Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.17 KB, 5 trang )




Mã đề 0
14
. Tran
g
1







THI TH I HC - S 14 NM 2012
MễN: VT Lí - KHI A, A1, V
Thi gian lm bi: 90 phỳt khụng k giao ủ
(50 cõu trc nghim)

H V TấN: SBD:..im:


Câu 1 :
Hai nguồn âm nhỏ S1, S2 giống nhau (đợc nối với một nguồn âm) phát ra âm thanh với cùng một pha
và cùng cờng độ mạnh. Một ngời đứng ở điểm N với S1N = 3m và S2N = 3,375m. Tốc độ truyền âm
trong không khí là 330m/s. Tìm bớc sóng dài nhất để ngời đó ở N không nghe đợc âm thanh từ hai
nguồn S1, S2 phát ra.
A.



= 0,5m;
B.


= 0,75m;
C.


= 0,4m;
D.


= 1m;
Câu 2
Một nguồn sóng cơ học dao động theo phơng trình
)
3
5cos(


+= tAx
. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
4

là 1m.
Vận tốc truyền sóng là:

A.


5 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D.
2,5 m/s.
Câu 3 : Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A.

Ngợc pha với li độ. B. Cùng pha với li độ .
C.

Sớm pha
2

so với li độ.
D.
Trễ pha
2

so với li độ.
Câu 4 :
Kt lun no sau ủõy l sai khi núi v dao ủng ủin t trong mch dao ủng LC
A.

ú l quỏ trỡnh bin ủi tun hon ca ủin tớch ca t ủin.
B.

ú l quỏ trỡnh bin ủi tun hon ca nng lng ca mch
C.

ú l quỏ trỡnh bin ủi tun hon gia nng lng ủin trng v nng lng t trng .
D.


ú l quỏ trỡnh bin ủi tun hon ca cng ủ dũng ủin .
Câu 5 : Hai chất điểm m
1
và m
2
cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn bán kính R lần lợt với
các vận tốc góc
1
=
( / )
3
rad s


2
=
( / )
6
rad s

. Gọi P
1
và P
2
là hai điểm chiếu của m
1
và m
2
trên
trục Ox nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P

1
, P
2
gặp lại nhau
sau đó bằng bao nhiêu?
A.

1 s. B. 2,5 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 6 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phơng:
(
)
cmtx

10cos34
1
=

(
)
cmtx

10sin4
1
=
. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.

v = 20cm/s.
B. v = 40cm/s.

C.

v = 40cm/s.
D. v = 20cm/s.
Câu 7 : Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên
từ 0,3 àH đến 12 àH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20 pF đến 800 pF. Máy đó có thể bắt
các sóng vô tuyến điện trong giải sóng nào?
A.

Dải sóng từ 6,61 m đến 396,4 m. B. Dải sóng từ 14,5 m đến 936,4 m.
C.

Dải sóng từ 4,61 m đến 184,6 m.
D. Một kết quả khác.
Câu 8 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà con ngời đã:
A.

Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B.

Kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn.
C.

Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của chu kì.
D.

Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
Câu 9 :
Cho mt ủon mch RLC ni tip,
40 3 ,

R
=
L=0,8/(H), C=10
-3
/4(F). Dũng ủin qua mch cú
dng i = I
0
cos(100t /3)(A), thi ủim ban ủu hiu ủin th hai ủu ủon mch cú giỏ tr u = -
60(V). Tỡm I
0
?
A.

1,5(A). B. 1(A). C. 1,2(A). D. 2(A).
Câu 10 :
Cho mt ủon mch ủin gm ủin tr R = 50 mc ni tip vi mt cun thun cm L= 0,5/ (H). t
vo hai ủu ủon mch mt hiu ủin th xoay chiu:
))(
4
100sin(2100 Vtu
AB


=
. Biu thc ca cng ủ dũng ủin qua ủon mch l:
A.

))(2100sin(2 Ati

=

.
B.
))(4100sin(22 Ati

=
.



Mã đề 0
14
. Tran
g
2

C.

)(100sin22 Ati

=
.
D.
)(100sin2 Ati

=
.

Câu 11 :

Điểm M dao động theo phơng trình x = 2,5 cos 10t (cm). vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá

trị /3, lúc ấy ly độ x bằng bao nhiêu?
A.

1
; 1.5 .
30
t s x cm
= =

B.
1
; 1.25 .
60
t s x cm
= =

C.

1
; 2.25 .
30
t s x cm
= =

D.
1
; 1.25 .
30
t s x cm
= =


Câu 12 :
Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số f = 50Hz, trên
dây đếm đợc 5 nút sóng không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.

30 m/s. B. 12,5m/s.
C.

20m/s. D. 40m/s.
Câu 13 :
Trong mỏy phỏt ủin ba pha mc hỡnh tam giỏc:
A.

d p
I I
=
.
B. U
d
= 2U
p
. C.
3
pd
II =
.
D.
3
pd

UU =
.
Câu 14 :
Cho mt ủon mch ủin xoay chiu gm R ni tip cun dõy (L, r) ni tip t C. Bit hiu ủin th
hiu dng gia hai ủu ủon mch l U=200V, tn s f = 50 Hz, ủin tr R=50, U
R
=100V,
U
r
=20V.Cụng sut tiờu th ca mch ú l:
A.

240W B. 480W. C. 60 W D. 120W
Câu 15 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lợng m = 1g, tích điện dơng q = 5,66.10
-7
C,
đợc treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trờng đều có phơng nằm ngang, E =
10000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trờng g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phơng của
dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc
A.

= 10
0

B.
= 20
0


C.

= 30
0

D.
= 60
0

Câu 16 : Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc vật bắt đầu dao động. Li độ
của vật là:
A.

-6cm. B. -12cm. C. 12cm . D. 6cm .
Câu 17 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết phơng trình
của dao động thứ nhất là:
)(
6
sin5
1
cmtx







+=


và phơng trình của dao động tổng hợp là:
)(
6
7
sin3 cmtx






+=


phơng trình của x
2
là:
A.

2
2sin ( )
6
x t cm




= +



B.
)(
6
sin8
2
cmtx






+=



C.

2
7
2sin ( )
6
x t cm




= +



D.
)(
6
7
sin8
2
cmtx






+=



Câu 18 : Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi dài 45cm thì nớc trong xô bị sóng sánh mạnh
nhất. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong xô là 0,3s. Vận tốc của ngời đó là:
A.

3,6 m/s. B. 4,2 km/h. C. 4,8 km/h. D. 5,4 km/h.
Câu 20 :
on mch RLC ni tip R=150, C=10
-4

/3(F). Bit hiu in th hai u cun dõy (thun cm) lch
pha 3/4 so vi hiu in th hai u on mch v hiu in th hai u on mch cú dng u =
U
0
sin100t(V). Tỡm L?
A.

1,5/(H). B. 2/(H). C. 1/(H). D. ẵ (H).
Câu 21 :
Hai cun dõy (R
1
,L
1
) v (R
2
,L
2
) mc ni tip nhau v t vo mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr
hiu dng U. Gi U
1
v U
2
l hiu in th hiu dng tng ng gia hai cun (R
1
,L
1
) v (R
2
,L
2

). iu
kin U = U
1
+ U
2
l:
A.

2
2
1
1
R
L
R
L
=
.
B.
1 2
2 1
L L
R R
=

C. L
1
L
2
= R

1
R
2.
D. L
1
+L
2
= R
1
+R
2
.
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A.

Sóng dài có năng lợng thấp và ít bị nớc hấp thụ. Đợc dùng để thông tin dới nớc.
B.

Các sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ và trong vô tuyến truyền hình.
C.

Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D.

Sóng trung và sóng ngắn phản xạ đợc trên tầng điện li vào ban đêm.
Câu 23 :
Mạch dao động có L = 1,5mH và tụ xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến
450pF khi 2 bản tụ xoay




Mã đề 0
14
. Tran
g
3

từ 0
0
đến 180
0
. Để mạch thu đợc sóng có bớc sóng 1200m phải đặt góc lệch giữa 2 bản tụ xoay là:

A.

88
0
B. 99
0
C. 108
0
D. 121
0


Câu 24 :

Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Cho L, C, khụng i. Thay i R cho n khi
R=R
0

thỡ Pmax . Khi ú:
A.

CL
ZZR =
0
.
B. R
0
= Z
L
-Z
C
. C. R
0
= Z
C
-Z
L
. D. R
0
= (Z
L
-Z
C
)
2
.
Câu 25 :
Cựng mt cụng sut in Pc ti i trờn cựng mt dõy dn. Cụng sut hao phớ khi dựng hiu in th

400 kV so vi khi dựng hiu in th 200 kV l:
A.

Nh hn 4 ln. B. Nh hn 2 ln. C. Ln hn 4 ln. D. Ln hn 2 ln.
Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm một vật khối lợng m = 100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng K =
100N/m. Kích thích cho vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s.
Xem nh
2
= 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là:
A.

62,8cm/s. B. 50,25cm/s. C. 54,39 cm/s. D. 36cm/s.
Câu 27 : Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, điện có điện dung biến thiên từ 50 pF đến
680 pF. Muốn cho máy thu bắt đợc các sóng từ 45m đến 3000 m, độ tự cảm của cuộn dây phải nằm
trong giới hạn nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.

0,141.10
-4
H L 39,288.10
-4
H.
B.
0,1141.10
-4
H L 37,288.10
-4
H.
C.


0,411.10
-4
H L 32,788.10
-4
H.
D. Một kết quả khác.
Câu 28 : Trong mạch dao động lí tởng LC điện tích tụ điện biến thiên theo qui luật q=2.10
-5
sin(3140t) (C) Năng
lợng từ trờng trong cuộn dây sẽ biến thiên điều hoà với chu kì .
A.

2.10
-2
s B. 2.10
-3
s
C.

10
-3
s D. 10
-4
s
Câu 29 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia
tốc cực đại là 2 m/s
2
. lấy
2
= 10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:

A.

A = 10cm, T = 1s. B. A = 2cm, T = 0,2s.
C.

A = 20cm, T = 2s. D. A = 1cm, T = 0,1s.
Câu 30 : Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l treo vật nặng có khối lợng m. Khi con lắc dao động điều hoà thì
động năng và thế năng của vật biến thiên với tần số góc:
A.

l
g
2
1
=


B.
g
l
2=


C.
l
g
2=


D.

l
g
=


Câu 31 :
Hiu in th gia hai u mt on mch in xoay chiu l:
))(6/100sin(2100 Vtu

=
v cng
dũng in qua mch l:
))(2/100sin(24 Ati

=
. Cụng sut tiờu th ca on mch ú l:
A.

200W B. 800W. C. 600W. D. 400W.
Câu 32 :
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18.000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6àH, điện
trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
= 2,4 V. Cờng độ dòng điện trong
mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A.

I = 62.10
-3
A. B. I = 94.10

-3
A. C. I = 74.10
-3
A. D. I = 84.10
-3
A.
Câu 33 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A.

Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B.

ăng ten của máy thu chỉ thu đợc một sóng có tần số xác định.
C.

Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D.

Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu đợc điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt
đợc sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 34 :
Mt mỏy bin th cú s vũng dõy ca cun s cp l 1000 vũng, ca cun th cp l 100 vũng. Hiu
in th v cng hiu dng mch th cp l 24V v 10A. Hiu in th v cng hiu dng
mch s cp l:
A.

240V; 1A. B. 2,4V; 1A. C. 2,4V; 100A. D. 240V; 100A.
Câu 35 :
Trờn cựng mt ng dõy ti in, nu dựng mỏy bin th tng hiu in th hai u dõy dn lờn
100 ln thỡ cụng sut hao phớ vỡ to nhit trờn ng dõy s:

A.

Gim i 10
4
ln. B. Gim 100 ln. C. Tng lờn 10
4
ln. D. Tng 100 ln.
Câu 36 : Một sợi dây đàn một đầu đợc nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 600 Hz thì tạo ra sóng dừng trên đây có 4 điểm bụng và có biên độ 2,0mm, tốc độ
truyền sóng trên dây là 400m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Viết phơng trình độ dời
của dây theo toạ độ x và thời gian t.
A.

u = 0,02 sin(2

x).cos 3786t (m). B. u = 0,2 sin(4

x).cos 6634t (m).
C.

u = 0,002 sin(

x).cos 7368t (m). D. u = 0,002 sin(3

x).cos 3768t (m).
Câu 37 : Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50 Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V.
a) Trong một gây bao nhiêu lần đèn sáng, bao nhiêu lần đèn tắt?




Mã đề 0
14
. Tran
g
4

b) Tính tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ.
A.

a) 200 lần; b) 2:1 B. a) 50 lần; b) 2:1
C.

a) 200 lần; b) 4:1 D. a) 100 lần; b) 2:1
Câu 38 :
Mt cht im M dao ng iu ho quanh v trớ cõn bng O,
trờn qu o CD nh hỡnh v M i t O n D ht 0,5s.
Tỡm thi gian M i t O ti I, vi I l trung im ca OD.
A.

t
OI
= 1/12 s. B. t
OI
= 1/3 s. C. t
OI
= 2/3 s. D. t
OI
= 1/6 s.
Câu 39 :

Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=10
-4
/0,3(F), L thay i c. Hiu in th hai u on
mch cú biu thc
)(100sin2120 Vtu

=
. iu chnh L hiu in th hai u cun dõy cc i,
giỏ tr cc i ú l:
A.

150V. B. 120V. C. 100(V). D. 200(V).
Câu 40 :
Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn rụto l mt nam chõm in cú 10 cp cc. phỏt ra
dũng xoay chiu cú tn s 50 Hz thỡ vn tc gúc ca rụto phi bng:
A.

300 vũng/phỳt. B. 3000 vũng/phỳt. C. 500 vũng/phỳt. D. 1500 vũng/phỳt.
Câu 41 :
Mt cun dõy mc ni tip vi t in C, hiu in th hai u on mch
)(100sin2120 Vtu

=
,
hiu in th hai u cun dõy cú giỏ tr hiu dng l 120(V) v nhanh pha /2 so vi hiu in th hai
u on mch. Tỡm h s cụng sut ca mch?
A.

1. B.
2

2
.
C.
2
3
.
D. 0,8.
Câu 42 :
Cho on mch RL ni tip, hiu in th hai u on mch cú dng
)(100sin2100 Vtu

=
thỡ biu
thc dũng in qua mch l
))(6100sin(22 Ati

=
. Tỡm R,L?
A.

0,4
30( ), ( ).
R L H

= =

B.
1
25 3( ), ( ).
4

R L H

= =

C.

3
25( ), ( ).
4
R L H

= =

D.
1
20( ), ( ).
4
R L H

= =

Câu 43 :
Cho on mch RLC ni tip L=1/2(H), R=50, f=50Hz, C thay i c. iu chnh C U
Cmax
.
Tỡm giỏ tr ca C khi ú?
A.

10
-4

/2(F). B. 10
-4
/(F). C. 1,5.10
-4
/(F). D. 2.10
-4
/(F).
Câu 44 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 2,5s tại nơi có g = 9,8m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang
máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc trong
thang máy là:
A.

1,77 s. B. 2,45 s. C. 3,54 s. D. 2,04 s.
Câu 45 :
Mt mch dao ng khi dựng t in C
1
thỡ tn s riờng ca mch l f
1
= 30 kHz, khi dựng t in C
2
thỡ
tn s riờng ca mch l f
2
= 40 kHz. Khi mch dao ng dựng hai t C
1
v C

2
ghộp song song thỡ tn s
riờng ca mch l:
A.35 KHz B.24 KHz . C.50 KHz . D.48 KHz .

Câu 46 : Trong các nhạc, cụ hộp đàn có tác dụng:
A.

Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
B.

Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C
D.

Làm tăng độ cao và độ to của âm.
Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
Câu 47 : âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác về ?
A.

độ cao. B. độ to. C. độ cao và độ to D. âm sắc.
Câu 48 :
Cho A,M,B l 3 im liờn tip trờn mt on mch xoay chiu khụng phõn nhỏnh, bit biu thc hiu
in th trờn cỏc on AM, MB ln lt l: u
AM
= 40sin(t + /6)(V);
u
MB
= 50sin(t + /2)(V). Xỏc nh hiu in th cc i gia hai im A,B?
A.


60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V).
Câu 49 : Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f =
100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là bao nhiêu?
A.

60 m/s. B. 50 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
Câu 50 :
Cho on mch RLC ni tip, C thay i c. Khi C
1
=2.10
-4
/(F) hoc C
2
=10
-4
/1,5.(F) thỡ cụng sut
ca mch cú trỏ tr nh nhau. Hi vi trỏ tr no ca C thỡ cụng sut trong mch cc i.
A.

10
-4
/2(F). B. 10
-4
/(F). C. 2.10
-4
/3(F). D. 3.10
-4
/2(F).





x

O

I

D

C




M· ®Ò 0
14
. Tran
g
5





§¸p ¸n de 24 : 1B 2C 3C 4B 5D 6C 7C 8C 9A 10A 11D 12C 13A 14A 15C 16C 17D 18D 19D 20A 21A
22B 23B 24A 25A 26C 27B 28C 29C 30C 31A 32B 33B 34A 35A 36D 37D 38D 39A 40A 41B 42B 43B
44D 45B 46D 47D 48B 49D 5


×