Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn vật lý 9 đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.5 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II:
Thời gian làm bài: 45 phút
Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 70%, chương 4 chiếm 10%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng
số tiết

thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của
chương
Trọng số bài
kiểm tra
LT VD LT VD LT VD
Ch.2: ĐIỆN TỪ 7 5 3,5 3,5 50 50 10.0 10.0
Ch.3: QUANG HỌC 20 15 10,5 9,5 52.5 47.5 36.8 33.3
Ch.4: SỰ BẢO
TOÀN VÀ CHUYỂN
HÓA NĂNG LƯỢNG
4 4 2,8 1,2 70 30 7 3
Tổng 31 24 16,8 14.2 172,5 127,5 53,8 46,3
2. ĐỀ SỐ 2:
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (50%TNKQ, 50% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số


T.số TN TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 10.0 1.5 2 1,0
Ch.3: QUANG HỌC 36.8 5.5 3 2 3,5
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN
VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
7 1.1 1 0,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 10.0 1.5 1 1,0
Ch.3: QUANG HỌC 33.3 5.0 3 2 3.5
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN
VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
3 0.5 1 0,5
Tổng 100 15 10 5 10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1.
Điện từ
học
7 tiết
1. Nêu được nguyên tắc cấu

tạo và hoạt động của máy phát
điện xoay chiều có khung dây
quay hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát
điện đều biến đổi cơ năng
thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính
phân biệt dòng điện xoay
chiều với dòng điện một chiều
và các tác dụng của dòng điện
xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và
vôn kế dùng cho dòng điện một
chiều và xoay chiều qua các kí
hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của
ampe kế và vôn kế xoay chiều
cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ hoặc của điện áp xoay
chiều.
6. Nêu được công suất điện hao
phí trên đường dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình phương của
điện áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
của máy biến áp.
8. Phát hiện được dòng điện là dòng
điện một chiều hay xoay chiều dựa
trên tác dụng từ của chúng.

9. Giải thích được nguyên tắc hoạt
động của máy phát điện xoay chiều có
khung dây quay hoặc có nam châm
quay.
10. Giải thích được vì sao có sự hao
phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn dây của máy biến áp
tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi
cuộn và nêu được một số ứng dụng
của máy biến áp.
12. Giải được một số bài
tập định tính về nguyên
nhân gây ra dòng điện cảm
ứng.
13. Mắc được máy biến áp
vào mạch điện để sử dụng
đúng theo yêu cầu.
14.Nghiệm lại được công
thức
1 1
2 2
U n
U n
=
15. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy biến
áp và vận dụng được công
thức
1 1

2 2
U n
U n
=
.
Số câu hỏi
2
C1.1, C6.2
1
C15.14
3
Số điểm 1 1.0 2.0 (20%)
Chương 2.
Quang học
20 tiết
16. Nhận biết được thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì .
17. Nêu được mắt có các bộ
phận chính là thể thuỷ tinh và
màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát vật
nhỏ.
19. Kể tên được một vài
nguồn phát ra ánh sáng trắng
thông thường, nguồn phát ra
ánh sáng màu và nêu được tác
dụng của tấm lọc ánh sáng
màu.

20. Nhận biết được rằng khi
nhiều ánh sáng màu được
chiếu vào cùng một chỗ trên
màn ảnh trắng hoặc đồng thời
đi vào mắt thì chúng được trộn
với nhau và cho một màu
khác hẳn, có thể trộn một số
ánh sáng màu thích hợp với
nhau để thu được ánh sáng
trắng.
21. Nhận biết được rằng vật
tán xạ mạnh ánh sáng màu nào
thì có màu đó và tán xạ kém
các ánh sáng màu khác. Vật
màu trắng có khả năng tán xạ
mạnh tất cả các ánh sáng màu,
vật màu đen không có khả
năng tán xạ bất kì ánh sáng
màu nào.
22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ
ánh sáng trong trường hợp ánh sáng
truyền từ không khí sang nước và
ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia
phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
24. Mô tả được đường truyền của các
tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm
(chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của

một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận
chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt
phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo
của mắt và máy ảnh.
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi
muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần
khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của mắt cận,
mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi trên kính lúp là
số bội giác của kính lúp và khi dùng
kính lúp có số bội giác càng lớn thì
quan sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có
chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác
nhau và mô tả được cách phân tích
ánh sáng trắng thành các ánh sáng
màu.
32. Nêu được ví dụ thực tế về tác
dụng nhiệt, sinh học và quang điện
của ánh sáng và chỉ ra được sự biến
33. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ hay
thấu kính phân kì qua việc
quan sát trực tiếp các thấu
kính này và qua quan sát
ảnh của một vật tạo bởi các

thấu kính đó.
34. Vẽ được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì bằng
cách sử dụng các tia đặc
biệt.
36. Giải thích được một số
hiện tượng bằng cách nêu
được nguyên nhân là do có
sự phân tích ánh sáng, lọc
màu, trộn ánh sáng màu
hoặc giải thích màu sắc các
vật là do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một ánh
sáng màu, chẳng hạn bằng
đĩa CD, có phải là màu đơn
sắc hay không.
38. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác dụng
nhiệt của ánh sáng lên một
vật có màu trắng và lên một
vật có màu đen
39. Xác định được
tiêu cự của thấu kính
hội tụ bằng thí
nghiệm.

40. Vận dụng kiến
thức hình học tính
được khỏang cách từ
ảnh đến thấu kính và
chiều cao của ảnh.
41. Biết cách tính
chiều cao của ảnh
trên phim trong máy
ảnh.
đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng
này.
Số câu hỏi
3
C16.5;C20.8
; C21.9;
2
C22.4 ; C29.7
2
C32.11;
C45.13
1
C41.6
2
C35.12a;
C40.12b
10
Số điểm 1,5 1.0 2.0 0,5 2,0 7,0 (70%)
Chương 3.
Bảo toàn
và chuyển

hóa năng
lượng
42. Nêu được một vật có năng
lượng khi vật đó có khả năng
thực hiện công hoặc làm nóng
các vật khác.
43. Kể tên được các dạng năng
lượng đã học.
44. Phát biểu được định luật
bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng.
45. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được
hiện tượng trong đó có sự
chuyển hoá các dạng năng
lượng đã học và chỉ ra được
rằng mọi quá trình biến đổi
đều kèm theo sự chuyển hoá
năng lượng từ dạng này sang
dạng khác.
46. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được
thiết bị minh hoạ quá trình chuyển
hoá các dạng năng lượng khác thành
điện năng.
Số câu hỏi
1
C42.10
1
C45.13
2
Số điểm 0,5 0,5 1.0 (10%)

TS câu hỏi 6 5 4 15
TS điểm 3.0 3.5 3.5
10,0
(100%)
PGD-ĐT TP PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ 2
Môn Vật Lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra
dòng điện:
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực với nam châm
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn với nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
2. Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa
nhiệt trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
3.Một vật đang trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống có những dạng năng lượng nào đã học?
A.Có động năng, thế năng và nhiệt năng B.Chỉ có động năng
C.Chỉ có thế năng D.Chỉ có động năng và thế năng
4. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng hiện tượng của tia sáng khi truyền từ không khí vào nước?

Không khí Không khí Không khí Không khí
Nước Nước Nước Nước
A. B. C. D.
5. Điều nào không đúng với thấu kính phân kì?
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm.

C. Tia sáng qua quang tâm truyền thẳng
D. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
6. Một người chụp ảnh, đứng cách máy ảnh 3m . Người ấy cao 1,6m, phim cách vật kính 6cm.
Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu?
A. 3,2 cm B. 8m C. 80 cm D. 32 cm.
7. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính
nào dưới đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính phân kì có f = 40cm B. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
C. Thấu kính phân kì có f = 5cm D. Thấu kính hội tụ có f = 5cm
8. Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu:
A. Đỏ. B. Vàng C. Da cam D. Màu đen
9. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu xanh lục D. Màu đen
10. Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A.Làm tăng thể tích vật khác B.Làm nóng vật khác
C.Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động D.Nổi được trên mặt nước
II. Tự luận: (5 điểm).
11. Nêu các tác dụng của ánh sáng, mỗi tác dụng nêu một ví dụ. ( 1,5điểm )
12. Cho vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm.
Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB ( không cần đúng tỷ lệ ) . (1điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. (1 điểm)
13. Nêu những điểm giống nhau về cấu tạo giữa con mắt và máy ảnh. (0,5 điểm)
14. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng. Hiệu điện thế đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp là 5000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu

hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
lời
C B A C B A A C D B
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 11: 1,5 điểm.
+ Ánh sáng có 3 tác dụng là: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện
Nêu đủ 3 tác dụng đạt 0,75đ
+ Ví dụ: Nêu đúng 3 ví dụ ( Mỗi ví dụ cho một tác dụng) đạt 0,75đ .
Câu 12: 2 điểm.
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.

b. Xét hai tam giác đồng dạng: ∆ OAB và ∆ OA’B’
Ta có:
OA
OA
AB
BA '''
=
(1)
Xét hai tam giác đồng dạng:∆ F’OI và ∆ F’A’B’
Ta có:
OF
AF
AB
BA
OI
BA
'

''''''
==


OF
OAOF
AB
BA
'
'''' +
=⇔

OF
OA
AB
BA
'
'
1
''
+=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OA
OA'
=
OF
OA
'
'

1+

cmOA
OAOAOAOA
24'
1
12
'
8
'
12
'
1
8
'
=
=−⇔+=
( 0,5 điểm )

A
B
F
F '
.
OA '
B '
I
.
Từ (1):
OA

OA
AB
BA '''
=
⇔ A’B’ = AB.
OA
OA'
= 2.
24
6
8
cm=
( 0,5 điểm )
Câu 13 :(0,5 điểm)
Thể thủy thủy tinh đóng vai trò như vật kính, màng lưới đóng vai trò như phim trong
máy ảnh.
Câu 14: 1điểm .
Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp:

2
1
2
1
n
n
U
U
=
=> U
2

=
1
2.1
n
nU
( 0,5 điểm )
U
2
= 250000 ( V ). ( 0,5 điểm ).

×