Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2014 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.58 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 4
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
Môn: VẬT LÍ ( Khối A và A
1
)
Ngày thi : 02 tháng 03 năm 2014
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề).
Họ tên thí sinh:……………………………… …………số báo danh………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện :
A. Tần số dòng điện càng lớn thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch càng lớn.
B. Điện áp tức thời sớm pha
/ 2
π
so với cường độ dòng điện tức thời.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng
I CU
= ω
.
D. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được áp dụng rộng rãi là
A. chọn dây có điện trở suất nhỏ. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0
9
α =


và năng lượng dao động E =
0,02 J. Động năng của con lắc khi vật nhỏ của con lắc có li độ góc
0
4 5α = ,
là :
A. 0,015 J. B. 0,017 J. C. 0,010 J. D. 0,012 J.
Câu 4. Khi chiếu chùm bức xạ λ=0,2μm rất hẹp vào tâm của catốt phẳng của một tế bào quang
điện công thoát electron là 1,17.10
-19
J. Anốt của tế bào quang điện cũng có dạng bản phẳng song
song với catốt. Đặt vào giữa anốt và catôt một hiệu điện thế U
AK
= -2V thì độ lớn vận tốc cực đại
của electron quang điện khi đến anốt gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 2,1.10
5
m/s B. 1,6.10
6
m/s C. 2,2.10
4
m/s D. 1,1.10
6
m/s
Câu 5: Sóng điện từ có tần số 20MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 25m B. 15m C. 60m D. 30m
Câu 6: Một dàn nhạc gồm nhiều đàn đặt gần nhau thực hiện bản hợp xướng. Nếu chỉ một chiếc đàn
được chơi thì một người nghe được âm với mức cường độ âm 12 dB. Nếu tất cả các đàn cùng được
chơi thì người đó nghe được âm với mức cường độ âm là 24,55 dB. Coi mỗi đàn như một nguồn âm
điểm, cường độ âm do mỗi đàn phát ra như nhau và môi trường không hấp thụ hay phản xạ âm. Dàn
nhạc có bao nhiêu đàn?

A. 8 đàn. B. 18 đàn. C. 12 đàn. D. 15 đàn.
Câu 7: Đặt điện áp u = 220
2
cos(100
π
t) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R = 100

,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 318,3mH, và tụ điện có điện dung C = 15,92
F
µ
mắc nối tiếp.
Trong một chu kỳ khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng
cho mạch bằng: A. 20ms B. 17,5ms C. 15ms D. 12,5ms.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g
=10m/s
2
, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg.
Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn
F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật
dao động bằng : A. 8N. B. 4N. C. 0N D. 22N
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình:
4x cos t +
6
π
 
= ω
 ÷
 
(cm). Sau thời

gian ∆t = 5,25T (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường là :
1
Mã đề thi 234
A.85,464cm. B. 81,462cm. C. 80,732m D. 96,836cm.
Câu 10:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa
một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha
so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Câu 11: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
=110 (V) với lõi
không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất
hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U
1
= 220V thì điện áp
hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 9 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà ?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc
2
π
/ .
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc
2
π
/ .
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng.

D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng.
Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì:
A. độ lớn li độ tăng dần. B. động năng tăng dần.
C. độ lớn vận tốc tăng dần. D. thế năng giảm dần.
Câu 14: Chọn phương án sai :
A. Tất cả các phần tử môi trường có sóng đi qua đều dao động với cùng tần số của nguồn phát ra
sóng đó.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha bằng một phần tư bước sóng.
Câu 15: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:
)(40cos
21
cmtauu
π
==
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên
mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn
CD chỉ có 5 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 10,15 cm. B.10,06 cm. C. 9,25 cm. D. 6,78 cm.
Câu 16: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một mạch điện có dạng là
2i cos(100 t - /6) (A)
= π π
, t
tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời
bằng cường độ hiệu dụng ?
A. 5/600 s. B. 1/600 s. C. 1/240 s. D. 1/150 s.
Câu 17: Một con lắc lò xo, gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với cơ năng
bằng 2,0 mJ và gia tốc cực đại có độ lớn bằng 80cm/s
2

. Biên độ và tần số góc của vật là :
A. 5,0cm và 4,0 rad/s. B. 5,0 cm và 40 rad/s.
C. 10 cm và 2,0 rad/s. D. 3,2cm và 5,0 rad/s.
Câu 18: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1μF, L
1
= L
2
= 1 μH. Ban đầu
tích điện cho tụ C
1
đến hiệu điện thế 6V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động.
Khoảng thời gian ngắn nhất, kể từ khi 2 mạch dao động bắt đầu dao động, đến khi hiệu điện thế trên
2 tụ C
1
và C
2

chênh lệch nhau 3V gần bằng giá trị nào sau đây?
A.
6
10
6

s B.
6
10
3

s C.
6
10
2

s D.
6
10
12

s
Câu 19. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
2
X
R
A. Cỏc cht rn b nung núng thỡ phỏt ra quang ph vch.
B. Cỏc cht khớ ỏp sut ln b nung núng phỏt ra quang ph vch.
C. Quang ph liờn tc ca nguyờn t no thỡ c trng cho nguyờn t ú.
D. Mi nguyờn t húa hc cú mt quang ph vch c trng ca nguyờn t y.

Cõu 20: on mch in xoay chiu gm in tr thun 30 () mc ni tip vi cun dõy. in ỏp
hiu dng hai u cun dõy l 120 V. Dũng in trong mch lch pha /6 so vi in ỏp hai u
on mch v lch pha /3 so vi in ỏp hai u cun dõy. Cng dũng in hiu dng qua
mch bng :
A.3
3
(A) B. 3(A) C. 4(A) D.
2
(A)
Cõu 21 . Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B. Lực tơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Trạng thái có năng lợng ổn định.
Cõu 22. Cụng thoỏt ca Na l 2,5eV thỡ gii hn quang in ca Na cú giỏ tr gn ỳng bng:
A. 0,501
m
à
B. 0,479
m
à
C. 0,469
m
à
D. 0,497
m
à
Cõu 23: Mt si dõy di 60 cm, cng gia hai im c nh, khi dõy dao ng vi tn s f = 500 Hz
thỡ trờn dõy cú súng dng vi 4 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l :
A. 50 m/s. B. 150 m/s. C. 25 m/s. D. 100 m/s.
Cõu 24: Mt t bo quang in cú catt lm bng Natri ( cú gii hn quang in l 0,5àm). Chiu
vo catt ỏnh sỏng trng cú bc súng 0,4àm 0,75àm, ng nng ban u cc i ca

electron quang in bt ra l:
A.1,52.10
-19
J B. 1,25.10
-19
J. C. 8,3.10
-20
J. D. 9,93.10
-20
J.
Cõu 25: Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l u= 8cos
2 ( )
0,1 50
t x


mm, trong ú x tớnh
bng cm, t tớnh bng giõy. Bc súng cú giỏ tr l :
A.
0,1m

=
B.
50cm

=
C.
8mm

=

D.
1m

=
Cõu 26. Cho mt mch in RLC ni tip. R thay i c, L = 0,8/ H, C = 10
-3
/(6) F. t vo
hai u on mch mt in ỏp cú biu thc: u = U
0
.cos100t. u
RC
lch pha /2 so vi u thỡ phi
cú : A. R = 20. B.R = 48. C.R = 20
3
. D. R = 140.
Cõu 27. Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn cm l rụto gm 10 cp cc (10 cc nam
v 10 cc bc). Rụto quay vi tc 300 vũng/phỳt. Sut in ng do mỏy sinh ra cú tn s bng:
A. 3000 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 30 Hz.
Cõu 28: Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.10
14
(Hz). Bc súng ca tia sỏng ny trong chõn khụng
l: A. 0,25(àm) B. 0,75(mm) C. 0,25(àm) D. 0,75(
à
m)
Cõu 29: Mt on mch in xoay chiu gm in tr thun R = 100 v mt t in cú in
dung C = 100
F
à
. t vo hai u mch mt in ỏp u = U
0

cos(100t) V, t tớnh bng giõy. th
biu din quan h toỏn hc gia in ỏp hai u t iờn u
C
v in ỏp hai u in tr u
R
trong h
ta vuụng gúc 0u
R
u
C
cú dng :
A. hỡnh sin. B. ng elip, tõm sai e =
2
1
1


.
C. ng trũn. D. mt on thng, h s gúc k = -1.
Cõu 30. Chn cõu ỳng v tia t ngoi.
A.Tia t ngoi khụng tỏc dng lờn kớnh nh.
B.Tia t ngoi cú bc súng ln hn 0,76 àm.
C.Tia t ngoi l súng in t khụng nhỡn thy c.
D.Tia t ngoi cú nng lng nh hn tia hng ngoi
3
Câu 31: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của tụ điện là q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0

. Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng
0
2
I
thì điện tích của tụ điện có độ lớn:
A.
0
3
2
q
B.
0
2
2
q
C.
0
2
q
D.
0
5
2
q
Câu 32: Câu nào sai khi nói về tần số dao động điều hoà của con lắc đơn ?
A. Tần số tăng khi đưa con lắc từ mặt đất xuống giếng sâu.
B. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm.
C. Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao.
D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi.

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm đến
0,7µm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D =
1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. có 8 bức xạ B. có 1 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 4 bức xạ
Câu 34: Hai chất điểm P và Q cùng xuất phát từ một vị trí và bắt đầu dao động điều hoà theo cùng
một chiều trên trục Ox (trên hai đường thẳng song song kề sát nhau) với cùng biên độ nhưng với
chu kì lần lượt là T
1
và T
2
= 2T
1
. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là :
A. 2. B. 2/3. C. 1/2. D. 3/2.
Câu 35: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
chiết suất n=
3
đối với ánh sáng màu vàng
của Natri. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều
chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là:
A. 25
0
B. 30
0
C. 75
0
D. 60

0
Câu 36: Trong mạch dao động điện từ, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Cường độ rất lớn B.Tần số rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe
đến màn 1 m. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,4 µm. Người ta đặt một bản thủy tinh có
bề dày 0,2 (µm) có chiết suất 1,5 trước khe S
1
. Vị trí nào sau đây là tọa độ của vân tối thứ 1?
A. x = -0,3 mm. B. x = 2,88 mm. C. x = 2 mm. D. x = -0,1 mm.
Câu 38: Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử
hidro có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của
dãy Banme là:
A. 0,286μm B. 0,093μm
C.
0,498μm D. 0,486μm
Câu 39: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
tương ứng là :
1 1 2 21 2
x A cos( t+ ); x A cos( t+ ).= ω ϕ = ω ϕ
Biết rằng
2 2
1 2
4x 9x 25
+ =
.
Khi chất điểm thứ
nhất có li độ
1
x 2cm
= −

, vận tốc bằng 9 cm/s thì vận tốc của chất điểm thứ hai có độ lớn bằng :
A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 9 cm/s.
Câu 40: Quả cầu kim loại nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 100 g, điện tích q = 10
-7
C, được
treo bằng sợi dây không dãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s
2
. Đặt con lắc đơn trong điện trường đều nằm ngang có độ lớn E = 2.10
6
V/m. Ban đầu quả cầu
được giữ để sợi dây có phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường rồi thả nhẹ. Bỏ
qua sức cản không khí, mốc thế năng tại vị trí cân bằng mới. Lực căng của sợi dây khi quả cầu qua
vị trí cân bằng mới có giá trị gần đúng bằng :
A. 1,04 N. B. 1,44 N. C. 1,02 N. D. 1,39 N.
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn phần A hoặc phần B
4
A. Phn dnh cho chng trỡnh chun (T cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41. Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 2 mm, khong
cỏch t hai khe n mn l 1 m, ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,5 àm. Khong cỏch gia võn sỏng
bc 3 v võn sỏng bc 5 khỏc phớa vi nhau so vi võn sỏng trung tõm l:
A. 0,50 mm. B. 1,2 mm. C. 1,5 mm. D. 2 mm.
Cõu 42. Dãy Lai-man ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
Cõu 43: Chn phỏt biu sai trong cỏc phỏt biu sau.
A. Bc súng l on ng súng truyn c trong khong thi gian mt chu kỡ ca súng.
B. Trờn mt ng truyn súng, hai im cỏch nhau bi s nguyờn ln na bc súng thỡ dao ng
ngc pha nhau.
C. Bc súng l khong cỏch ngn nht gia hai im trờn mt ng truyn súng v dao ng
cựng pha.

D. Trờn mt ng truyn súng, hai im cỏch nhau bi s chn ln na bc súng thỡ dao ng
ng pha.
Cõu 44. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung
C = 2pF, (lấy
2
= 10). Tần số dao động của mạch là:
A. f = 2,5Hz. B. f = 1Hz. C.f = 2,5MHz. D. f = 1MHz.
Cõu 45: Mt mỏy bin th cú cun s cp 1000 vũng dõy c mc vo mng in xoay chiu cú
hiu in th hiu dng 220 V. Khi ú hiu in th hiu dng hai u cun th cp h l 484
V. B qua mi hao phớ ca mỏy bin th. S vũng dõy ca cun th cp l:
A. 2500. B. 1100. C. 2200. D. 2000.
Cõu 46: Mt vt nh dao ng iu ho cú phng trỡnh
5x cos(4 t - /3) (cm)
=
, trong ú t tớnh
bng giõy. Tc trung bỡnh ca vt nh trong khong thi gian tớnh t lỳc t = 0 n thi im vt
nh i qua v trớ cõn bng theo chiu dng ln th nht l :
A. 38,2 cm/s. B. 36 cm/s. C. 42,9 cm/s. D. 25,7 cm/s.
Cõu 47 : Hai cht im
21
,MM
cựng dao ng iu ho trờn trc Ox xung quanh gc O vi cựng
tn s f, biờn dao ng ca
21
,MM
tng ng l 6cm, 8cm v dao ng ca
2
M
sm pha hn dao
ng ca

1
M
mt gúc
2/

. Khi khong cỏch gia hai vt l 10cm thỡ
1
M
v
2
M
cỏch gc to
ln lt bng : A. 3,6cm v 6,4cm B. 6,4cm v 3,6cm
C. 4,8cm v 5,2cm D.5,2cm v 4,8cm.
Bi 48: t mt in ỏp u = 80cos(

t) (V) vo hai u on mch ni tip gm in tr R, t in C v
cun dõy khụng thun cm thỡ thy cụng sut tiờu th ca mch l 40W, in ỏp hiu dng
U
R
= U
Lr
= 25V; U
C
= 60V. in tr thun r ca cun dõy bng bao nhiờu?
A. 10 B. 25 C. 20 D. 15
Cõu 49. Chiu mt chựm bc x n sc cú bc súng 0,5
m
à
vo b mt mt tm kim loi cú gii

hn quang in l 0,66
m
à
. Vn tc ban u cc i ca electron quang in gn bng giỏ tr no?
A. 2,5.10
5
m/s; B. 3,7.10
5
m/s; C. 4,6.10
5
m/s; D. 5,2.10
5
m/s
Cõu 50. Một mạch dao động LC có năng lợng 36.10
-6
J và điện dung của tụ điện C là 2,5àF. Khi
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lợng tập trung ở cuộn cảm là:
A. W
L
= 12,75.10
-6
J. B. W
L
= 24,75.10
-6
J.
C. W
L
= 24,75.10
-5

J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
B. Phn dnh cho chng trỡnh nõng cao (T cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Mt thanh cng AB ng cht, tit din u, khi lng 2 kg, chiu di 40 cm cú th quay
khụng ma sỏt quanh mt trc nm ngang c nh i qua u trờn A ca thanh. Khi thanh ang v
5
trớ cõn bng thỡ mt qu cu nh chuyn ng theo phng ngang cú ng nng 12 J n p vo
u di ca thanh, va chm tuyt i n hi. Ngay sau va chm qu cu bt ra vi ng nng ch
cũn 10 J. B qua sc cn khụng khớ, ly g = 10 m/s
2
. Gúc lch ln nht m thanh t c sau va
chm l : A. 30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 90
0
.
Cõu 52: Mt chic xe ụ tụ ang chy li gn mt ngi ng bờn ng vi vn tc 90 km/h thỡ
bm cũi, tn s súng õm phỏt ra l f = 800HZ. Bit tc truyn õm trong khụng khớ l 345 m/s.
Tn s ca súng õm m ngi ng bờn ng thu c l:
A. 742Hz. B. 858Hz. C. 862,5Hz. D. 745,9Hz.
Cõu 53: Mt a trũn ng cht cú khi lng 2 kg, bỏn kớnh r = 20 cm. Xỏc nh mụ men quỏn
tớnh ca a i vi trc quay c nh vuụng gúc vi mt a v i qua tõm a.
A. 0,08 kg.m

2
. B. 0,04 kg.m
2
. C. 0,2 kg.m
2
. D. 0,75 kg.m
2
.
Cõu 54 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng vi khe Y-õng, trên màn quan sát thu đợc hình
ảnh giao thoa gồm:
A. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Các vạch sáng và tối xen kẽ nhau.
C. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.
D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu nh cu vng.
Cõu 55: Mt mch dao ng gm mt t in cú in dung 20nF v mt cun cm cú t cm 8
à
H, in tr khụng ỏng k. Hiu in th cc i hai u t in l U
0
= 1,5V. Tớnh cng
dũng in hiu dng chy trong mch : A. 53 mA B. 73mA C. 43 mA D. 63 mA
Cõu 56: Xột mt vt rn quay quanh mt trc c nh. Phỏt biu no sau õy l sai ?
A. cựng mt thi im, cỏc im ca vt rn cú cựng gia tc phỏp tuyn.
B. cựng mt thi im, cỏc im ca vt rn cú cựng gia tc gúc.
C. Trong cựng mt khong thi gian, cỏc im ca vt rn quay c nhng gúc bng nhau.
D. cựng mt thi im, cỏc im ca vt rn cú cựng tc gúc.
Cõu 57: Gi nng lng ca phụtụn ỏnh sỏng , ỏnh sỏng lc v ỏnh sỏng tớm ln lt l

,
L
v


T
thỡ :
A.
T
>

>

L
. B.

>
L
>

T
. C.
L
>
T
>


. D.
T
>
L
>



.
Cõu 58: on mch in AB gm cun cm thun mc ni tip vi t in. t ngun in xoay
chiu cú tn s gúc vo hai u on mch in AB thỡ t in cú dung khỏng 100 , cun cm
thun cú cm khỏng 50 . Ngt A, B ra khi ngun v gim in dung ca t mt lng
C = 0,125 mF ri ni A v B thnh mch kớn, thỡ tn s gúc dao ng riờng ca mch l 80 rad/s.
Giỏ tr ca

l: A. 50 rad/s. B. 80 rad/s. C. 40 rad/s. D. 40 rad/s.
Cõu 59: Mt vt rn quay nhanh dn u quanh mt trc c nh. Ti thi im t = 0, tc gúc
ca vt l

0
. K t lỳc t = 0, trong 10 s u, vt quay c mt gúc 150 rad v trong giõy th 10
vt quay c mt gúc 24 rad. Giỏ tr ca
0

l :
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 7,5 rad/s. D. 2,5 rad/s.
Cõu 60: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng ngang vi nng lng dao ng 1J v
lc n hi cú ln cc i l 10 N. Gi Q l u c nh ca lũ xo, khong thi gian ngn nht
gia 2 ln liờn tip Q chu tỏc dng ca lc kộo 5
3
N l 0,1s. Quóng ng ln nht m vt i
c trong 0,4s l : A.55cm. B. 50cm. C. 60cm. D. 50
3
cm.
6

×