2,5
3
A.
thi im t
2
tng ng u
2
=100
3
V; i
2
=-2,5A.in ỏp cc i v tn s gúc l
A. 200
2
V; 100 rad/s. B. 200V; 120 rad/s. C. 200
2
V; 120 rad/s. D. 200V; 100 rad/s.
Cõu 25: Cng dũng in xoay chiu qua mt mch in cú dng l
2
i cos(100 t - /6) (A)
, t tớnh bng
giõy (s). Tớnh t lỳc t = 0, xỏc nh thi im u tiờn m dũng in cú cng tc thi bng cng hiu dng ?
GV: Lê Thị Hà ĐT: 0905 216 615
A. 5/600 s. B. 1/600 s. C. 1/240 s. D. 1/150 s.
Câu 26: Chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện :
A. Tần số dòng điện càng lớn thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch càng lớn.
B. Điện áp tức thời sớm pha
/ 2
so với cường độ dòng điện tức thời.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng
I CU
.
D. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
Câu 27: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được áp dụng rộng rãi là
A. chọn dây có điện trở suất nhỏ. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 28: Đặt điện áp u = 220
2
cos(100
t) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R = 100
, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 318,3mH, và tụ điện có điện dung C = 15,92
F
mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ khoảng
thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:
A. 20ms B. 17,5ms C. 15ms D. 12,5ms
Câu 29:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba
phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu
mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
=110 (V) với lõi không phân nhánh,
xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25
Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ
cấp. Khi thử máy với điện áp U
1
= 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn
ngược là:
A. 9 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 31: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 () mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha /3 so với
điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng :
A.3
3
(A) B. 3(A) C. 4(A) D.
2
(A)
Câu 32. đặt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
thay đổi được. Khi tần số là 60hz thì hệ số công suất của đoạn mạch =1. Khi tần số là 120hz hệ số công suất của
đoạn mạch là 0,707. Khi tần số là 90hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A.0,486 B.0,625 C.0,874 D.0,781
Phần 5 :Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 33: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
(Hz). Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:
A. 0,25(m) B. 0,75(mm) C. 0,25(m) D. 0,75(
m)
Câu 34. Chọn câu đúng về tia tử ngoại.
A.Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
B.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.
C.Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được.
D.Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
Câu 35. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở khác
phía với nhau so với vân sáng trung tâm là:
A. 0,50 mm. B. 1,2 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách
giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung
tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. có 8 bức xạ B. có 1 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 4 bức xạ
Phần 6 : Lượng tử ánh sáng ( 6 câu ).
X
R
GV: Lờ Th H T: 0905 216 615
Cõu 38: Vch quang ph u tiờn ca cỏc dóy Banme v Pasen trong quang ph ca nguyờn t hidro cú bc súng
ln lt l 0,656m v 1,875m. Bc súng ca vch quang ph th hai ca dóy Banme l:
A. 0,286m B. 0,093m
C.
0,498m D. 0,486m
Cõu 39. Dãy Lai-man ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
Cõu 40. Chiu mt chựm bc x n sc cú bc súng 0,5
m
vo b mt mt tm kim loi cú gii hn quang in
l 0,66
m
. Vn tc ban u cc i ca electron quang in gn bng giỏ tr no?
A. 2,5.10
5
m/s; B. 3,7.10
5
m/s; C. 4,6.10
5
m/s; D. 5,2.10
5
m/s
Cõu 41. Khi chiu chựm bc x =0,2m rt hp vo tõm ca catt phng ca mt t bo quang
in cụng thoỏt electron l 1,17.10
-19
J. Ant ca t bo quang in cng cú dng bn phng song song vi catt. t
vo gia ant v catụt mt hiu in th U
AK
= -2V thỡ ln vn tc cc i
ca electron quang in khi n ant gn bng giỏ tr no sau õy?
A. 2,1.10
5
m/s B. 1,6.10
6
m/s C. 2,2.10
4
m/s D. 1,1.10
6
m/s
Cõu 42: Mt t bo quang in cú catt lm bng Natri ( cú gii hn quang in l 0,5àm). Chiu vo catt ỏnh sỏng
trng cú bc súng 0,4àm 0,75àm, ng nng ban u cc i ca electron quang in bt ra l:
A.1,52.10
-19
J B. 1,25.10
-19
J. C. 8,3.10
-20
J. D. 9,93.10
-20
J.
Cõu 43. Cụng thoỏt ca Na l 2,5eV thỡ gii hn quang in ca Na cú giỏ tr gn ỳng bng:
A. 0,501
m
B. 0,479
m
C. 0,469
m
D. 0,497
m
- Phn 7. Vt lý ht nhõn ( 7 cõu ).
Cõu 44 . Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B. Lực tơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Trạng thái có năng lợng ổn định.
Cõu 45: Ht nhõn
210
84
Po
phúng x anpha thnh ht nhõn chỡ bn. Ban u trong mu Po cha mt lng m
o
(g).
B qua nng lng ht ca photon gama. Khi lng ht nhõn con to thnh tớnh theo m
0
sau bn chu kỡ bỏn ró l ?
A.0,92m
0
B.0,06m
0
C.0,98m
0
D.0,12m
0
Cõu 46. Sau bao nhiờu ln phúng x v bao nhiờu ln phúng x
thỡ ht nhõn
232
90
Th bin i thnh ht nhõn
208
82
Pb ?
A. 4 ln phúng x ; 6 ln phúng x
B. 6 ln phúng x ; 8 ln phúng x
C. 8 ln phúng x ; 6 ln phúng x
D. 6 ln phúng x ; 4 ln phúng x
Cõu 47: cho phn ng ht nhõn:
3
1
T +
2
1
D
4
2
He + X +17,6MeV . Tớnh nng lng to ra t phn ng trờn khi
tng hp c 2g Hờli.
A. 52,976.10
23
MeV B. 5,2976.10
23
MeV C. 2,012.10
23
MeV D.2,012.10
24
MeV
Cõu 48: Ngi ta dựng ht proton bn vo ht nhõn
7
3
Li ng yờn, gõy ra phn ng
1
1
P +
7
3
Li 2 . Bit phn ng ta nng lng v hai ht cú cựng ng nng. Ly khi lng cỏc ht theo n
v u gn bng s khi ca chỳng. Gúc to bi hng ca cỏc ht cú th l:
A. Cú giỏ tr bt kỡ. B. 60
0
C. 160
0
D. 120
0
Cõu 49. Ht nhõn phúng x v bin i thnh mt ht nhõn . Bit cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró l
T. Ban u ch cú mt lng cht nguyờn cht, cú khi lng m
0
. Sau thi gian phúng x , khi lng cht Y
c to thnh l . Giỏ tr ca l:
A. = 4T B. = 2T C. = T D. = 3T
Cõu50: Ban u (t= 0) cú mt mu cht phúng x X nguyờn cht. thi im t
1
mu cht phúng x X cũn li 40%
ht nhõn cha b phõn ró. n thi im t
2
= t
1
+100 (s) s ht nhõn X cha b b phõn ró ch cũn 10% so vi ht nhõn
ban u. Chu kỡ bỏn ró ca cht phúng x ú l :
A. 50s B. 25s C. 400s D. 200s
1
1
A
Z
X
2
2
A
Z
Y
1
1
A
Z
X
1
1
A
Z
X
2
0
1
7
8
A
m m
A