Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Vật lý chọn lọc số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.91 KB, 5 trang )

Mã đề147 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang
1
SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012
MÔN THI : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề)
MÃ ĐỀ: 147
========***=======

C©u 1 :

Cho m
ạch chọn sóng cộng h
ư
ởng gồm cuộn cảm v
à m
ột tụ xoay. Khi điện dung củ
a t
ụ l
à C
1

thì m
ạch bắt đ
ư
ợc
sóng có bước sóng
1


=10m, khi tụ có điện dung C
2
thì mạch bắt được sóng có bước sóng
2

= 20m. Khi tụ
điện có điện dung C
3
= C
1
+2C
2
thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng
3

bằng:
A.

3

=14,1m
B.
3

=30m
C.
3

=22,2m
D.


3

=15m
C©u 2 :

Nhà máy đi
ện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra d
òng
đi
ện xoay chiều tần số
50Hz.Rôto này quay với tốc độ
A.

1500 vòng /phút.

B.

10 vòng /s.

C.

3000 vòng /phút.

D.

60 vòng /s.


C©u 3 :


Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75
.
m

Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?Biết chiết
suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A.

0,445
.
m


B.
0,546
.
m


C.
0,562
.
m


D.

0,632
.

m


C©u 4 :

Đ
ặt hiệu điện thế
u = 125
√2sin100
π
t
(V) lên hai đ
ầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở
không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là:
A.

2,0 A.

B.

1,8 A.

C.

2,5 A.

D.

3,5 A.


C©u 5 :

Khi ngu
ồn âm chuyển động lại gần một ng
ư
ời nghe đang đứng y
ên thì ng
ư
ời n
ày nghe th
ấy một âm có:

A.

T
ần số lớn h
ơn t
ần số của nguồn âm.

B.


ờng độ âm lớn h
ơn so v
ới khi nguồn âm đứng y
ên.

C.



ớc sóng d
ài hơn so v
ới khi nguồn âm đứng y
ên.


D.

T
ần số nhỏ h
ơn t
ần số của nguồn âm.

C©u
6 :

Cho m
ạch dao động(L,C
1
) dao đ
ộng với chu k
ì T
1

= 6ms, m
ạch dao động l
à(L,C
2
) dao đ

ộng với chu k
ì là

T
2
= 8ms. Tính chu kì dao động của mạch dao động là (L, C
1
ssC
2
)?
A.

7ms.

B.

10ms.

C.

14ms.


D.

4,8ms.

C©u 7 :

Trong thí nghi

ệm
Young, kho
ảng cách giữa hai khe l
à 0,5mm, màn
ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra
đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6µm và λ
2
= 0,4µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có
màu giống như màu của nguồn là :
A.

7,2mm.

B.

3,6mm.

C.

2,4mm.

D.

4,8mm.

C©u 8 :

V

ới ánh sáng kích thích có b
ư
ớc sóng
λ
=0,4
µ
m thì các electron quang
đi
ện bị h
ãm l
ại ho
àn toàn khi đ
ặt v
ào
anốt và catốt một hiệu điện thế -1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện đó có giới hạn quang điện là
A.

0,54
µ
m



B.

0,72
µ
m



C.

6,4
µ
m

D.

0,64
µ
m


C©u 9 :

Hi
ệu điện thế h
ãm c
ủa một kim loại ứng với bức xạ có b
ư
ớc sóng
λ



1,2V. Giá tr
ị n
ày cho th
ấy các electron
quang điện bật ra có vận tốc cực đại là

A.

2,05.10
6
m/s

B.

6,45.10
6
m/s

C.

20,5.10
6
m/s

D.

6,5.10
5
m/s

C©u 10 :


kho
ảng cách 1m tr
ư

ớc một cái loa mức c
ư
ờng độ âm l
à 70dB. M
ột ng
ư
ời đứng tr
ư
ớc loa 100m thi không
nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Biết cường độ âm chuẩn của âm là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Ngưỡng nghe của tai
ngường đó là:
A.

10
-
10
W/m
2

B.

10
-
9

W/m
2

C.

10
-
8
W/m
2


D.

10
-
7
W/m
2


C©u 11 :

M
ột tế b
ào quang đi
ện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV.
Chi
ếu v
ào t

ế b
ào quang
điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42

m. Trị số của hiệu điện thế hãm là
A.


0,86V



B.


2,95V



C.


1,17V


D.

K
ết quả khác


C©u 12 :

M
ột thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=30cm. Chiết suất của thấu kính đối v
ơi ánh
sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh sáng tím là 1,65. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với
tia tím của thấu kính là:
A.

7,78cm

B.

5,22cm.

C.

2,22cm.

D.

5,77cm.

C©u 13 :

Con l
ắc l
ò xo treo th
ẳng đứng, gồm l
ò xo

đ
ộ cứng k = 100N/m v
à v
ật nặng khối l
ư
ợng m = 100g. Tại thời điểm
t = 0 người ta kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc
v= (cm/s)3π20 hướng lên. Lấy

2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian t= 0,05 s đầu tiên kể từ khi
vật dao động, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A.

5,46(cm).


B.

5,76cm

C.

4,76cm

D.

4,5

6cm

C©u 14 :

L
ực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đ
ơn là:

A.

Thành ph
ần của trọng lực vuông góc với dây treo

B.

H
ợp của lực căng dây treo v
à thành ph
ần trọng lực theo ph
ương dây treo

Mã đề147 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang
2
C.

L
ực căng của dây treo.



D.

H
ợp của trọng lực v
à l
ực căng
c
ủa dây treo vật nặng.

C©u 15 :

M
ột con lắc l
ò xo th
ẳng đứng , khi treo vật l
ò xo giãn 4 cm . Kích thích cho v
ật dao động theo ph
ương th
ẳng
đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén là:
A.

T/3

B.

T/6




C.

T
/4

D.

T/2

C©u 16 :

M
ột nguồn âm O phát âm đều theo mọi h
ư
ớng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có mức c
ư
ờng độ âm
L
0
(dB) thì tại điểm B cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là
A.

0
L
2
(dB).
B.
L
0
– 6(dB).

C.
L
0
– 4(dB).
D.

0
L
4
(dB).
C©u 17 :

Chọn câu
sai

khi nói về dao động cưỡng bức

A.

Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian

B.

Dao động điều hòa

C.

Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực

D.


Dao độ
ng với biên độ không đổi

C©u 18 :

Ngu
ồn sóng O có ph
ương tr
ình dao
đ
ộng dạng x
0

= acos(ωt + π/2),
đi
ểm M cách O một khoảng
λ/2.

Lúc t =
T
1, 6
li độ sóng tại M là x= -2cm. Biết sóng truyền từ O đến M. Tính a?
A.

a = 2 cm
B.
a = 2
2
cm.

C.
a = 4cm
D.

a = 4
2
cm.
C©u 19 :

M
ột con lắc đ
ơn dài
l

=56 cm đư
ợc treo v
ào tr
ần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe
gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ
dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu?
A.

30 km/h


B.

36 km/h



C.

24km/h

D.

40 km/h

C©u 20 :

Đ
ặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khôn
g đ
ổi, tần số f thay đổi đ
ư
ợc. Gọi f
1

và f
2

là hai t
ần số của d
òng
điện để công suất của mạch có giá trị bằng nhau, f
0
là tần số của dòng điện để công suất của mạch cực đại. Khi
đó ta có:

A.

f
0
= f
1
.f
2

B.
f
0
=f
1
+f
2

C.
f
0
=
1 2
.
f f

D.

f
0
= 0,5.f

1
.f
2

C©u 21 :

Cho m
ột mạch dao động điện từ gồm một tụ điện
C

và m
ột cuộn cảm
L
. B
ỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu
thay C bởi hai tụ C
1
, C
2
(C
1
< C
2
) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5 (MHz), còn nếu thay
bởi hai tụ đó mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6 (MHz). Xác định tần số dao động riêng
của mạch khi thay C bởi C
1
.
A.


9 (MHz)

B.

10 (MHz)


C.

8 (MHz)


D.

7
,5 (MHz)


C©u 22 :

M
ột con lắc đ
ơn có chi
ều d
ài dây treo
1

dao đ
ộng điều ho
à v

ới chu k
ì T.

N
ếu cắt bớt chiều d
ài dây treo m
ột
đoạn l
1
= 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T
1
= 3s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l
2
= 2 m thì chu kì dao
động bây giò là T
2
= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là
A.

sTml 32;3 
B.
sTml 32;4 
C.

sTml 33;3 
D.
sTml 33;4 
C©u 23 :

M

ột sợi dây đ
àn h
ồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi đ
ư
ợc kích thích th
ì trên dây có sóng d
ừng với 3 bó sóng.
Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là
A.

5 2
cm
B.
5 cm
C.
10 cm
D.

7,5 cm
C©u 24 :

M
ột bản kim loại cho hiệu ứng quang điện d
ư
ới tác dụng của một ánh sáng đ
ơn s
ắc. Nếu ng
ư
ời ta giảm bớt
cường độ chùm sáng tới thì

A.

Có th
ể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.

B.

Đ
ộng năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.

C.

S
ố electron quang điện thoát ra trong một đ
ơn v
ị thời gian vẫn không thay đổi.

D.

Đ
ộng năng ban đầu cực đại của

electron quang đi
ện thoát ra không thay đổi.

C©u 25 :

Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30

, một cuộn cảm có hệ số tự cảm

L = 0,4 3 /π (H) và một tụ điện có điện dung C = 10
-3
/ (4 3 π) F. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện
xoay chiều có tần số góc ω biến thiên từ 50π(rad/s) đến 150π(rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch
A.

luôn tăng


B.

luôn gi
ảm


C.

tăng r
ồi giảm


D.

gi
ảm rồi tăng.

C©u 26 :

M

ột
đ
ộng c
ơ không đ
ồng bộ ba pha hoạt động b
ình th
ư
ờng khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây
là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động
hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A.

Ba cu
ộn dây của máy phát theo h
ình tam giác , ba cu
ộn dây của động c
ơ theo tam giác

B.

Ba cu
ộn dây của máy phát theo h
ình tam giác , ba cu
ộn dây của động c
ơ theo h
ình sao

C.

Ba cu

ộn dây của máy

phát hình sao, ba cu
ộn dây của động c
ơ theo h
ình tam giác.

D.

Ba cu
ộn dây của máy phát h
ình sao, ba cu
ộn dây của động c
ơ theo h
ình sao.

C©u 27 :

Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình )
4
3cos(


 tAx (cm). Khoảng cách giữa hai điểm
Mã đề147 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang
3
gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha 3/

là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ?

A.

7,2 m/s.



B.

3,2m/s.

C.

1,6m/s.

D.

4,8 m/s.


C©u 28 :

Một nguồn sáng đơn sắc có

= 0,6

m chiếu vào hai khe S
1
, S
2
hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều

nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm
cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A.

0,75mm


B.

1,25mm


C.

0,9mm


D.

1,5mm

C©u 29 :

Con l
ắc l
ò xo g
ồm vật nặng m = 100g v
à lò xo nh
ẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực c
ư

ỡng bức
biến thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
=6Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà tăng
tần số ngoại lực đến f
2
=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A
2
. So sánh A
1
và A
2

A.

A
1
=A
2


B.

A

1
> A
2


C.

A
2
> A
1

D.

Ch
ưa đ
ủ điều kiện để kết luận

C©u 30 :

M
ột mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10
-
2
n
F và cu
ộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.

Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây
là W

t
= 10
-6
sin
2
(2.10
6
t) (J). Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A.

2,5nC.


B.

6,32nC.



C.

8,35nC.

D.

4,25nC.


C©u 31 :


M
ột mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn dây thuần cảm L
và m
ột biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch có phương trình u = 100
6
cos(100

t -

/3) (V). Khi biến trở có giá trị R
1
= 18(

) và R
2
= 32(

)
thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Giá trị P ứng với R
1
, R
2
là:
A.

200(W).


B.


400(W)



C.

600(W)

D.

288(W).


C©u 32 :

Cho A,M,B là 3 đi
ểm li
ên ti
ếp tr
ên m
ột đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế
trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u
AM
= 40cos(ωt + π/6)(V); u
MB
= 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại
giữa hai điểm A,B có giá trị
A.


60,23(V).

B.

72,5(V).

C.

78,1(V).

D.

90(V).

C©u 33 :

M
ạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 0,5 (nF
) và cu
ộn cảm có độ tự cảm
300 (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A.

Ng
ắn

B.

Trung


C.

C
ực ngắn

D.

Dài

C©u 34 :

Trong thí nghi
ệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe l
à

1,5 mm, kho
ảng cách giữa hai khe đến m
àn M là 2 m.
Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
và λ
2
= 4/3 λ
1
. Người ta thấy khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ
1
.
A.


λ
1

= 0,64µ
m.

B.

λ
1

= 0,52µm.

C.

λ
1

= 0,75µm.

D.

λ
1

= 0,48µm.

C©u 35 :

M

ột lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
. Chi
ếu ch
ùm ánh sáng tr
ắng v
ào m
ặt b
ên c
ủa lăng kính theo ph
ương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1
màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là:
A.


11,4mm
.

B.


4mm.

C.


6,5mm.


D.


8,4mm.

C©u 36 :

Cho 2 dao động điều hoà
1 2
x ;x
cùng phương,
cùng tần số có đồ thị như hình vẽ.
Dao động tổng hợp của
1 2
x ;x
có phương trình :


A.

5
x 6 2cos( t )(cm)
4

  

B.
x 6 2cos( t )(cm)
4


  

C.

x 6 2cos( t )(cm)
4

  

D.

x = 0


C©u 37 :

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 (

H), tụ có điện dung thay đổi. Để máy
thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 (m) đến 753 (m) thì điện dung biến thiên
trong khoảng nào? Cho vận tốc ánh sáng trong không khí 3.10
8
(m/s).
A.

450 pF đến 0,09

F
B.


450 pF đến 0,08

F
C.

400 pF đến 0,08

F
D.

400 pF đến 0,09

F
C©u 38 :

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100

t -

/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong
khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào
những thời điểm:
A.

s
200
1


s
200
3

B.
s
600
1

1
200
s

C.

s
400
1

s
400
3

D.

s
600
1

s

600
5

C©u 39 :

Một sóng cơ có bước sóng

, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến
điểm N cách M một đoạn
7
3

. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của phần tử vật chất tại M bằng
x(cm)

O

6

-6

t(s)

x
1

x
2

1


2

Mã đề147 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang
4
2

fa, lúc đó tốc độ dao động của phần tử vật chất tại N bằng:
A.

3
fa
B.
fa.
C.
2
fa.
D.

0.
C©u 40 :

Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức
u = 100
2
sin(100t + /3)(V) và i = 4
2
cos(100t - /6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A.


200 3 W
B.
200W
C.
400W
D.

0
C©u 41 :

Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
=
3
2
A
đến vị
trí có li độ x
2
=
2
2
A

là:
A.

7T/24



B.

T/3


C.

5T/6

D.

7T/12


C©u 42 :

M
ột con lắc l
ò xo có
đ
ộ cứng k không đổi,vật nặng khối l
ư
ợng m. Nếu tăng khối l
ư
ợng của vật th
ành 2.m thì
tần số dao động của vật là
A.


2
f
.
B.
.f.2

C.
f.
D.

2f.
C©u 43 :

Đ
i
ện

n
ă
ng



m
ột

tr
ạm

ph

á
t

đ
i
ện

đư
ợc

truy
ền

đ
i

d
ư
ới

hi
ệu

đ
i
ện

th
ế


2
kV

v
à
c
ô
ng

su
ất

200
k

W
.
Hi
ệu

s


ch


c
ủa

các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá

trình truyền tải điện là
A.

H

= 95 %


B.

H

= 80 %


C.

H

= 90 %


D.

H

= 85 %

C©u 44 :


Trong thí nghi
ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, m
àn cách hai khe 1m. S
ử dụng
ánh
sáng đơn sắc có bước sóng

, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng

/
>

thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ

có 1 vân sáng của bức xạ

/
. Bức xạ

/
có giá trị nào?
A.

0,48

m
B.
0,52

m

C.
0,58

m
D.

0,60

m
C©u 45 :

Chi
ếu lần l
ư
ợt các bức xạ cú tần số f, 2f, 4f v
ào cat
ốt của tế b
ào quang đi
ện th
ì v
ận tốc ban đầu cực đại
c
ủa
electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k?
A.

4
B.
6


C.
8
D.

10

C©u 46 :

Ph
á
t

bi
ểu

n
à
o

sau

đâ
y

l
à
sai

khi


n
ó
i

v


s
ó
ng

v
ô
tuy
ến
?


A.

S
ó
ng

trung

c
ó
th



truy
ền

xa

tr
ê
n

m
ặt

đ
ất

v
à
o

ban

đê
m t
ốt h
ơn

ban ngày

B.


S
ó
ng

ng
ắn

c
ó
th


d
ù
ng

trong

th
ô
ng

tin

v
ũ
tr



v
ì
truy
ền

đ
i

r
ất

xa
.


C.

S
ó
ng

c
ực

ng
ắn

ph
ải


c
ần

c
á
c

tr
ạm

trung

chuy
ển

tr
ê
n

m
ặt

đ
ất

hay

v



tinh

đ


c
ó
th


truy
ền

đ
i

xa

tr
ê
n

m
ặt

đ
ất
.

D.


S
ó
ng

d
à
i

th
ư
ờng

d
ù
ng

trong

th
ô
ng

tin

d
ư
ới

n

ư
ớc

C©u 47 :

Đ
ặt

m
ột hiệu điện thế xoay

ch
i
ều có giá trị

h
i
ệu dụng không

đ
ổi v
ào hai đ
ầu
đ
o
ạn
m
ạch

RLC


không phân
nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A.

đo
ạn

m
ạch luôn c
ùng pha v
ới d
òng

đi
ện

trong

m
ạch.

B.

t
ụ điện luôn c
ùng pha v
ới d
òng
đ

i
ện trong
m
ạch.

C.

cu
ộn dây
th
u
ần cảm
luôn ng
ư

c pha v
ới h
i
ệu

đi
ện thế
g
i
ữa hai đầu

t


đi

ện.

D.

cu
ộn dây luôn vuông pha với h
i
ệu

đi
ện thế
g
i
ữa hai đầu

t


đi
ện.

C©u 48 :

M
ạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L v
à m
ột bộ tụ điện gồm tụ điện
cố định C
0
mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 (nF) đến 170 (nF). Nhờ vậy mạch

thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ  đến 3. Xác định C
0
.
A.

25 (nF)



B.

10 (nF)


C.

3
0 (nF)

D.

45 (nF)


C©u 49 :

Trong thí nghi
ệm giao thoa tr
ê
n m

ặt n
ư
ớc, hai nguồn kết hợp A v
à B

AB =
10
cm dao đ
ộng c
ùng pha v
ới tần
số f = 20Hz;. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của
AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A.

16

B.

14

C.

9

D.

18

C©u 50 :


Công thoát c
ủa một kim loại d
ùng làm cat
ốt của một tế b
ào quang đi
ện l
à A
0
, gi
ới hạn quang điện của kim loại
này là λ
0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ
0
vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A
0

A.

0
2
3
A
B.
0
5
3
A

C.
0
3
5
A
D.

0
3
2
A

Mó 147 Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
Trang
5

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : thi thử đại học lần 1-2012
Mã đề : 147

01

{ ) } ~ B

28

{ | } ) D


02


{ | ) ~ C

29

{ ) } ~ B


03

{ | ) ~ C

30

{ ) } ~ B


04

{ | ) ~ C

31

{ | ) ~ C


05

) | } ~ A


32

{ | ) ~ C


06

{ ) } ~ B

33

{ ) } ~ B


07

{ | } ) D

34

{ | } ) D


08

{ | } ) D

35

{ | } ) D



09

{ | } ) D

36

) | } ~ A


10

{ ) } ~ B

37

{ ) } ~ B


11

) | } ~ A

38

{ | ) ~ C


12


{ | } ) D

39

{ ) } ~ B


13

) | } ~ A

40

{ | ) ~ C


14

) | } ~ A

41

) | } ~ A


15

) | } ~ A


42

) | } ~ A


16

{ ) } ~ B

43

{ | ) ~ C


17

) | } ~ A

44

{ | } ) D


18

{ ) } ~ B

45

{ | } ) D



19

) | } ~ A

46

{ ) } ~ B


20

{ | ) ~ C

47

{ | ) ~ C


21

{ ) } ~ B

48

{ ) } ~ B


22


) | } ~ A

49

) | } ~ A


23

{ ) } ~ B

50

{ | } ) D


24

{ | } ) D





25

{ | ) ~ C






26

{ | ) ~ C





27

) | } ~ A








×