Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn HÓA HỌC CƠ BẢN lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.6 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10, BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)
(30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh: Lớp:……….
Số báo danh:
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Câu 1: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước
ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. B. Ozon không tác dụng được với nước.
C. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. D. Ozon trơ về mặt hóa học.
Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2H


2
O. B. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2NaCl.
C. 2Ag + H
2
SO
4
→ Ag
2
SO
4
+ H
2
. D. CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O.
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Dẫn lượng dư SO
2
vào dung dịch nước brom.
B. Sục SO
2
tới dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch CuSO
4
.
D. Cho Fe vào lượng dư dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 4: Cho các chất: N
2
, H
2
S, SO
2
, Au, CO
2
, H
2
O. Số chất phản ứng với khí oxi ở điều kiện thích hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch, ở nhiệt độ thường?
A. Na

2
S và HCl. B. H
2
S và CuSO
4
. C. H
2
SO
4
và Na
2
SO
3
. D. MgCl
2
và H
2
SO
4
.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị
của V là (cho Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Muối tạo thành sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là (cho S = 32; O = 16; H = 1; Na = 23)
A. chỉ có Na
2
SO
3
. B. Na
2
SO
4
và NaHSO
3
.
C. NaHSO
3
và Na
2
SO
3
. D. chỉ có NaHSO
3
.
Câu 8: Trong khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học, có một số khí thải gây độc
hại cho sức khỏe như: Cl
2
, H
2
S, SO
2
, HCl. Có thể giảm thiểu các khí thải đó bằng cách tẩm một dung dịch
vào nút bông ở bình thu khí, dung dịch thường được sử dụng là

A. giấm ăn. B. nước vôi trong. C. Cu(NO
3
)
2
. D. rượu etylic (cồn).
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí H
2
S

vào dung dịch KMnO
4
.
(II) Sục khí SO
2
vào nước brom.
(III) Dẫn khí clo

vào dung dịch H
2
S.
(IV) Cho bột lưu huỳnh

vào dung dịch H
2
S.
(V) Cho FeS

vào dung dịch H
2

SO
4

đặc, nóng.
(VI) Cho CuS

vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. S + O
2

o
t

SO
2


Trang 2/3 - Mã đề thi 201
B. 3S + 6NaOH
o
t

2Na

2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
C. S + Fe
o
t

FeS
D. S + 6HNO
3

o
t

H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
Câu 11: Hòa tan hợp chất X vào dung dịch axit sunfuric loãng hoặc axit sunfuric đậm đặc, nóng đều tạo
ra khí. Công thức hóa học phù hợp của X là

A. Fe(OH)
3
. B. FeO. C. FeCO
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 12: Dẫn 375 ml khí H
2
S qua dung dịch chứa lượng dư CuSO
4
, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,96 gam kết tủa CuS. Từ các dữ kiện trên, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Khối lượng của 375 ml khí H
2
S là 0,96 gam.
B. Một nửa số nguyên tử H có trong 375 phân tử H
2
S đã được thay bằng 375 nguyên tử Cu.
C. Số phân tử CuS có trong 0,96 gam CuS bằng với số phân tử H
2
S có trong 375 ml khí H
2
S.
D. 375 ml khí H
2
S chứa số nguyên tử S gấp đôi số nguyên tử Cu có trong 0,96 gam kết tủa CuS.
Câu 13: Chỉ cần dùng hóa chất nào trong những hóa chất sau để tinh chế một mẫu lưu huỳnh có lẫn tạp
chất FeS (điều kiện phản ứng và các dụng cụ, thiết bị cần thiết xem như có đủ)?
A. Khí SO

2
. B. Bột Na
2
CO
3
. C. Khí H
2
. D. Dung dịch HCl.
Câu 14: Cho dãy biến hóa sau:
X

Y

Z

T

Na
2
SO
4

X, Y, Z, T lần lượt là các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. SO
2
, FeS, H
2
S, FeS
2
. B. S, H

2
SO
4
, SO
3
, H
2
S.
C. FeS
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
. D. SO
2
, FeS, SO
3
, K
2
SO
4
.
Câu 15: Công thức của quặng pirit sắt là
A. Fe
2

O
3
. B. FeS
2
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO
4
.
Câu 16: Hình vẽ sau đây mô tả cách lắp đặt hệ thống điều chế lượng nhỏ khí SO
2
trong phòng thí nghiệm

Phễu nhỏ giọt chứa dung dịch A và bình cầu đáy tròn chứa chất rắn B là các tác chất dùng cho phản
ứng điều chế SO
2
. Trên cổ bình tam giác dùng để thu khí SO
2
sinh ra có nút bông tẩm dung dịch C nhằm
đảm bảo an toàn khi làm thí nghiệm. Các hóa chất A, B, C thích hợp lần lượt là:
A. H
2
SO
4
loãng, S, HCl. B. H
2

SO
4
đặc, FeCO
3
, Ca(OH)
2
.
C. HCl đặc, Na
2
SO
3
, NaCl. D. H
2
SO
4
loãng, Na
2
SO
3
, NaOH.
Câu 17: Sản phẩm của phản ứng giữa bột lưu huỳnh đun nóng với lượng dư khí flo là
A. SF
6
. B. SF
4
. C. SF
2
. D. S
2
F.

Câu 18: Để làm sạch khí CO
2
có lẫn khí SO
2
, người ta dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư chất nào sau đây là
phù hợp nhất?
A. Nước brom. B. Dung dịch NaCl.
C. Bột Na
2
SO
3
. D. Dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết trong phân tử O
2
là liên kết cộng hoá trị không cực.

Trang 3/3 - Mã đề thi 201
(2) Ở điều kiện thường, oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
(3) Khí oxi tan nhiều trong nước.
(4) Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxi dễ dàng nhận thêm 2 electron nên oxi là nguyên tố phi kim
hoạt động, có tính oxi hoá mạnh.

(5) Nguyên tố oxi có độ âm điện lớn (3,44) nên trong tất cả hợp chất, oxi đều có số oxi hoá là −2.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn bằng V lít khí oxi (đktc) vừa đủ. Sau phản
ứng thu được 12,1 gam oxit. Giá trị của V là (cho Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; O =16)
A. 5,6. B. 4,48. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch FeSO
4
?
A. BaCl
2
. B. Ba(OH)
2
. C. KOH. D. HCl.
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố lưu huỳnh (ở trạng thái cơ bản) là
A. 2s
2
3p
4
. B. 3s
2
3p
4
. C. 2s
2
2p
5
. D. 3s
2
3p

3
.
Câu 24: Cho phản ứng sau: Fe + H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Sau khi cân
bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của chất bị oxi
hóa là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 25: Các hợp chất chứa lưu huỳnh có nguồn gốc tự nhiên phổ biến nhất là các sunfua kim loại. Một
sunfua kim loại chứa 53,33% lưu huỳnh về khối lượng. Loại sunfua kim loại này là (cho Mg = 24; Fe =
56; Pb = 207; Zn = 65; S = 32)
A. ZnS. B. MgS. C. FeS
2
. D. PbS.
Câu 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với khí SO
2
(trong điều kiện thích hợp):
A. NaOH, H

2
S, Au. B. CO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. C. K
2
SO
4
, HCl, O
2
. D. KOH, O
2
, H
2
S.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần phân tử?
A. Natri sunfat. B. Hiđro sunfua. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Axit sunfuric.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào V ml dung dịch H
2
SO
4
98% (d = 1,84 gam/cm
3
) vừa đủ thấy
thoát ra khí SO

2
là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (cho Mg = 24; S = 32; O =16; H = 1)
A. 15,67. B. 10,87. C. 12,45. D. 13,59.
Câu 29: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Natri. B. Oxi. C. Clo. D. Flo.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 5 gam Na
2
SO
4
vào 120 gam nước được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của
dung dịch X là (cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 4,0%. B. 5,2 %. C. 0,4%. D. 4,2 %.

HẾT


×