Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THCS NGHĨA TÂN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 8 MÔN hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.06 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
Họ và tên: ……………………. ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011-2012
Lớp: 8 … Môn : Hóa học lớp 8 - Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài vào đề)
Phần 1: Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dãy nào sau đây đều là công thức của đơn chất :
A.Cl
2
,CuO, N
2
,CO
2
B. O
2
, Mg , N
2
, Fe
C. CaO, H
2
O,NaCl , CO
2
D. CaO, H
2
,NaCl , CO
2

Câu 2: Hóa trị của lưu huỳnh trong các công thức : SO
2
, SO
3


,H
2
S lần lượt là:
A. II,III,I B. II,IV, VI C.IV,VI,II D.II,III,II
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học :
A.Buổi sớm sương tan dần B.Thổi vào nước vôi trong, nước vôi trong vẩn đục
C.Pha mực tím vào nước D.Sắt tán nhỏ thành đinh
Câu 4: Công thức nào phù hợp với Fe hóa trị (III) và nhóm SO
4

A.FeSO
4
B.Fe
2
(SO
4
)
2
C.Fe
2
(SO
4
)
3
D. Fe
3
(SO
4
)
2

Câu 5:
A. Ở đktc 1mol Cu chiếm thể tích 22,4 lit B. Ở đktc 1mol H
2
O chiếm thể tích 22,4 lit
C. Ở đktc 1mol khí N
2
chiếm thể tích 22,4 lit D. 1mol khí O
2
luôn chiếm thể tích 22,4 lit
Câu 6: Cho các chất sau : Cl
2
,CO
2
, H
2
SO
4
khối lượng mol lần lượt là :
A.71, 44,98 B.35,5 ; 28;80 C.71,44, 89 D.32,44,97
Phần 2: Tự luận (7điểm)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử
của 1 cặp chất tùy chọn trong mỗi phương trình đã lập.
a. Fe + Cl
2
> FeCl
3
b. Al + HCl > AlCl
3
+ H
2

c. P + O
2
> P
2
O
5
d. Fe(OH)
3
> Fe
2
O
3
+ H
2
O
Câu 2: Tính số mol của:
a. 18.10
23
phân tử N
2

b. 16 g CuSO
4

c. 6,72 lit H
2
ở đktc
Câu 3: Tính thể tích các chất khí ở đktc của:
a. 88g CO
2


b. 1,5 mol O
2

c. 6,4g SO
2
và 3,2 g O
2
(Cho Cu=64 , Cl=35,5 , S=32, O=16 , C=12,H=1)
Bài làm









ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 8 – HKI – NĂM HỌC
2011-2012
Phần 1: Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2 : C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C Câu 6 : A
Phần 2 : Tự luận
Câu 1: (4đ)
Mỗi câu cân bằng đúng 0,5 đ
Viết đúng tỉ lệ 0,5đ
Câu 2: ( 1,5đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
a. 3mol b.0,1 mol c.0,3 mol
Câu 3: (1,5đ) mỗi câu đúng 0,5 đ

a.44,8 lit b.3,36 lit c.4,48 lit



×