Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn vật lý 9 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.01 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian làm bài : 45phút
*Phạm vi kiến thức : Từ tiết 37 đến tiết 68
*Phương án kiểm tra : Kết hợp trắc nghiệm và tự luận ( 50%TNKQ ; 50%TL )
* Nội dung kiểm kiến thức: Chương II chiếm 20%, Chương III 70%, Chương IV 10%
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ
Nội dung
Tổng
số tiết
Tổng
số tiết

thuyết
Tỉ lệ thực
dạy
Trọng số của
Chương Trọng số bài kiểm tra
Tỉ lệ
%
LT VD LT VD LT VD
Chủ đề 1 7 5 3.5 3.5 50.0 50.0 10.0 10.0 20
Chủ đề 2 20 15 10.5 9.5 52.5 47.5 36.8 33.3 70
Chủ đề 3 4 4 2.8 1.2 70.0 30.0 7.0 3.0 10

Tổng 31 24 16.8 14.2 172.5 127.5 55.3 44.8

31 300 100

BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ Ở CÁC CẤP ĐỘ


Nội
dung
chủ
đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
TỔNG TN TL

THUYẾT
VẬN
DỤNG

thuyết
Vận
dụng

thuyết
Vận
dụng

thuyết
Vận
dụng
Chủ
đề 1
10.00 10.00
Số câu
1.4 1.4

2 0 1
2.0
Số điểm 2.0 0.0 1.00 0.00 1.00
T.gian(phút)
4.0 0.0
4.0 0.0 0.0
Chủ
đề 2
36.75 33.25
Số câu
5.1 4.7
4 2 1 2
7.0
Số điểm 3.0 4.0 2.0 1.0 1.0 3.0
T.gian(phút)
8.0 4.0
8.0 4.0 0.0
Chủ
đề 3
7.00 3.00
Số câu
1.0 0.5
2 0 0
1.0
Số điểm 1.0 1.0 1.0 0
T.gian(phút)
4.0 1
4.0 0
Tổn
g 57.17 42.83 Số câu

14
8 2 1 3
14
100 Số điểm
6.0 4.0
4.0 1.0 2.0 3.0
10
T.gian(phút)
16,00 4,00
16.00 4.00 25.0 45
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương
1. Điện
từ học
(7 tiết)
1.Nêu được dòng điện cảm ứng
xuất hiện khi có sự biến thiên của
số đường sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây dẫn kín.
2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
và hoạt động của máy phát điện
xoay chiều có khung dây quay

hoặc có nam châm quay.
3.Nêu được dấu hiệu chính phân
biệt dòng điện xoay chiều với
dòng điện một chiều và các tác
dụng của dòng điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và
vôn kế dùng cho dòng điện một
chiều và xoay chiều qua các kí
hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của ampe
kế và vôn kế xoay chiều cho biết
giá trị hiệu dụng của cường độ
hoặc của điện áp xoay chiều.
6. Nêu được công suất điện hao
phí trên đường dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình phương của điện
áp hiệu dụng đặt vào hai đầu
đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
của máy biến áp.
8. Phát hiện được dòng điện là dòng
điện một chiều hay xoay chiều dựa
trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt
động của máy phát điện xoay chiều
có khung dây quay hoặc có nam châm
quay.
10. Giải thích được vì sao có sự hao
phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa

hai đầu các cuộn dây của máy biến áp
tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi
cuộn và nêu được một số ứng dụng
của máy biến áp.
12. Giải được một số bài tập
định tính về nguyên nhân gây
ra dòng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến áp vào
mạch điện để sử dụng đúng
theo yêu cầu.
14. Nêu được công suất hao phí
trên đường dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình phương hiệu
điện thế đặt vào hai đầu đường
dây tải.
15. Giải thích được nguyên tắc
hoạt động của máy biến áp và
vận dụng được công thức
1 1
2 2
U n
U n
=
.
Số câu
hỏi
2
C2.1, C6.2
1
C15.11a,

C14.11b
3
Số điểm 1 1 2.0 (20%)
2
Chương
2.
Quang
học
(20 tiết)
16. Nhận biết được thấu kính hội
tụ, thấu kính phân kì .
17. Nêu được mắt có các bộ phận
chính là thể thuỷ tinh và màng
lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được một vài nguồn
phát ra ánh sáng trắng thông
thường, nguồn phát ra ánh sáng
màu và nêu được tác dụng của
tấm lọc ánh sáng màu.
20. Nhận biết được rằng khi
nhiều ánh sáng màu được chiếu
vào cùng một chỗ trên màn ảnh
trắng hoặc đồng thời đi vào mắt
thì chúng được trộn với nhau và
cho một màu khác hẳn, có thể
trộn một số ánh sáng màu thích
hợp với nhau để thu được ánh

sáng trắng.
21. Nhận biết được rằng vật tán
xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có
màu đó và tán xạ kém các ánh
sáng màu khác. Vật màu trắng có
khả năng tán xạ mạnh tất cả các
ánh sáng màu, vật màu đen
không có khả năng tán xạ bất kì
ánh sáng màu nào.
22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ
ánh sáng trong trường hợp ánh sáng
truyền từ không khí sang nước và
ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia
phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
24. Mô tả được đường truyền của các
tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì. Nêu được tiêu
điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là
gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh
của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận
chính là vật kính, buồng tối và chỗ
đặt phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu
tạo của mắt và máy ảnh.
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi
muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần

khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của mắt cận,
mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi trên kính lúp là
số bội giác của kính lúp và khi dùng
kính lúp có số bội giác càng lớn thì
quan sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có
chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác
nhau và mô tả được cách phân tích
ánh sáng trắng thành các ánh sáng
màu.
32. Nêu được ví dụ thực tế về tác
dụng nhiệt, sinh học và quang điện
của ánh sáng và chỉ ra được sự biến
33. Xác định được thấu kính là
thấu kính hội tụ hay thấu kính
phân kì qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này và qua
quan sát ảnh của một vật tạo
bởi các thấu kính đó.
34. Vẽ được đường truyền của
các tia sáng đặc biệt qua thấu
kính hội tụ, thấu kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì bằng cách sử dụng
các tia đặc biệt.
36. Giải thích được một số hiện
tượng bằng cách nêu được

nguyên nhân là do có sự phân
tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh
sáng màu hoặc giải thích màu
sắc các vật là do nguyên nhân
nào.
37. Xác định được một ánh
sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa
CD, có phải là màu đơn sắc hay
không.
38. Tiến hành được thí nghiệm
để so sánh tác dụng nhiệt của
ánh sáng lên một vật có màu
trắng và lên một vật có màu
đen
39. Xác định được
tiêu cự của thấu
kính hội tụ bằng
thí nghiệm.
45. Vận dụng kiến
thức hình học tính
được khỏang cách
từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao
của ảnh.
46.Biết cách tính
chiều cao của ảnh
trên phim trong
máy ảnh.
3
đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng

này.
Số câu
hỏi
2
C16.3: C19.4
2
C22.7; C30.8
1
C29.13
2
C33.9;C36.1
0
1,5
C36.12
C34.14a
0,5
C45.14b
9
Số điểm 1.0 1.0 1 1.0 2 1 7.0 (70%)
Chương
3.
Bảo
toàn và
chuyển
hóa
năng
lượng
(4 tiết)
40. Nêu được một vật có năng
lượng khi vật đó có khả năng

thực hiện công hoặc làm nóng
các vật khác.
41. Kể tên được các dạng năng
lượng đã học.
42. Phát biểu được định luật bảo
toàn và chuyển hoá năng lượng.
43. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được
hiện tượng trong đó có sự
chuyển hoá các dạng năng
lượng đã học và chỉ ra được
rằng mọi quá trình biến đổi
đều kèm theo sự chuyển hoá
năng lượng từ dạng này sang
dạng khác.
44. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được
thiết bị minh hoạ quá trình chuyển
hoá các dạng năng lượng khác thành
điện năng.
Số câu
hỏi
2
C40.5;C41.6
1
Số điểm 1.0 1.0 (10%)
TS câu
hỏi
6 3 5 14
TS điểm 3.0 2.0 5.0
10,0
(100%)

4
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian làm bài : 45phút
I. TRẮC NGHIÊM: (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1) Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng
điện?
A. Nam châm vĩnh cửu B. Cuộn dây dẫn và nam châm.
C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
2) Khi truyền tải một công suất P bằng một dây điện có điện trở R và đặt vào hai đầu đường
dây một hiệu điện thế U, công thức nào sau đây xác định công suất hao phí P
hp
do tỏa nhiệt?
A.
2
2
U
.P
P =
hp
R
B.
hp
2
.R
=
U
P
P

C.
2
hp
.R
=
U
P
P
D.
2
hp
2
.R
=
U
P
P
3) Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
B. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
C. Làm bằng chất trong suốt.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
4) Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng:
A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng.
C. Một đèn LED. D. Một ngôi sao.
5) Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A. Làm tăng thể tích vật khác. B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. Nổi được trên mặt nước.
6) Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được biến đổi thành nhiệt năng?
A. Cơ năng. B. Điện năng. C. Hóa năng. D. Quang năng.

7) Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
8) Trên giá đỡ của một kính lúp có ghi 2,5x. Đó là:
A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm. B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.
C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm.
9) Khi vật đặt trong khỏang tiêu cự của thấu kính hội tụ và phân kì thì đặc điểm của ảnh có tính
chất giống nhau là:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
10) Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng lục vào cùng một chỗ trên một màn ảnh trắng.
Ta sẽ được một vết sáng màu gì?
A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. màu đen.
II. TỰ LUẬN: (5đ)
11) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 50000 vòng đặt ở đầu đường dây tải điện
để truyền đi một công suất 1000000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 2000V.
a/ Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? (0,5đ)
b/ Điện trở của đường dây là 200Ω, tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây? (0,5đ)
12) Cho ánh sáng của bóng đèn dây tóc qua kính lọc màu đỏ, sau đó cho qua kính lọc màu xanh, đặt tờ
giấy phía sau 2 kính lọc, ta thấy trên tờ giấy có màu gì? Giải thích? (1đ)
13) Nêu đặc điểm của mắt cận, nêu cách khắc phục ? Hai bạn bị cận thị có thể đổi kính cho nhau để
đeo không? Vì sao? (1đ)
14) Đặt vật AB có dạng mũi tên cao 2cm, vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách
thấu kính 12cm, thấu kính có tiêu cự 18cm.
a) Vẽ ảnh A’B’ tạo bởi thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (1đ)
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh? (1đ)
5
1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án B A A C B B B C C D
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
11) (1đ)
Tóm tắt:
n
1
= 500v
n
2
= 50000v
P = 1000000W
U
1
= 2000V
a) U
2
=?
b) R = 200

P
hp
=?
a) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp:
1 1 1 2
2
2 2 1
U n U .n
= U =
U n n


2
2000.50000
U = 200000
500
=
(V)
b) Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây:
2 2
2 2
200.1000000
U 200000
.P
P = =
hp
R
= 5000 (W)


0,25 điểm

0,25 điểm
0,5 điểm
12) (1đ)
- Ta thấy trên tờ giấy có màu đen.
- Ánh sáng của bóng đèn dây tóc là ánh sáng trắng.
- Cho ánh sáng trắng qua kính lọc màu đỏ, tấm lọc không hấp thụ ánh sáng đỏ
nên cho ánh sáng đỏ đi qua tấm lọc.
- Ánh sáng đỏ này tiếp tục qua tấm lọc màu xanh, tấm lọc xanh hấp thụ tốt ánh
sáng đỏ, không còn ánh sáng qua nên trên tờ giấy ta thấy tối.
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
13) (1đ)
- Nhìn thấy những vật ở gần, không nhìn thấy những vật ở xa mắt.
- Điểm cực viễn của mắt cận gần hơn mắt bình thường.
- Để thấy rõ những vật ở xa, mắt cận phải đao kính là thấu kính phân kì.
- Không thể đổi kính cho nhau, vì mỗi mắt cận có điểm cực viễn khác nhau mà
kính phù hợp với mắt có tiêu cự kính trùng với điểm cực viễn của mắt.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
14 (2đ)
- Vẽ đúng ảnh tạo bởi TKHT . (Chú ý vẽ mũi tên truyền tia sáng)
- Nêu đúng đặc điểm của ảnh: ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật .
- Xét đúng hai cặp tam giác đồng dạng.
- Tính đúng khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ = 36 cm
- Tính đúng ảnh A’B’ = 4 cm (0,5đ)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25đ
6

×