ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC - SỐ 42 – NĂM 2012
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI A, A1, V
Thời gian làm bài: 90 phút –không kể giao ñề
(50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:……………………………… ……………SBD:.……………………….ðiểm:…………………
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe ñược chiếu bởi ánh
sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(µm) ñến 0,75(µm). Khoảng cách giữa hai
khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe ñến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2
thu ñược trên màn là
A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm).
Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, gồm lò xo ñộ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng
m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng ñứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho
nó vận tốc
(cm/s)3π20
hướng lên. Lấy π
2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian
4
1
chu kỳ
quảng ñường vật ñi ñược kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng là
A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).
Câu 3: Hạt nhân
226
88
Ra
biến ñổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+
Câu 4: ðối với sự lan truyền sống ñiện từ thì
A. vectơ cường ñộ ñiện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng
từ
B
ur
vuông góc với vectơ cường ñộ ñiện trường
E
ur
.
B. vectơ cường ñộ ñiện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương
truyền sóng.
C. vectơ cường ñộ ñiện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường ñộ ñiện
trường
E
ur
vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn ñó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng ñơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn ñó.
Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì ñộ phóng
xạ (hoạt ñộ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với ñộ
phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban ñầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 7: Cơ năng của một vật dao ñộng ñiều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao ñộng của vật.
B. tăng gấp ñôi khi biên ñộ dao ñộng của vật tăng gấp ñôi.
C. bằng ñộng năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao ñộng của vật.
Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại ñặt
cô lập thì ñều xảy ra hiện tượng quang ñiện với ñiện thế cực ñại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
.
Nếu chiếu ñồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì ñiện thế cực ñại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
Câu 9: Phát biểu nào sao ñây là sai khi nói về ñộ phóng xạ (hoạt ñộ phóng xạ)?
A. ðộ phóng xạ là ñại lượng ñặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất
phóng xạ.
B. ðơn vị ño ñộ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác ñịnh thì ñộ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất
ñó.
D. ðộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt ñộ của lượng chất ñó.
Câu 10. Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng
cách giữa hai khe ñến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,5(µm) và λ
2
= 0,6(µm). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm là
A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm).
Câu 11. Một tế bào quang ñiện có anôt và catốt ñều là những bản kim loại phẳng, ñặt song
song, ñối diện và cách nhau một khoảng d. ðặt vào anốt và catốt một hiệu ñiện thế U
1
(U
1
> 0),
sau ñó chiếu vào một ñiểm trên catốt một tia sáng có bước sóng λ . Tìm bán kính lớn nhất của
vùng trên bề mặt anốt có electron ñập vào. Biết hiệu ñiện thế hãm của kim loại làm catốt ứng
với bức xạ trên là U
2
.
A.
.
U
U
d2R
2
1
=
B.
.
U
U
d2R
1
2
=
C.
.
U
U
d2R
2
1
=
D.
.
U
U
d2R
1
2
=
Câu 12. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m
thì tần số dao ñộng của vật là
A. f. B. 2f. C.
.f.2
D.
2
f
.
Câu 13. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m ñược nối với nhau và
treo vào một lò xo thẳng ñứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là
gia tốc rơi tự. Khi hệ ñang ñứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt ñứt dây nối hai
vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây ñứt lần lượt là
A.
2
g
và
2
g
. B. g và
2
g
. C.
2
g
và g. D. g và
g.
Câu 14. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) ñến 0,75(µm) vào một tấm kim loại
cô lập về ñiện thì ñiện thế cực ñại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang ñiện của
kim loại này là
A. 0,50(µm). B. 0,40(µm). C. 0,75(µm). D. 0,55(µm).
Câu 15. Một cuộn dây có ñiện trở thuần R ñược mắc vào mạng ñiện [100(V); 50(Hz)] thì cảm
kháng của nó là 100(Ω) và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua nó là
).A(
2
2
Mắc cuộn dây trên
nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung C (với C < 4µF) rồi mắc vào mạng ñiện [200(V),
200(Hz)] thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua nó vẫn là
).A(
2
2
ðiện dung C có giá trị là
A. 1,20(µF). B. 1,40(µF). C. 3,75(µF). D. 2,18(µF).
B
A
Hình vẽ
1
Câu 16. Thời gian ñể số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán
rã của chất phóng xạ này là
A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày).
Câu 17.Một con lắc ñơn có chiều dài 1(m) dao ñộng tại nơi có g = 10(m/s
2
), phía dưới ñiểm
treo theo phương thẳng ñứng, cách ñiểm treo 50(cm) người ta ñóng một chiếc ñinh sao cho con
lắc vấp vào ñinh khi dao ñộng (hình vẽ 2). Lấy π
2
= 10. Chu kì dao ñộng với biên ñộ nhỏ của
con lắc là
A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71(s). C. T ≈ 0,85(s). D. T =
).s(2
Câu 18. Ta cần truyền một công suất ñiện 1(MW) ñến nơi tiêu thụ bằng ñường dây 1 pha, hiệu
ñiện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch ñiện có hệ số công suất cosϕ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng
lượng mất mát trên ñường dây không quá 5% công suất truyền thì ñiện trở của ñường dây phải
có giá trị
A. R ≤ 3,61(Ω). B. R ≤ 361(Ω). C. R≤ 3,61(kΩ). D. R ≤ 36,1(Ω).
Câu 19. Gọi
321
u ,u ,u
, lần lượt là hiệu ñiện thế xoay chiều tức thời ở hai ñầu ñiện trở thuần
R, tụ ñiện C và cuộn cảm L của ñoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường
ñộ dòng ñiện i trong mạch là
A.
.
Z
u
i
L
3
=
B.
.
R
u
i
1
=
C.
.
Z
u
i
C
2
=
D. Cả A, B, C ñều
ñúng.
Câu 20. Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, ñược ñặt
trong một từ trường ñều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục ñối xứng của khung dây vuông góc với từ
trường. Cuộn dây quay quanh trục ñó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn
dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc α = 30
0
. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng trong cuộn
dây là
A.
).)(
6
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
B.
).)(
6
20cos(.0,24 Vte
π
+=
C.
).)(
3
20cos(.0,24 Vte
π
+=
D.
).)(
3
40cos(.8,150 Vte
π
π
+=
Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo
phương thẳng ñứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao ñộng ñiều hòa quanh vị trí cân bằng
O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và ñộng năng của hệ dao ñộng là
A.
8
1
. B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu 22. Gọi I
o
là cường ñộ âm chuẩn. Nếu mức cường ñộ âm là 1(dB) thì cường ñộ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Câu 23. ðặc ñiểm nào sau ñây không phải là ñặc ñiểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện
tượng phân hạch?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng ñộng năng các hạt.
B. Không phụ thuộc vào các tác ñộng bên ngoài.
C. Phóng ra tia γ. D. Là phản ứng hạt nhân.
Câu 24.Cho mạch ñiện như hình 4, R = 10(Ω), L =
);H(
1,0
π
C =
);F(
500
µ
π
t)(V) Uu
AB
.100cos(2
π
=
(không ñổi). ðể i và u
AB
cùng pha,
B
L;
Hình v
ẽ
A
người ta ghép thêm vào mạch một tụ ñiện có ñiện dung C
0
. Giá trị C
0
và cách ghép C
0
với C là
A. ghép song song, C
0
=
π
250
(µF). B. ghép nối tiếp, C
0
=
π
250
(µF).
C. ghép song song,
).F(
500
C
0
µ
π
=
D. ghép nối tiếp,
).F(
500
C
0
µ
π
=
Câu 25. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm)
ñang dao ñộng vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai
ñiểm khác nhau trên mặt nước, cách ñều hai nguồn và cách trung ñiểm O của AB một khoảng
8(cm). Số ñiểm dao ñộng cùng pha với nguồn ở trên ñoạn CD là
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Câu 26. Trong mạch dao ñộng ñiện tử LC (L không ñổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n
lần thì cần
A. tăng ñiện dung C lên n lần. B. giảm ñiện dung C xuống n
2
lần.
C. giảm ñiện dung C xuống n lần. D. tăng ñiện dung C lên n
2
lần.
Câu 27. Biểu thức của ñiện tích, trong mạch dao ñộng LC lý tưởng, là
t)(C) q .102cos(102
47−
=
.
Khi
)C(10q
7−
=
thì dòng ñiện trong mạch là
A.
).mA(3
B.
).mA(3.3
C. 2(mA). D.
).mA(3.2
Câu 28. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm ñi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban
ñầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
A. λ = 2,315.10
-6
(s
-1
). B. λ = 2,315.10
-5
(s
-1
).
C. λ = 1,975.10
-6
(s
-1
). D. λ = 1,975.10
-5
(s
-1
).
Câu 29. Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất ñẳng thức nào sau ñây là
ñúng?
A. m
α
> m
T
> m
D
. B. m
α
> m
D
> m
T
. C. m
T
> m
D
> m
α
. D. m
T
> m
α
> m
D
.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe
là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu
ñược hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa ñến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo
phương thẳng ñứng. Chu kì và biên ñộ dao ñộng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn
trục x’x thẳng ñứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t =
0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10.
Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 ñến khi lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
Câu 32: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây có ñiện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ
ñiện. Biết hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu
ñoạn mạch. Mối liên hệ giữa ñiện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng
Z
C
của tụ ñiện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 33. ðộ to của âm phụ thuộc vào
A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường ñộ âm.
C. tần số và biên ñộ âm. D. vận tốc truyền âm.
Câu 34. Trong ñộng cơ không ñồng bộ ba pha thì
A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng ñiện.
B. phần cảm là phần quay, phần ñứng yên là phần ứng.
C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng ñiện.
D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên ñiều hoà cùng pha, cùng tần số.
Câu 35. Trường hợp nào trong các trường hợp sau ñây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng ñèn ñiện, vuông góc vào mặt nước.
B. Chiếu chùm sáng hẹp ñơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh.
C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng ñèn ñiện, xiên góc vào mặt nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 36. Khi sóng ñiện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường ñộ ñiện trường và véctơ
cảm ứng từ có phương
A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với
nhau.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng ñơn
sắc. Nếu dịch màn quan sát ñi một ñoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe
thì khoảng vân thay ñổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm).
Câu 38. Một vật tham gia ñồng thời hai dao ñộng cùng phương, cùng tần số có biên ñộ lần lượt
là A
1
= 3cm và A
2
= 4cm. Biên ñộ của dao ñộng tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau ñây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).
Câu 39. ðiều nào sau ñây là sai khi nói về tia γ ?
A. Khi ñi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.
B. Tia γ không bị lệch trong ñiện trường và từ trường.
C. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Tia γ là sóng ñiện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
Câu 40. ðộ phóng ñại ảnh k trong trường hợp vật thật ñối với thấu kính hội tụ không nhận giá
trị nào sau ñây?
A. 0 > k > -1. B. k < -1. C. k > 1. D. 1 > k > 0.
Câu 41. Một mẫu chất phóng xạ vào thời ñiểm t có ñộ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian
48(phút), ñộ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút).
Câu 42. Cho hai bóng ñèn ñiện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát ñược hệ vân giao thoa.
B. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ñây không phải là hai nguồn sáng kết hợp.
C. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ánh sáng do ñèn phát ra không phải là ánh sáng
ñơn sắc
D. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ñèn không phải là nguồn sáng ñiểm.
Câu 43. ðoạn mạch RLC mắc vào mạng ñiện tần số f
1
thì cảm kháng là 36(Ω) và dung kháng
là 144(Ω). Nếu mạng ñiện có tần số f
2
= 120(Hz) thì cường ñộ dòng ñiện cùng pha với hiệu
ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch. Giá trị f
1
là
A. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz).
Câu 44. Máy phát ñiện 1 chiều có
A. bộ góp thực chất là một bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
B. nguyên tắc hoạt ñộng khác với máy phát ñiện xoay chiều 1 pha.
C. phần ứng là stato.
D. cách ñưa dòng ñiện ra ngoài giống máy phát ñiện xoay chiều 1 pha.
Câu 45. Hiện tượng quang ñiện trong xảy ra khi
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. nung nóng chất bán dẫn.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
Câu 46. ạch dao ñộng LC như hình vẽ 3: E = 12V, ñiện trở trong r = 0,5Ω. ðóng K cho dòng
ñiện chạy trong mạch. Khi dòng ñiện ổn ñịnh thì ngắt K, trong mạch có dao ñộng ñiện từ với
hiệu ñiện thế ở 2 bản tụ C có dạng
).V)(t10.2cos(48 u
6
π=
Biết cuộn dây là thuần cảm. ðộ tự cảm
L và ñiện dung C có giá trị:
A.
)H(
2
2
L
µ
π
=
và
).F(
4
2
C
µ
π
=
B.
)H(
1
L µ
π
=
và
).F(
4
1
C µ
π
=
C.
)H(
4
1
L
π
=
và
).F(
1
C µ
π
=
D.
)H(
2
L
π
=
và
).F(
2
2
C
µ
π
=
Câu 47. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A
0
). Bước sóng của ánh sáng ấy
trong thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh ñối với ánh sáng vàng là 1,59 ?
A. 6000(A
0
). B. 3774(A
0
). C. 9540(A
0
). D. không xác ñịnh
ñược.
Câu 48. Tính chất nào của tia Rơnghen ñược ứng dụng trong chụp ñiện và chiếu ñiện?
A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính
ảnh.
C. ðâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên.
Câu 49. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một ñường thẳng có phương trình sóng tại nguồn
O là:
t)(cm).
T
π
(Au
O
2
cos=
Một ñiểm M cách nguồn O bằng
3
1
bước sóng ở thời ñiểm
2
T
t =
có
ly ñộ ).cm(2u
M
= Biên ñộ sóng A là:
A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C. 2(cm). D. 4(cm)
Câu 50. Cho hai chùm sáng ñơn sắc có cường ñộ, bước sóng theo thứ tự là J
1
, λ
1
và J
2
, λ
2
lần
lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang ñiện có giới hạn quang ñiện λ
0
. Ta ñược ñường ñặc
trưng Vôn-Ampe như hình vẽ 6.
Trong nhứng kết luận sau, kết luận nào ñúng ?
A. λ
1
< λ
2
< λ
0.
B. J
1
< J
2
. C. λ
2
< λ
1
= λ
0
. D. λ
2
< λ
1
< λ
0
.
- - - - - HẾT
ðÁP ÁN ðỀ 42
1D 2B 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9D 10A
11B 12B 13C 14A 15A 16D 17B 18A 19B 20D
21A 22D 23B 24C 25D 26B 27D 28A 29A 30C
31D 32C 33B 34C 35C 36D 37B 38C 39A 40D
41C 42B 43D 44A 45D 46B 47B 48C 49A 50C