Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề hoá 12 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, tốt nghiệp thi thử đại học cao đẳng tham khảo bồi dưỡng (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.08 KB, 4 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1*: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được
sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 2: Hợp chất A chỉ chứa một loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi
chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. A là
A. HCHO B. OHC- CH
2
-CH
2
-CHO
C. OHC- CH
2
CHO D. CH
3
CHO
Câu 3*: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a = 11b, 7m = 3(a +
b) và tỉ khối của Y so với không khí nhỏ hơn 3. Y tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất Y thỏa mãn
đề bài là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch CuCl
2
1M thu được 0,05 mol Cl
2
. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung
dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là
A. 3,2g B. 0,4g C. 9,6g D. 1,2g
Câu 5: Hãy so sánh tốc độ ăn mòn khi nhúng một thanh sắt tây (sắt được tráng bằng thiếc) và một thanh
hợp kim Fe-Sn (thu được khi nung chảy Fe, Sn ) cùng vào các dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích.
A. sắt tây ăn mòn mạnh hơn B. không xác định được
C. 2 thanh bị ăn mòn với tốc độ bằng nhau D. thanh hợp kim bị ăn mòn nhanh hơn.
Câu 6: Cho các dung dịch sau: CH
3
COOH, H
2
SO
4
, HCl có cùng nồng độ mol/l. Sự sắp xếp nào sau đây
đúng với pH của các dung dịch ?
A. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
COOH B. HCl<H
2
SO
4

<CH
3
COOH
C. CH
3
COOH < HCl < H
2
SO
4
D. CH
3
COOH <H
2
SO
4
< HCl
Câu 7: Khi đun nóng hỗn hợp 2 ancol metylic và ancol etylic trong dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thì số
ete thu được là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 8: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ởđktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
Câu 9: Thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt Glucozơ; glixerol; etanol; anđehit axetic là
A. Na B. Nước brôm

C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư rồi thêm
CuSO
4
vào và tiếp tục đun thấy thu được chất rắn màu đỏ gạch. X là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH=CH
2
D. CH
2
=CH-COOH
Câu 11: Các chất được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là

A. đimetylamin, metylamin, anilin B. đimetylamin, anilin, metylamin
C. metylamin, đimetylamin, anilin D. anilin, metylamin, đimetylamin
Câu 12: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na
+
, 0,1 mol Mg
2+
, 0,05mol Ca
2+
, 0,15mol HCO
3
-
và x mol Cl
-
. Vậy x
có trị số là
A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,3 mol. D. 0,35 mol.
Câu 13: Đun nóng 2 chất A và B có cùng công thức phân tử C
5
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH kết quả thu
được như sau:
A + NaOH → A
1
( C
3
H
5

O
2
Na) + A
2
B + NaOH → B
1
( C
3
H
3
O
2
Na) + B
2
A
2
, B
2
lần lượt là những hóa chất nào sau đây?
Trang 1/4 - Mã đề thi 503
A. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
OH B. CH
3

CHO, C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO D. C
2
H
4
OH, C
2
H
5
OH
Câu 14: Cho các phản ứng sau : (1) Cl
2
+ 2FeCl
2
→ 2FeCl
3
;
(2) 2FeCl
3
+ 2KI → 2FeCl
2

+ I
2
+ 2KCl ; (3) Fe + I
2
→ FeI
2
;
Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?
A. tính khử: I
-
> Cl
-
> Fe
2+
> Fe B. tính oxi hoá: Cl
2
> Fe
3+
> I
2
> Fe
2+
C. tính khử: I
2
> Fe > Fe
2+
> Cl
-
D. tính oxi hoá: Cl
2

> I
2
> Fe
3+
> Fe
2+
Câu 15: Có 4 dung dịch riêng biệt: (1) HCl; (2) CuCl2; (3) FeCl3; (4) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 16: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s
1
, còn của nguyên tố Y là 3p
5
. Vậy
liên kết giữa X và Y thuộc loại
A. liên kết cho - nhận. B. liên kết hiđro.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 17: Cho các chất: phenol, o-crezol, đimetyl ete, ancol metylic, anđehit axetic lần lượt cho tác dụng với
Na, dung dịch NaOH. Số phản ứng tối đa xảy ra là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 18: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 90%, khối lượng ancol etylic nguyên chất thu được là
A. 165,6 gam B. 124,2 gam C. 82,8 gam D. 207 gam
Câu 19: Cho 3,7 gam một este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH thu được muối và 2,3 gam
một ancol X có tỉ khối so với không khí là 1,586. Công thức của este là
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2

H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 20: Cấu hình electron của cation R
2+
có phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. Mg (Z = 12) B. O (Z = 8) C. Al (Z = 13) D. Zn (Z = 30)
Câu 21: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với O
2
là 2,75. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH
2

CH
2
CH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 22: Số hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
2
H
2
O
n
, X tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
. Các giá trị của
n là
A. n=0, n=2 B. n=1, n=2, n=0 C. n=2, n = 4. D. n=1, n=2
Câu 24: Cho phản ứng sau : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) ; ∆H<0. Yếu tố làm cân bằng của phản ứng
chuyển dịch về phía thuận là
A. tăng nồng độ SO
2
, O
2
. B. tăng lượng xúc tác V
2
O
5
.

C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.
Câu 25: Cho luồng khí NH
3
đi qua ống đựng 6,4 gam CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hoà tan hoàn toàn
chất rắn trong ống bằng dung dịch HNO
3
đặc thu được 1,792 lít NO
2
(đktc). Phần trăm CuO đã bị khử là
A. 60% B. 70% C. 50% D. 40%
Câu 26*: Hỗn hợp X gồm hai kim loại K và Al có khối lượng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X
trong nước được dung dịch A . Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch A: lúc đầu không có kết tủa,
khi thêm 100 ml dung dịch HCl 1M thì bắt đầu có kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong hỗn hợp X là
A. 25,71% B. 74,29% C. 33,33% D. 66,67%
Câu 27: Để bảo vệ kim loại, người ta nhúng kim loại vào dung dịch H
3
PO
4
để tạo muối photphat it tan bám
trên bề mặt. Hãy cho biết cở sở của phương pháp bảo vệ kim loại trên là
A. phương pháp điện hóa B. cách ly
C. tạo hợp kim không gỉ. D. dùng chất kìm hãm
Câu 28*: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Hãy cho biết khi cho m gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch chứa Fe
2

(SO
4
)
3
0,6M và CuSO
4
1M
thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 11,52 gam B. 12,8 gam C. 11,2 gam D. 16,53 gam
Trang 2/4 - Mã đề thi 503
Câu 29: Cho 4 chất: phenol, benzen, axit axetic, ancol etylic. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân
tử các chất trên giảm dần theo thứ tự ở dãy nào ?
A. axit axetic > phenol > ancol etylic > benzen B. axit axetic > ancol etylic > phenol > benzen
C. phenol > benzen > axit axetic > ancol etylic D. benzen > ancol etylic > phenol > axit axetic
Câu 30: Cho 1 lit ancol etylic 92
0
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được V lit khí etilen (đktc). Hiệu
suất của phản ứng là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 313,6 B. 358,4 C. 250,88 D. 174,2
Câu 31: Nhúng thanh Zn vào 200 ml dung dịch chứa CuSO
4
, sau một thời gian phản ứng lấy thanh Zn và
đem cân thấy khối lượng thanh Zn giảm 0,1 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu
được 4,9 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của CuSO

4
ban đầu là
A. 1,25M B. 0,5M C. 0,75M D. 1,0M
Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,15 mol CuO ; 0,1 mol Fe
3
O
4
và 0,1 mol Al
2
O
3
, sau đó
cho toàn bộ lượng chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được bao nhiêu lít
SO
2
(đktc).
A. 20,16 lít B. 13,44 lít C. 10,08 lít D. 5,6 lít
Câu 33: Cho 2,9 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với AgNO
3
trong NH
3
dư,
đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Anđehit có công thức là
A. HCHO B. CH
3
CHO C. CH

3
CH
2
CHO D. CH
2
=CH-CHO
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
(biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.
Câu 35*: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
loãng nóng dư
thu được 4,48 lít khí NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3

đã phản ứng là
A. 1,6 mol B. 1,2 mol C. 1 mol D. 1,4 mol
Câu 36: Số đồng phân tripeptit tạo nên từ cả 3 aminoaxit: alanin, glixin, valin là
A. 12 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al, Zn đốt trong khí clo dư thu được 99 gam muối. Mặt khác,
cho m gam hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 11,2 lít khí SO
2
(đktc).
Vậy khối lượng hỗn hợp X ban đầu là
A. 27 gam B. 25 gam C. 29 gam D. 63,5 gam
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit mono cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và gọi là dầu.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
D. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit acrylic và 0,1 mol anđehit axetic. Thể tích H
2
( ở đktc) cần để
phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 6,72 lit D. 2,24 lit
Câu 40: A là một α-aminoaxit chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl. Một lượng A phản ứng vừa đủ
100ml dung dịch HCl thu được muối B. Thể tích lớn nhất dung dịch NaOH (có cùng nồng độ mol với dung
dịch HCl) có thể phản ứng với muối B là
A. 300 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 200 ml
Câu 41: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dừng 5,6 lít khí
CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 22 gam. C. 26 gam. D. 24 gam.
Câu 42: Chất hữu cơ E có chứa các nguyên tố C,H, O. Đốt cháy 1,5 mol E thu được 4,5 mol CO
2
. E có
phản ứng tráng gương, tác dụng được với dung dich NaOH ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của E là
A. C
2
H
5
COOH B. OHC-CH
2
-CH
2
OH C. HCOOCH
2
CH
3
D. HCOOH
Câu 43: Cho dãy các ion: Ca
2+
(Z = 20), Al
3+

(Z = 13), Fe
2+
(Z = 26), Fe
3+
. Ion có số electron lớp ngoài cùng
nhiều nhất là
A. Fe
3+
B. Fe
2+
C. Ca
2+
D. Al
3+
Trang 3/4 - Mã đề thi 503
Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn 10gam một este (tạo bởi axit no, đơn chức và C
2
H
5
OH)bằng dung dịch
MOH( M là kim loại kiềm) thu được 11,136 gam muối. Muối này là
A. CH
3
COOK B. CH
3
COONa C. HCOOLi D. HCOONa
Câu 45: Trong dãy điện hóa, vị trí của một số cặp oxi hóa/khử được sắp xếp như sau: Mg
2+
/Mg; Al
3+

/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/ Ag. Hãy cho biết trong số các kim loại Mg, Al, Fe , Ni, Ag, kim loại nào
đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III).
A. Mg, Al. B. Mg, Al, Ni. C. Mg, Al, Fe , Ni, Ag D. Mg, Al, Fe , Ni.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A thu được 3,36 lít CO
2
(ở đktc) và 2,7 gam H
2
O. Biết tỉ
khối của A so với hidro bằng 45. Giá trị của m là
A. 3,7 B. 6,75 C. 4,50 D. 3,375
Câu 47: Trong số các tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6,6; tơ axetat. Nhóm gồm những tơ có nguồn gốc từ
thiên nhiên là
A. tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6,6 B. tơ nilon-6,6; tơ axetat, tơ visco
C. tơ visco, tơ tằm, tơ axetat D. tơ tằm, tơ nilon-6,6; tơ axetat
Câu 48: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Sau phản ứng khối lượng Ag thu

được là
A. 1,08 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 0,54 gam
Câu 49: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,15 gam muối khan. Số
công thức có thể có của X là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 50: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol đơn phản ứng hoàn toàn với Na dư thấy thoát ra 3,36 lit khí H
2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp ancol đó vào bình đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được m gam ete.( Hiệu
suất của phản ứng là 80%). Giá trị của m là
A. 8,8 B. 4,4 C. 8,3 D. 6,64

HẾT
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: D

Câu 13: B
Câu 14: B
Câu 15: B
Câu 16: C
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: A
Câu 20: A
Câu 21: D
Câu 22: D
Câu 23: A
Câu 24: A
Câu 25: C
Câu 26: B
Câu 27: B
Câu 28: A
Câu 29: A
Câu 30: C
Câu 31: C
Câu 32: B
Câu 33: C
Câu 34: D
Câu 35: D
Câu 36: D
Câu 37: D
Câu 38: D
Câu 39: C
Câu 40: A
Câu 41: C
Câu 42: C

Câu 43: B
Câu 44: A
Câu 45: A
Câu 46: C
Câu 47: C
Câu 48: B
Câu 49: C
Câu 50: D

Trang 4/4 - Mã đề thi 503

×