Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề hoá 12 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, tốt nghiệp thi thử đại học cao đẳng tham khảo bồi dưỡng (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.32 KB, 4 trang )

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày khảo sát: 16/4/2015
(Đề có 04 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch
)(2)(3)(
322
kNHkHkN
⇔+
đạt trạng thái
cân bằng khi nồng độ của các chất như sau: [H
2
] = 2,0 mol/lít. [N
2
] = 0,01 mol/lít. [NH
3
] = 0,4
mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó và nồng độ ban đầu của N
2
và H
2
.
A. 5 và 3,6 M. B. 7 và 5,6 M. C. 3 và 2,6 M. D. 2 và 2,6 M.
Câu 2: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thoát ra 2,24 lít H


2
ở đkc. Cô
cạn dd sau pứ thu được lượng muối khan là
A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH
2
= CH-CH
3

2
500
Cl
C
+
→
X
0
,NaOH t+
→
Y
,
o
CuO t
→
Z. Chất X,Y,Z
lần lượt là:
A. CH
2
Cl-CHCl-CH
3

, CH
2
OH-CH-OH-CH
3
, CH
3
-CH
2
OH-CH=O.
B. CH
2
Cl-CHCl-CH
3
, CH
2
OH-CH-OH-CH
3
, CH
3
-CO-CH=O.
C. CH
2
=CH-CH
2
Cl. CH
2
=CH-CH
2
OH, CH
2

=CHCHO.
D. CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, CH
2
=CH-CHO.
Câu 5: Alanin có công thức cấu tạo là
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH D. CH
3

C(CH
3
)(NH
2
)COOH
Câu 6: Cho một mẩu Kali vào 200 ml dung dịch A chứa muối Al
2
(SO
4
)
3
. Sau khi K tan hết thu được
kết tủa và 5,6 lít khí (đktc). Tách kết tủa, sấy khô nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam
chất rắn. Nồng độ mol/ lít của dung dịch A là:
A. 0,2M. B. 0,15M. C. 0,375M. D. 0,05M.
Câu 7: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH
4
, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối
lượng, R là :
A. Ge B. Si C. Sn D. C
Câu 8: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hữu cơ poli (metylmetacrylat) thì khối lượng axit và ancol phải
dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%)
A. 85,5 kg và 41kg B. 32,5 kg và 20 kg C. 107,5 kg và 40 kg D. 85 kg và 40 kg
Câu 9: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?
A. C
6
H
5
NH
2

, NH
3
, CH
3
NH
2
B. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3

D. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
Câu 10: Cho 4,41g một aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho ra 5,73g muối. Mặt khác cũng lượng X
như trên nếu cho tác dụng với dd HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. CTCT của X là:
A. HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH
C. (CH
3
)
2
CHCH(NH

2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 11: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch các
chất sau: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol?
A. Cu(OH)
2
/NaOH,

0
t
B. Na kim loại
C. Nước brom D. [Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 12: Cho lá Al vào dung dịch HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg
2+
xảy ra hiện tượng gì?
A. giảm tốc độ phản ứng
Trang 1/4 - Mã đề thi 122
B. dung dịch trong suốt hơn
C. có kết tủa
D. ăn mòn điện hoá giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
Câu 13: Cho các chất sau: NH
2

CH
2
COOH, HOOC- CH
2
– CH
2
OH,C
2
H
5
OH,CH
2
= CHCl . Số hợp
chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 14: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng với các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4

, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Al. Số chất phản ứng
được là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 15: Cho a gam Fe ( dư) vào V
1
lit Cu(NO
3
)
2
1M thu được m gam rắn
Cho a gam Fe (dư) vào V
2
lit AgNO
3
1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V
1

V
2

A. 10V
1
= V
2

B. V
1
=2 V
2
C. V
1
=V
2
D. V
1
=10 V
2
Câu 16: Cho dd chứa 19,6 g H
3
PO
4
vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì được tạo thành và
khối lượng là bao nhiêu?
A. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
; 5,7g và 15,8g. B. NaH
2
PO
4

và Na
3
PO
4
; 7,5g và16,4g.
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
; 7,1g và 24,6g. D. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
; 1,7g và 14,6g.
Câu 17: Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3
với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt
không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe
2
O

3
thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội)
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm

A. 62,5%. B. 57,5%. C. 60,0%. D. 75,0%.
Câu 18: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C
6
H
14
O ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS
2
+ HNO
3

→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 5NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 25. B. 23. C. 19. D. 21.
Câu 20: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là

A.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO
+ + − −
B.
3 2
3 4
H ,Fe ,NO ,SO
+ + − −
C.
3
Ag ,Na , NO ,Cl
+ + − −
D.
3
4
Al , NH ,Br ,OH
+ + − −
Câu 21: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch
KOH bằng dung dịch AgNO
3
dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,25 B. 43,05 C. 53,85 D. 48,45.
Câu 22: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20%
(d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X.
Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO
2

, H
2
O và 9,54 gam M
2
CO
3
. Kim loại M
và công thức cấu tạo của este ban đầu là
A. K và HCOO-CH
3
. B. K và CH
3
COOCH
3
.
C. Na và CH
3
COOC
2
H
5
. D. Na và HCOO-C
2
H
5
.
Câu 23: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài
cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Lưu huỳnh (Z = 16) B. Flo (Z = 9)
C. Oxi (Z = 8) D. Clo (Z = 17)

Câu 24: Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H
2
(đktc) và
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thu m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,225 B. 27,325. C. 26,925 D. 21,525
Câu 25: Trong phản ứng MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O, vai trò của HCl là
A. khử. B. khử và môi trường. C. oxi hóa. D. tạo môi trường.
Câu 26: C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân bậc 1:
Trang 2/4 - Mã đề thi 122
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 27: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị:
1
H,
2
H,
3

H. Oxi có 3 đồng vị
16
O,
17
O,
18
O. Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử H
2
O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 16 B. 9 C. 18 D. 3
Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2

SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS
2
cho toàn bộ khí thu được vào V ml
dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là
A. 50 B. 100 C. 200 D. 150
Câu 30: Cho 6,72 lit khí CO
2
(đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd X. Cho 100 ml dd
Ba(OH)
2
1M vào dd X được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 55,16g D. 59,1g
Câu 31: Cho 34,2gam hỗn hợp săccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 0,216 gam bạc. Độ tinh khiết của săccarozơ là:
A. 99% B. 10% C. 1% D. 90%
Câu 32: Từ 1 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột) khi lên men và chưng cất sẽ thu được V lít ancol etylic ( rượu

nếp) có nồng độ 45
0
. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là
0,807 g/ml. Giá trị của V là:
A. 2,0 B. 1,0. C. 4,6 D. 2,4.
Câu 33: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO
2
, Ag
2
O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì
số gói bột nhận biết được là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34: Sử dụng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng sẽ tạo ra chất nào làm giảm khả năng tẩy rửa
của xà phòng?
A. C
17
H
35
COOH B. CaCO
3
C. (C
17
H
35
COO)Ca D. Na
2
CO
3
Câu 35: Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl
2

, Zn(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. Pb B. Al C. Ag D. Na
Câu 36: R có công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N. Cho 7,7 gam R tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch X và khí Y (
2
/Y H
d
<10). Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn là:
A. 14,6 gam B. 18,45 gam C. 8,2 gam D. 12,2 gam.
Câu 37: Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH
3
COOH;
H
2

N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
A. Na B. CaCO
3
C. NaOH D. Quỳ tím
Câu 38: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch
A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch
B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol của AgNO
3
ban đầu là
A. 0,10 B. 0,25. C. 0,35 D. 0,20
Câu 39: Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime
trên khoảng chừng
A. 1648 B. 1300 C. 1784 D. 1544
Câu 40: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa –khử?
A. Fe
3
O
4

+HCl B. FeO+HNO
3
C. FeO+H
2
SO
4
đặc nóng D. FeCl
2
+Cl
2
Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 23 C. 28 D. 26
Câu 42: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C
2
H
8
O
3
N
2
(M = 108) tác dụng với dung dịch
chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Trang 3/4 - Mã đề thi 122
A. 5,7 B. 12,5 C. 21,8 D. 15,0
Câu 43: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl
dư , sau phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi
cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít
NO ( sản phẩm khử duy nhất - ở đktc ). Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là ?

A. 33,33% B. 11,11% C. 14,81% D. 29,63%
Câu 44: Có pứ sau : Mg + CuSO
4


MgSO
4
+ Cu . Phương trình biểu diễn sự khử và sự oxi hóa
của pứ trên là
A. Mg

2e + Mg
2+
và Cu
2+
+ 2e

Cu
B. Mg
2+
+ 2e

Mg và Cu
2+
+ 2e

Cu
C. Cu
2+
+ 2e


Cu và Mg

2e + Mg
2+
D. Cu

Cu
2+
+ 2e và Mg
2+
+ 2e

Mg
Câu 45: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
(3) CH

3
COOH + NaHSO
4
(4) CH
3
COOH + CaCO
3
(5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
(6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2


Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.
Câu 46: Dẫn từ từ CO
2
vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng:
A. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít
B. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại
C. Tạo dung dịch không màu trong suốt
D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
Câu 47: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác
dụng được với dd NaOH là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 48: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 49: Chỉ ra nội dung đúng
A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo không no.

B. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
C. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo no.
D. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo no.
Câu 50: Cho 350 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl
3
1M.Lượng kết tủa thu được là:
A. 0,78 g B. 7,8 g C. 15,6 g D. 3,9g

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 122

×