Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề hoá 12 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, tốt nghiệp thi thử đại học cao đẳng tham khảo bồi dưỡng (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.67 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn: Hóa học-Giáo dục THPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã đề thi 008
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl=35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, ancol etylic , glixerol, natri axetat, mantozơ , số chất phản ứng được với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột , xenlulozơ, metyl fomat ,. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 5,4 hóa học Al và 3,9 gam K vào nước . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất
rắn còn lại là :
A. 2,7 gam . B. 10,8 gam . C. 1,35 gam . D. 5,4 gam ,
Câu 4: Trong các polime sau : cao su buna , nilon-6,6 , tơ nitron , nhựa phenolfomanđehit , nhựa PVC .Số polime trung hợp

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi .
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ .
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau .
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp , còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên .
Câu 6: Trong dãy chất : phenol , glixerol , tristearin , anilin , natri phenolat , alanin , glucozơ , số chất trong dãy tác dụng
được với NaOH là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây ?
A. H
2
/Ni, t
0
; dung dịch AgNO
3
/NH
3
; H
2
O/H
+
, t
0
.
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
/Ni, t
0
, CH
3
COOH/H

2
SO
4
đặc, t
0
.
C. H
2
/Ni, t
0
; dung dịch AgNO
3
/NH
3
;NaOH , Cu(OH)
2
.
D. H
2
/Ni, t
0
; dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
, Cu(OH)

2
.
Câu 8: Dãy ion kim loại bị kim loại Ni khử
A. Fe
3+
, Sn
2+
B. Zn
2+
, Cu
2+
. C. K
+
, Na
+
. D. Fe
2+
, Zn
2+
Câu 9: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS
2
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3

. D. FeCO
3
.
Câu 10: Dãy kim loại đều khử được nước ở nhiệt độ thường
A. Na , Be , Ca B. Ba , Sr , K C. Li , Ag , Ca D. Fe , Ba , Ca
Câu 11: Dãy các chất xếp theo thứ tự giảm dần của lực bazơ ?
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, NaOH. B. NaOH, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, NaOH. D. NaOH, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 12: Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường
A. Axit yếu . B. Kiềm mạnh. C. Trung tính . D. Kiềm yếu.
Câu 13: Đun 12,00 gam axit axetic với 1 lượng dư ancol etylic (có axit H
2

SO
4
đặc làm xút tác). Đến khi phản ứng dừng lại
thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75% B. 50% C. 70% D. 62,5%
Câu 14: Chất KHÔNG tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ . D. Saccarozơ .
Câu 15: Cho dãy các chất : FeO , Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, HCl , Fe
2
O
3
, số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3

COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
C. CH
3
CH
2
CH

2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5

Câu 17: Cho dãy các chất : phenol , ancol etylic , axit axetic , etyl fomat , triolein , glixerol , số chất trong dãy tác dụng với
dung dịch NaOH là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Metylamin. D. Axit 2-aminoaxetic.
Câu 19: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sufuric đặc nóng . Để có 59,4 kg

xenlulozơ trinitrat , cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%) . Giá trị của m là
A. 42. B. 84. C. 90. D. 20.
Câu 20: Cho hai ống nghiệm lần lượt chứa dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong dung dịch
NaOH đun nóng. Cho biết hiện tượng phản ứng?
A. Ống chứa fructozơ có kết tủa đỏ gạch, ống chứa glucozơ không có hiện tượng gì.
B. Cả hai ống đều có kết tủa đỏ gạch.
C. Ống chứa glucozơ có kết tủa đỏ gạch, ống chứa fructozơ có kết tủa trắng .
D. Ống chứa glucozơ có kết tủa đỏ gạch, ống chứa fructozơ không có hiện tượng gì.
Câu 21: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl ( các điện cực trơ) , ở catot xảy ra quá trình nào sau đây ?
A. 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e. B. Cl + e

→ Cl
-
. C. 2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
. D. Cl

→ Cl + e.

Câu 22: Hòa tan 1,44g một kl hóa trị II trong 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M . Để trung hòa axit dư trong dung dịch thu
được , phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M . Kim lọai đó là :
A. Mg. B. Ba . C. Be. D. Ca.
Câu 23: Sục 8,96 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 0,30 mol Ca(OH)
2
. Số gam kết tủa thu được là
A. 10 gam . B. 12 gam . C. 20 gam . D. 25 gam .
Câu 24: Dãy kim loại xếp theo thứ tự tính khử tăng dần là
A. Fe, Cr., Zn B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Fe, Cr. D. Zn, Cr, Fe.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO
3
dư thu được dung dịch Y . Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ . Giá trị
của m là
A. 2,32 gam B. 4,64 gam C. 4,80 gam . D. 1,60 gam .
Câu 26: Dãy các kim loại xếp theo thứ tự tăng dần độ dẫn điện

A. Fe , Al , Cu , Au , Ag B. Al , Fe , Au , Cu , Ag .
C. Ag , Cu , Au , Al , Fe D. Fe , Al , Au , Cu , Ag
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh
A. NaHSO
4
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Na
2
SO
4
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở cùng điều kiện t
o
, áp
suất ). Tìm công thức phân tử của amin ?
A. C
2
H
7

N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 29: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là
A. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Na
2
CO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
, Zn(OH)
2

, Cr(OH)
3
.
C. Na(HCO
3
)
2
, Al , Zn(OH)
2
D. Na(HCO
3
)
2
, AlCl
3
, Cr(OH)
3
Câu 30: Các chất bảo quản thực phẩm ( thịt , cá) an toàn là sử dụng
A. Phân đạm . B. Nước vôi . C. Nước đá . D. Fomon.
Câu 31: Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)
2

dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A. 4,63 gam B. 4,46 gam C. 4,64 gam D. 4,36gam
Câu 32: Este HCOOC
6
H
5
phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và C
6
H
5
ONa. B. HCOONa và C
6
H
5
OH.
C. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
ONa và HCOONa.
Câu 33: Chất X có công thức phân tử công thức phân tử C
4
H

8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na . Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. HCOOC
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH

3
Câu 34: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit propionic. Công
thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
6
O
2
là công thức nào?
A. HCOO – C (CH
3
) = CH
2
B. CH
3
COO – CH = CH
2
C. CH
2
= CH – COOCH
3
D. HCOO – CH = CH – CH
3
Câu 35: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm có mặt không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu

được hơp chất
A. Fe(OH)
3
. B. FeO. C. Fe(OH)
2
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 36: Trong các oxit của crom , theo chiều tăng dần số oxi hóa
A. Tính axit giảm , tính bazơ tăng. B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng .

C. Tính bazơ không đổi , tính xait tăng . D. Tính axit , bazơ không đổi.
Câu 37: Từ xenlulozơ người ta có thể điều chế được
A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Nilon – 6,6. D. Tơ enang.
Câu 38: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Kẽm B. Đồng. C. Sắt . D. Nhôm .
Câu 39: Để xà phòng hóa 4,4 gam một este no đơn chức mạch hở X cần dùng 50 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu
được 4,1 gam muối . X là
A. etyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat. D. metyl propionat
Câu 40: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có thể phản ứng với dung dịch KOH là
A. 8 B. 3 C. 2 D. 6


HẾT

×