Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 10 MÔN HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.76 KB, 2 trang )

Kỳ thi: AFC
Môn thi: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I NĂM HỌC 2013-2014
001: Số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
-
, HNO
3
lần lượt là:
A. +5,-3,+3 B. -3,+3,+5 C. +3,-3,+5 D. +3,+5,-3
002: Độ âm điện của một nguyên tử đặt trưng cho:
A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học
B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
003: Vị trí của nguyên tố X ( Z=16) trong bảng tần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 4, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IIIA
004: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.
18
8


O
D.
17
9
F
005: Trong phản ứng: Cl
2
+ NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O. Cl
2
đóng vai trò nào sau đây:
A. Vừa oxi hóa vừa khử B. Môi trường C. Chất oxi hóa D. Chất khử
006: Cho phương trình phản ứng :Zn + HNO
3
loãng

Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất
trong phản ứng là :
A. 20 B. 18 C. 22 D. 16
007: Trong các chu kì theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần thì:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
008: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?

A. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
. B. 2HgO → 2Hg + O
2
.
C. 2Fe(OH)
3
→ 2Fe
2
O
3
+ 3H
2
O D. 2Fe + 3Cl
2
→ 3FeCl
3
.
009: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. số nơtron. B. số electron.
C. nguyên tử khối. D. điện tích hạt nhân nguyên tử.
010: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm, đồng thời tính phi kim giảm. D. Tính kim loại tăng, đồng thời tính phi kim tăng .
011: Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử, hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp
chất với oxi:
A. giảm từ 4 đến 1. B. tăng từ 1 đến 7. C. giảm từ 1 đến 7. D. tăng từ 1 đến 8.
012: Cấu hình electron của Clo (Z=17) là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
2

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
013: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là [ Ne ]3s
2
3p
4
. Tính chất cơ bản của Y là :
A. phi kim B. kim loại C. khí hiếm D. không xác định được
014: Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. H
2
S, Cl
2
, HCl B. CO
2
, CaCl
2
, SO
2
C. I
2
, CaO, MgCl

2
D. NaCl, MgO, CH
4
015: Số oxi hoá của Mn trong ion MnO
4
2-
là:
A. +8 B. -6 C. +6 D. +7
016: Trong phân tử NaCl

có liên nào sau đây?
A. liên kết ion B. liên kết CHT phân cực C. liên kết cho nhận D. liên kết CHT không cực
017: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s
2
2p
3
. Công thức của hợp chất khí với hidro và công thức
oxit cao nhất là:
A. RH
4
, RO
2
B. RH
3
, R
2
O
5
C. RH
5

, R
2
O
3
D. RH
2
, RO
3
.
018: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân bằng tổng số proton và số electron có trong nguyên tử
D. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
019: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. sự cho-nhận electron. B. một electron chung.
C. một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
020: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt .
Vậy nguyên tử đó là :
A. Na ( Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Ca (Z=20)
021: Cho 0,64 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 448ml hiđro (đktc). X và Y là :
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
022: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R
2
O
7
, trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro về khối lượng. Tên của
nguyên tố R là :
A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo

023: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:
63 65
29 29
Cu; Cu
. Nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối
lượng của
63
29
Cu
là:
A. 73 %. B. 27 % . C. 63 %. D. 65%
024: Cho 0,78 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thì có 224 ml khí hiđro thoát ra(đktc). Kim loại
đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
025: Trong phản ứng: MnO
2
+ 4HCl →MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O ; MnO
2
đóng vai trò là
A. môi trường B. chất Oxi hóa
C. vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. chất khử
026: Cấu hình electron lớp ngoài cùng tổng quát của các nguyên tố nhóm VIIA là:
A. ns
2

np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
n4p
4
D. ns
2
np
6
027: Lớp M ( n=3) có số electron tối đa là:
A. 10 B. 8 C. 6 D. 18
028: Nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S
2–
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
029: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. proton và nơtron

C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron
030: Hạt nhân nguyên tử
Cu
65
29
có số nơtron.
A. 65 B. 29 C. 36 D. 94

×