Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ôn thi đại học môn Vật lý số 98

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.1 KB, 5 trang )

S GIO DC V O TO H NAM THI TH I HC LN II
TRNG THPT CHUYấN BIấN HềA NM HC 2009 2010 MễN VT Lí
(Thi gian: 90 phỳt khụng k thi gian giao )
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (GM 40 CU)
Cõu 1: chu kỡ con lc n tng thờm 5 % thỡ phi tng chiu di nú thờm
A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%.
Cõu 2: Mt súng c hc cú biờn A, bc súng

. Tc dao ng cc i ca phn t mụi trng bng 3 ln tc
truyn súng. Tỡm h thc liờn h gia A v

.
A.

= 2A/3. B.

= 2A. C.

= 3A/4. D.

= 3A/2.
Cõu 3: Mt mch dao ng in t LC cú in tr thun khụng ỏng k, mch gm t in C = 40pF, cun dõy L =
1mH. Cng dũng in cc i trong mch bng 5mA. in ỏp cc i gia hai bn t bng
A. 50
2
V B. 25
2
V C. 25V D. 45V
Cõu 4: ng c khụng ng b 3 pha hot ng bng dũng xoay chiu tn s 50Hz. Ti trc quay ca rụto, mi cun
dõy to ra t trng cú cm ng t cc i B
0


. thi im t, cm ng t tng hp do 3 cun dõy gõy ra ti trc quay l
0
B
2
3
thỡ sau 0,01s, cm ng t tng hp ti ú l:
A.
.B
2
3
0
B.
0
B
4
3
. C.
0
B
2
1
. D. 4B
0
Cõu 5: t in ỏp xoay chiu u = U
0
cos100

t ( U
0
= const) vo hai u on mch RLC ni tip cú in tr thun R

thay i c. Bit
1
4
L H

=
,
4
10
C F


=
. cụng sut on mch t cc i thỡ in tr thun cú giỏ tr bng
A. 74

B. 72

C. 75

D. 78

Cõu 6: Trong thớ nghim Iõng bng ỏng sỏng trng cú bc súng t
0,38 m
à
n
0,76 m
à
, khong cỏch t hai ngun
n mn l 2m, khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x cho võn sỏng ti M cỏch võn trung tõm 4mm l:

A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Cõu 7: Cỏc nguyờn t hyro c kớch thớch electron ca nguyờn t chuyn sang qu o O. S bc x m cỏc
nguyờn t hydro ny cú th phỏt ra l:
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Cõu 8 :Dùng một prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân
23
11
Na đứng yên sinh ra hạt và hạt X. Phản ứng
không bức xạ . Biết động năng hạt là 6,6 MeV. Tính động năng hạt nhân X. Cho: m
P
= 1,0073 u; m
Na
= 22,98503 u;
m
X
= 19,9869 u; m

= 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c
2
A. W
X
= 2, 64 MeV; B. W
X
= 4,68 MeV;
C. W
X
= 8,52 MeV; D. W
X
= 3,43MeV;
Cõu 9. Ht vi mụ c to thnh trong phn ng hu cp electron-pozitron l :

A. Phụton B.Photon gam-ma
C. Phụton hng ngoi D. Photon t ngoi
Cõu 10. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có
góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n
t
=
3
. Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải
giảm 15
0
. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ:
A.1,5867 B. 1,4412 C. 1,4792 D.1,4142
Cõu 11: Ht triti(T) v ht triti(D) tham gia phn ng kt hp to thnh ht nhõn X v notron v to nng lng l
18,06 MeV. Cho bit nng lng liờn kt riờng ca T, X ln lt l 2,7 MeV/nuclon v 7,1 MeV/nuclon thỡ nng lng
liờn kt riờng ca ht D l :
A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV
Cõu 12: to mt chựm tia X, ta cho mt chựm electron cú ng nng ln bn vo:
A.Mt cht rn khú núng chy, cú nguyờn t lng ln. B.Mt cht rn cú nguyờn t lng bt kỡ.
C.Mt cht rn hoc mt cht lng cú nguyờn t lng ln. D.Mt cht rn, cht lng hoc cht khớ bt kỡ
Chỳc cỏc bn thnh cụng
M : 245
Câu 13 : H¹t nh©n p«l«ni
210
84
Po
lµ chÊt phãng x¹ anpha α . BiÕt h¹t nh©n mĐ đang ®øng yªn vµ lÊy gÇn ®óng khèi lỵng
c¸c h¹t nh©n theo sè khèi A. H·y t×m xem bao nhiªu phÇn tr¨m cđa n¨ng lỵng to¶ ra chun thµnh ®éng n¨ng h¹t α. (
Coi phản ứng khơng kèm theo bức xạ gam- ma)
A. 89,3% ; B. 98,1% ; C. 95,2% ; D. 99,2% ;
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 220

2
cos
ω
t (V;s) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100

. Khi cho
tần số góc tăng dần từ 0 thì sẽ có một giá trị tần số góc để cơng suất đạt cực đại. Giá trị cực đại của cơng suất đó bằng
A. 480W B. 484W C. 420W D. 380W
Câu 15: Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?
A.Mỗi ngun tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B.Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các ngun tử hay phân tử.
C.Mỗi ngun tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D.Mỗi lần ngun tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay hấp thụ vào một lượng tử năng
lượng.
Câu 16: Sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị
nào trên hình dưới đây ?
A.
Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 17. Hạt nào trong các tia phóng xạ sau không phải là hạt sơ cấp?
A. Hạt
α
B. Hạt
β

C. Hạt
β
+

D. Hạt
γ
Câu 18: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10
-3
mm là ánh sáng thuộc:
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Ánh sáng tím D.Ánh sáng khả kiến(ánh sáng thấy được)
Câu 19: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện
động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Tính số vòng
dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A.175 vòng B.62 vòng C.248 vòng D.44 vòng
Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về sự thu sóng điện từ?
A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi duoc
D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
1 3
L
C
Z
R Z= =
+
. Dòng điện trong mạch:
A. sớm pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch B. sớm pha
2
π

so với điện áp hai đầu mạch
C. Trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch D. trễ pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy
gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Qng đường vật đi được sau
20
π
s đầu tiên và
vận tốc của vật khi đó là :
A. 5cm ; -50cm/s. B. 6,25cm ; 25cm/s.
C. 5cm ; 50cm. D. 6,25cm ; -25cm/s.
Chúc các bạn thành cơng
Hình A Hình B Hình C Hình D
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z
0 f
L
Z

Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng
tròn bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng
λ
và x
= 6
λ
. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 24: Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ
điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A. 24V B. 48V C. 72V D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C
Câu 25: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất.
Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A. 4,2km/h B. 3,6m/s C. 4,8km/s D. 5,4km/h
Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa :
A. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.
C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc
2
π
. D. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc
2
π
.
Câu 27: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ
dao động của con lắc mới là A. T B. T/2 C. T/

2
D. 2T
Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x
1
=acos(100πt+φ) (cm;s); x
2
=6sin(100πt+
3
π
) (cm;s). Dao
động tổng hợp x = x
1
+ x
2
= 6
3
cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là :
A. 6cm ; -π/3 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6
3
cm ; 2π/3 rad
Câu 30: Vật dao động điều hoà theo phương trình:
.x A sin t
ω
=
(cm;s). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2
2
cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4
2
cm B. 2cm C. 2

2
cm D. 4cm
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng
trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C, điện tích cực đại trên
tụ là Q. Điện tích trên tụ vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. Q/4 B. Q/
3
C. Q/2 D. Q/
2
Câu 33: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ
có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có
điện dung C
1
bằng bao nhiêu và mắc thế nào?
A. Mắc song song và C
1
= 8C B. Mắc song song và C
1
= 9C

C. Mắc nối tiếp và C
1
= 8C D. Mắc nối tiếp và C
1
= 9C
Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
U
AB
ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R
1
và R
2
làm độ lệch pha tương ứng của u
AB
với dòng điện qua
mạch lần lượt là ϕ
1
và ϕ
2
. Cho biết ϕ
1
+ ϕ
2
= . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A. L =
1 2
.
2
R R
f

π
. B. L =
1 2
2
R R
f
π
C. L =
1 2
2
R R
f
π

. D. L =
1 2
2
R R
f
π
+

Câu 35: Đặt điện áp u = U
0
cos(
ω
t +
π
/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm
thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I

0
cos
ω
t thì đoạn mạch đó
có A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần
Chúc các bạn thành công
C. cuộn cảm thuần D. điện trở thuần
Câu 36: Chọn câu sai:
A.Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B.Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền ánh sáng.
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 37. Mét thÊu kÝnh máng héi tô b»ng thñy tinh cã chiÕt suÊt ®èi víi tia ®á lµ n
®
= 1,5145, ®èi víi tia tÝm lµ n
t


1,5318. TØ sè gi÷a tiªu cù ®èi víi tia ®á vµ tiªu cù ®èi víi tia tÝm:
A.1,0336 B. 1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809
Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn.
C.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
D.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Câu 39: Cho biết bước sóng dài nhất trong dãi Laiman và Banme trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđro lần
lượt là
0,1217 m
µ
và 0,6563 µm. Hãy tính bước sóng vạch thứ hai của dãy Laiman:

A.
0,0127 m
µ
B. 0,1027 µm C.
0,2017 m
µ
D.
0,2107 m
µ
Câu 40: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân
238
92
U
chuyển thành hạt nhân
234
92
U
đã phóng ra
A. Một hạt
α
và 2 electron B. Ba notron và một proton.
C. Hai proton và 2 notron D. Một hạt
α
và 2 hạt
γ
A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch đó một điện áp u = U
2
cos

ω
t (V;s) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng Z
L
và điện trở thuần R là
A. Z
L
= R B. Z
L
= R/
3
C. Z
L
= R
3
D. Z
L
= 3R
Câu 42: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là A.

6%. B.

3%. C.

94%. D.

9%.
Câu 43: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60Hz và
có 3 nút sóng không kể A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 25cm; 30m/s B. 50cm; 20m/s C. 0,25m; 20m/s D. 0,5m; 30m/s
Câu 44: Trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí
cách vân trung tâm là 14,4mm là :
A. Vân tối thứ 18 B. Vân tối thứ 16
C.Vân sáng bậc 18 D.Vân sáng bậc 16
Câu 45: Hai chất phóng xạ (1) và (2) có chu kỳ bán rã và hằng số phóng xạ tương ứng là T
1
và T
2
; λ
1
và λ
2
và số hạt
nhân ban đầu N
2
và N
1
. Biết (1) và (2) không phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Sau khoảng thời gian
bao lâu, độ phóng xạ của hai chất bằng nhau ?
A.
2
2 1 1
1
ln
N
t
N
λ λ
=


B.
2
1 2 1
1
ln
N
t
N
λ λ
=

C.
2
2 1
1
( )ln
N
t T T
N
= −
D.
2
1 2
1
( )ln
N
t T T
N
= −


Câu 46: Độ phóng xạ của một mẫu chất sau 25 ngày giảm bớt 29,3%. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là :
A. 25 ngày B. 50 ngày C. 75 ngày D. 100 ngày
Câu 47: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời
điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là
A. 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s).
Câu 48: Cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D . Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
Chúc các bạn thành công
Câu 49: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 20V. Biết
mạch có C = 10
-3
F và L = 0,05H. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện áp giữa hai bản tụ điện bằng
A. 10
2
V B. 5
2
V C. 10V D. 15V
Câu 50: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50

mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có
dạng u = U
0
cos( 100
π
t +
ϕ

) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
π
/3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có
chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A. cuộn dây thuần cảm có
3
2
L H
π
=
B. tụ điện có
4
2.10
3.
C F
π

=
C. điện trở thuần r = 50

D. cuộn dây có r = 50


3
2
L H
π
=
B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một chất điểm đang dao động với phương trình:

6cos10 ( ; )x t cm s
π
=
. Tính vận tốc trung bình của chất điểm
sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và vận tốc trung bình sau một chu kỳ dao động:
A. 2m/s và 0 B. 1,2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và 1,2m/s D. 1,2m/s và 0
Câu 52: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L
A
=
90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó I
O
= 0,1 nW/m
2
. Cường độ âm đó tại A là
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
B. I
A
= 0,1 mW/m
2
C. I
A
= 0,1 W/m
2
D. I
A
= 0,1GW/m
2

Câu 53: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10
-4
s,

điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U
0
=
10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
= 0,02A. Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây
lần lượt là
A. C = 7,9.10
-3
F và L = 3,2.10
-8
H. B. C = 3,2
µ
F và L = 0,79mH.
C. C = 3,2.10
-8
F và L = 7,9.10
-3
H. D. C = 0,2
µ
F và L = 0,1mH.
Câu 54. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác dụng của
một momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới
vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.

Câu 55: Trong ba tia phóng xạ
α
,
β
,
γ
thì tia phóng xạ nào lệch nhiều nhất trong điện trường.
A.
α
B.
β
C.
γ
D. Cả ba tia lệch như nhau.
Câu 56: Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa hai dây a và b hoặc giữa hai dây
b và c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì
A. đèn sáng bình thường B. đèn sáng yếu hơn bình thường
C. bóng đèn sáng quá mức bình thường(có thể bị cháy) D. đèn sáng lên từ từ
Câu 57: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài v, vận tốc
góc ω, gia tốc hướng tâm a
n
và động lượng P. Biểu thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất điểm?
A. mrv. B. mr
2
ω. C. Pr. D. m
n
a
r
.
C©u 58. Một hạt tương đối tính có động năng lớn gấp 2 lần động năng tính theo cơ học Niutơn. Vậy tỉ số vận tốc hạt với

vận tốc ánh sáng trong chân không bằng:A.
2
15

B.
2
13 −
C.
2
15

D.
2
13

Câu 59.Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Câu 60. Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài
l
, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất
điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với
trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh làz
A. 2m
l

2
B. 4m

l

2
. C. 3m
l

2
. D. m
l

2
.
Chúc các bạn thành công

×