Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử đại học lần 1 (Có đáp án) Trung Tâm Luyện Thi KHTN Buôn Ma Thuột môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.71 KB, 11 trang )

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 1/11 - Mã đề thi 301
TRUNG TÂM LUYỆN THI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 01 ♦
♦♦
♦ NH 2013-2014

Môn: Vật lý

♦♦

Lớp A3
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 11/10/2013


Câu 1: Vật dao động điều hòa với biểu thức động năng là
2
2
sin (20 )( ).
3
đ
W t J
π
= −
Biết k = 200N/m.
Biểu thức ly độ dao động là
A.
2


cos(20 )
3
x t cm
π
= −

B.
2
cos(10 )
3
x t cm
π
= −

C.
2
10 cos(20 ) .
3
x t cm
π
= −

D.
2
10cos(10 )
3
x t cm
π
= −


Câu 2:
Cho con l

c lò xo dao
độ
ng theo ph
ươ
ng n

m ngang v

i biên
độ
A, n
ă
ng l
ượ
ng W. Khi t

c
đọ
c

a
v

t b

ng m


t n

a t

c
độ
c

c
đạ
i và lò xo
đ
ang giãn thì gi

c


đị
nh
đ
i

m chính gi

a c

a lò xo. Lúc này lò
xo dao
độ
ng v


i biên
độ

A.
5
4
A A

=

B.
7
4
A A

=

C.
5
16
A A

=

D.
7
16
A A


=

Câu 3:
Trong tr
ườ
ng h

p con l

c lò xo n

m ngang dao
độ
ng
đ
i

u hoà, l

c
đ
àn h

i dao
độ
ng
A.
cùng pha v

i so v


i li
độ
.
B.
s

m pha
π
/2 so v

i v

n t

c.
C.
ng
ượ
c pha v

i v

n t

c.
D.
tr

pha

π
/2 so v

i li
độ
.
Câu 4:
Cho con l

c lò xo dao
độ
ng không ma sát trên m

t ph

ng nghiêng m

t góc
α
so v

i m

t ph

ng
n

m ngang,
đầ

u trên c


đị
nh,
đầ
u d
ướ
i g

n v

t m, lò xo có
độ
c

ng k. Khi qu

c

u cân b

ng,
độ
giãn c

a
lò xo
l


, gia t

c trong tr
ườ
ng là g. Chu kì dao
độ
ng là
A.
2
cos
l
T
g
π
α

=

B.
α
π
sin
2
g
l
T

=

C.

cos
2
l
T
g
α
π

=

D.
g
l
T
α
π
sin.
2

=


Câu 5:
M

t ch

t
đ
i


m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên tr

c Ox v

i biên
độ
10 cm, chu kì 2 s. M

c th
ế
n
ă
ng

v

trí
cân b

ng. T

c
độ

trung bình c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian ng

n nh

t khi ch

t
đ
i

m
đ
i t

v

trí có
độ

ng n
ă
ng b

ng 3 l

n th
ế
n
ă
ng
đế
n v

trí có
độ
ng n
ă
ng b

ng 1/3 l

n th
ế
n
ă
ng là
A.
14,64 cm/s.
B.

7,32 cm/s.
C.
21,96 cm/s.
D.
26,12 cm/s.
Câu 6:
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu kì T và biên
độ
1 cm. Bi
ế
t trong m

t chu kì, kho

ng
th

i gian

để
v

t nh

c

a con l

c có
độ
l

n gia t

c không v
ượ
t quá 200 cm/s
2

3
T
. L

y π
2
=10. T

n s


góc
c

a v

t là
A.
30 rad/s.
B.
10 rad/s.
C.
40 rad/s.
D.
20 rad/s.
Câu 7:
Cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa.

Ch

n câu
sai


A. Đồ
th

m

i quan h

gi

a gia t

c và ly
độ

đườ
ng th

ng
B. Đồ
th

m

i quan h

gi

a
độ
ng n

ă
ng và t

c
độ
c

a v

t là
đườ
ng parabol
C. Đồ
th

m

i quan h

gi

a gia t

c và v

n t

c là
đườ
ng elip

D. Đồ
th

m

i quan h

gi

a
độ
ng n
ă
ng và ly
độ

đườ
ng elip
Câu 8:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v


i li
độ

x =
cos(
2
3
π
t -
π
/3) cm. Trong 2014s
đầ
u tiên, v

t
đ
i
đượ
c
quãng
đườ
ng là
A.
2685,5cm
B.
2685cm
C.
134,25cm
D.

2685,33cm
Câu 9:
Khi g

n qu

n

ng m
1
vào m

t lò xo, nó dao
độ
ng
đề
u hòa v

i chu kì 5s. Khi g

n thêm qu

n

ng
m
2
vào lò xo trên, nó dao
độ
ng

đề
u hòa v

i chu kì 13s. Khi ch

g

n m
2
vào lò xo
đ
ó thì chu k

dao
độ
ng

A.
13.9s

B.
18s

C.
12s

D.
8s

Câu 10:

V

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

T, biên
độ
A. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
sai

A.
Trong kho

ng th

i gian nT (n nguyên d
ươ

ng), v

t luôn
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 4nA
MÃ ĐỀ
301
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 2/11 - Mã đề thi 301
B. Trong khoảng thời gian nT/4 (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường nA
C. Trong khoảng thời gian 2nT (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường 8nA
D. Trong khoảng thời gian nT/2 (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường 2nA
Câu 11: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(
T
π
t + π/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A.
2
T

B.
2
T

C.
4

T

D. T

Câu 12:
M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên tr

c Ox v

i biên
độ
2 cm, chu kì 2 s. T

c
độ
trung bình

c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian ng

n nh

t khi ch

t
đ
i

m
đ
i t

v

trí có t


c
độ
b

ng m

t n

a t

c
độ

c

c
đạ
i
đế
n v

trí có
độ
l

n gia t

c b

ng m


t n

a
độ
l

n gia t

c c

c
đạ
i là
A.
0,73 cm/s.
B.
4,00 cm/s.
C.
4,39 cm/s.
D.
2,20 cm/s.
Câu 13:
M

t v

t dao
độ
ng

đ
i

u hòa v

i t

n s

2Hz. Khi v

t có ly
độ
3cm thì
độ
ng n
ă
ng chi
ế
m 91% n
ă
ng
l
ượ
ng toàn ph

n. Quãng
đườ
ng l


n nh

t v

t
đ
i
đượ
c trong 1/6 giây là
A.
33,3cm
B.
17,3cm
C.
57,7cm
D.
10,0cm
Câu 14:
M

t v

t có kh

i l
ượ
ng m= 0,1kg tham gia
đồ
ng th


i vào hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng,
cùng t

n s

có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là
)10cos(45
11
ϕ
+= tx
cm và

)10cos(35
22
ϕ
+= tx

cm. N
ă
ng l
ượ
ng
dao
độ
ng c

a v

t
không thể
nh

n giá tr

nào sau
đ
ây?
A.
2J

B.
3J

C.
4J

D.

1J

Câu 15:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà, trong m

t chu
kỳ
, th

i gian gia t

c
củ
a v

t
có độ
l

n

nhỏ
h
ơ
n m

t
n

a
độ
l

n gia t

c c

c
đạ
i

1/3 giây. V

t qua v

trí cân b

ng v

i v


n t

c v
0
= 10
π
cm/s. Khi t = 0 v

t qua
v

trí cân b

ng theo chi

u âm c

a qu


đạ
o. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng
đ
i

u hòa c


a v

t là:
A.
x = 5cos(2
π
t +
π
/2) cm
B.
x = 10cos(
π
t +
π
/2) cm
C.
x = 5cos(
π
t -
π
/2 ) cm
D.
x = 10cos(2
π
t -
π
/2 ) cm
Câu 16:
M


t con l

c lò xo có
độ
c

ng
mNk /100
=
, kh

i l
ượ
ng c

a v

t treo
gm 100
=
,
đ
ang dao
độ
ng
đ
i

u hoà trên ph

ươ
ng th

ng
đứ
ng. Th

i gian mà lò xo b

nén trong m

t chu k

dao
độ
ng là
s05,0
. L

y
2
10
smg =
và 10
2
=
π
. Biên
độ
dao

độ
ng c

a v

t là
A.
cm22

B.
cm2

C.
cm2

D. cm
3
Câu 17:
V

n t

c c

a m

t v

t dao
độ

ng
đ
i

u hòa bi
ế
n thiên theo th

i gian theo ph
ươ
ng trình v = 2
π
cos(0,5
π
t -
6
π
). Trong
đ
ó v tính b

ng cm/s và t tính b

ng giây. Vào th

i
đ
i

m nào sau

đ
ây v

t s


đ
i qua v

trí có li
độ
x =
2cm theo chi

u d
ươ
ng c

a tr

c t

a
độ

A.
t = 14/3 s
B.
t = 6s
C.

t = 4/3 s
D.
t =2 s
Câu 18:
Cho m

t con l

c lò xo có kh

i l
ượ
ng không
đ
áng k


độ
c

ng k và v

t nh

có kh

i l
ượ
ng m,
dao

độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A. Vào th

i
đ
i

m th
ế
n
ă
ng c

a con l

c b

ng 3 l

n
độ
ng n

ă
ng c

a v

t,
độ

l

n t

c
độ
c

a v

t
đượ
c tính b

ng bi

u th

c
A.
v = A
m

k
2
.
B.
v = A
m
k
4
3
.
C.
v = A
m
k
8
.
D.
v = A
m
k
4
.
Câu 19:
M

t lò xo không kh

i l
ượ
ng

đ
áng k


độ
c

ng
100
N
k
m
=
,
đầ
u trên c


đị
nh,
đầ
u d
ướ
i g

n v

t
n


ng có kh

i l
ượ
ng
kgm 1
=
. g = 10m/s
2
. Cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình:
))(
3
cos(10 cmtx
π
ω
−=
.
Độ

l

n c

a l

c
đ
àn h

i khi v

t có v

n t

c
50 3( )
cm
s


phía trên v

trí cân
b

ng là:
A.
10N.

B.
15N.
C.
30N.
D.
5N.
Câu 20:
Con l

c lò xo dao
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang v

i

ph
ươ
ng trình
2 2
cos( ) .
3 3
x A t cm
π π
= +
Chi

u
d

ươ
ng h
ướ
ng ra kh

i
đ
i

m c


đị
nh c

a lò xo. T

s

th

i gian lò xo b

giãn và th

i gian lò xo b

nén trong
2014 giây
đầ

u tiên là
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 3/11 - Mã đề thi 301
A.
2015
2013
B.
4027
4029
C.
4029
4027
D.
2013
2015

Câu 21: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động
theo chiều âm qua vị trí có li độ 2
2
cm thì sau thời điểm đó 7/48 s vật chuyển động theo
A. chiều dương qua vị trí có li độ
2 3
cm

B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
C. chiều âm qua vị trí có li độ
2 3
cm

D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt - π/2)cm. Kể từ lúc chất điểm

bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí mà độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 2014
ở thời điểm
A.
1007
2
s
B.
12077
12
s
C. 1007s D.
6041
12
s

Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2
cos( ) .
3
= −
x A t cm
T
π π
Thời điểm mà động năng
lớn hơn 3 lần thế năng trong nửa chu kỳ đầu tiên là
A. T/6 B. T/3 C. T/4 D. T/12
Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
(
)
1

5cos 10 / 6
x t cm
π
= +

(
)
2 2
cos 10 / 6
x A t cm
π
= −
. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên
độ 7cm. Biên độ A
2
của dao động thành phần thứ hai là
A. 2 cm B. 3cm C. 8 cm D. 12 cm
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng
kgm 1,0
=
, lò xo có độ cứng
40
N
k
m
=
. Năng lượng của vật là
3
18.10
W J


=
. Lấy
2
10
m
g
s
=
. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là
A. 1,2N. B. 2,2N. C. 1N. D. 0,2N.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà, phương trình của gia tốc là: a = cos(
t
2
π
+
π
). Đo a bằng cm/s
2
, thời
gian bằng giây. Hai thời điểm đầu tiên lúc vật ở li độ x = 0,2cm là
A. t
1
=
3
1
(s), t
2
=
3

5
(s) B. t
1
=
3
4
(s), t
2
=
3
5
(s) C. t
1
=
3
2
(s), t
2
=
3
10
(s) D. t
1
=
3
1
(s), t
2
=
3

2
(s)
Câu 27: Trong dao động điều hoà có phương trình
)2/5cos(
π
π

=
tAx
, thì trong khoảng thời gian từ
0,15s đến 0,20s có
A. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu dương. B. vận tốc và li độ luôn cùng dấu âm dương
C. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu âm. D. vận tốc và li độ luôn cùng dấu âm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng của
vật bằng một nửa thế năng của lò xo là
A.

2
3
x A= ±
B.

3
2
A
x = ±
C.

2
A

x
= ±
D.
3
x A
= ±

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 4N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100g, dao động
trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 20cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Tốc độ lớn nhất
mà vật đạt được xấp xỉ bằng
A. 110,0 cm/s. B. 110,7 cm/s. C. 126,5 cm/s. D. 126,3 m/s.
Câu 30: Một lò xo chiều dài tự nhiên
cml 40
0
=
treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi
cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ tại vị trí cân
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 10cos(ωt + π/3) (cm). Chiều dài lò xo khi
quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 50cm. B. 55cm. C. 40cm. D. 45cm.
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 4/11 - Mã đề thi 301
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
cos( ).
2
x A t
T

π π
= −
Tính t

th

i
đ
i

m t = 0
đế
n th

i
đ
i

m T/2, t

s

gi

a ba quãng
đườ
ng liên ti
ế
p mà ch


t
đ
i

m
đ
i
đượ
c trong cùng m

t kho

ng th

i
gian là
A.
3 : 4 2 3: 3


B.
2 3: 2 3 : 2 3


C.
1: 2 :1

D.
2 :1: 2


Câu 32:
V

i v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa, l

c h

i ph

c
đổ
i chi

u khi

A. độ
ng n
ă
ng b

ng th
ế

n
ă
ng
B.
gia t

c b

ng không
C.
v

t
đổ
i chi

u chuy

n
độ
ng
D.
v

n t

c b

ng không
Câu 33:

Con l

c lò xo g

m v

t nh

có kh

i l
ượ
ng m, lò xo có
độ
c

ng k=100N/m dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c
d
ướ
i tác d

ng c

a ngo


i l

c bi
ế
n thiên tu

n hoàn. Khi t

n s

c

a ngo

i l

c là
f
1
= 3 Hz thì biên
độ


n
đị
nh
c

a con l


c là A
1
. Khi t

n s

c

a ngo

i l

c là
f
2
= 17 Hz thì biên
độ


n
đị
nh c

a con l

c là A
2
= A
1

. L

y
π
2

= 10. Khôi l
ượ
ng m là
A.
200g
B.
50g
C.
100g
D.
25g
Câu 34:
Cho m

t lò xo có
độ
c

ng 10N/m
đặ
t n

m ngang. M


t
đầ
u g

n c


đị
nh, m

t
đầ
u g

n v

t có kh

i
l
ượ
ng 100g. G

c t

a
độ
và g

c th

ế
n
ă
ng

v

trí cân b

ng, b

qua ma sát. Kéo v

t l

ch kh

i v

trí cân b

ng
m

t kho

ng 5cm r

i buông nh


cho v

t dao
độ
ng. Ch

n g

c th

i gian lúc v

t qua v

trí
độ
ng n
ă
ng b

ng
th
ế
n
ă
ng theo chi

u d
ươ
ng và lúc

đ
ó th
ế
n
ă
ng
đ
ang gi

m.

A.
3
5cos(10 )
4
x t cm
π
π
= −

B.
3
5cos(10 )
4
x t cm
π
= −

C.
5cos(10 )

4
x t cm
π
π
= −

D.
5cos(10 )
4
x t cm
π
= −

Câu 35:
Con l

c lò xo treo th

ng
đứ
ng dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k


là 1s, biên
độ
dao
độ
ng là
25 2
cm.
L

y g = 10 =
π
2
m/s
2
. Trong m

t chu k

, t

s

kho

ng th

i gian l

c
đ

àn h

i h
ướ
ng lên và kho

ng th

i gian
l

c
đ
àn h

i h
ướ
ng xu

ng là
A.
3:1

B.
1:3

C.
2:1

D.

1: 2

Câu 36:
M

t ch

t
đ
i

m tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng có các ph
ươ
ng trình: x
1
= 3cos(
ω
t +
φ
)cm; x
2
=
4cos(
ω

t +
φ

π
/2)cm. T

c
độ
c

a v

t khi
đ
i qua v

trí cân b

ng là v
o
= 100
π
cm/s. T

n s

dao
độ
ng c


a ch

t
đ
i

m b

ng
A.
10
π
Hz.
B.
20 Hz.
C.
10 Hz.
D.
20
π
Hz.
Câu 37:
M

t v

t nh

dao
độ

ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình
cos10
x A t
=
(t tính b

ng s). T

i t=2s, pha c

a
dao
độ
ng là
A.
10 rad.
B.
20 rad
C.
5 rad
D.
40 rad
Câu 38:
Hai ch


t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên cùng m

t ph
ươ
ng, cùng v

trí cân b

ng v

i các ph
ươ
ng
trình
1
2
4.cos( )
x t cm
T

π
=

2
2
2.cos( )
3
x t cm
T
π π
= +
. Kho

ng cách l

n nh

t gi

a hai ch

t
đ
i

m trong quá
trình dao
độ
ng là
A.

2 7
cm
B.
2 3
cm
C.
6

cm
D.
2cm
Câu 39:
Hai ch

t
đ
i

m dao d

ng
đ
i

u hòa trên cùng m

t qu


đạ

o, biên
độ
A, cùng t

n s

. Hai ch

t
đ
i

m
cùng
đ
i qua v

trí 0,5A nh
ư
ng ng
ượ
c chi

u.
Độ
l

ch pha c

a hai dao

độ
ng là
A.
0
B.
2
π
/3
C. π
/6
D. π
/3
Câu 40:
M

t con l

c lò xo g

m lò xo nh


độ
c

ng k = 20 N/m
đặ
t trên m

t ph


ng ngang, m

t
đầ
u c


đị
nh, m

t
đầ
u g

n v

t n

ng kh

i l
ượ
ng m = 100g. H

s

ma sát tr
ượ
t gi


a v

t và m

t sàn là 0,02. Coi biên
độ
c

a v

t gi

m
đề
u trong t

ng chu k

, l

y g = 10 m/s
2
. Ban
đầ
u, kéo v

t l

ch kh


i v

trí cân b

ng 10cm
r

i buông nh

cho v

t dao
độ
ng. Quãng
đườ
ng v

t
đ
i
đượ
c k

t

khi th

v


t
đế
n khi nó d

ng h

n là
A.
5m
B.
10m
C.
2,5m
D.
15m
Câu 41:
M

t con l

c lò xo treo th

ng
đứ
ng, v

t treo có kh

i l
ượ

ng 500g. Kéo v

t xu

ng d
ướ
i v

trí cân
b

ng 3cm r

i truy

n cho nó v

n t

c 40cm/s thì khi v

t treo
đạ
t
độ
cao c

c
đạ
i, lò xo giãn 5cm. L


y gia t

c
tr

ng tr
ườ
ng g = 10m/s
2
. V

n t

c c

c
đạ
i c

a v

t treo b

ng
A.
50cm/s
B.
100cm/s
C.

80cm/s
D.
60cm/s
Câu 42:
M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 5/11 - Mã đề thi 301
x = 2cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -
3
cm:
A. 3 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 4 lần.
Câu 43: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong hai dao động toàn phần đầu tiên xấp xỉ bằng:
A. 15% B. 30% C. 32%. D. 16%

Câu 44: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω. Gọi v là tốc độ tức thời; a là gia tốc tức
thời; V tốc độ cực đại. Biểu hức nào sau đây là đúng:
A.
2 2 2 2
( )
V v a
ω
− =
B.
( )
V v a
ω
− =
C.
2 2 2 2
( )
V v a
ω
+ =
D.
( )
V v a
ω
+ =

Câu 45: Một con lắc lò xo có k = 4N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa tàu. Khi tàu đứng yên
thì kích thích cho con lắc lò xo dao động. Đường ray được ghép bởi những thanh ray dài 40m. Toa tàu
xóc nhẹ mỗi khi bánh tàu đến chỗ ghép giữa các thanh ray. Lấy π
2
= 10. Để con lắc lò xo dao động với

biên độ lớn nhất, tàu phải chạy với tốc độ là
A. 20m/s B. 80m/s C. 40m/s D. 10m/s
Câu 46: Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t
1
thì tích của vận tốc và gia tốc a
1
v
1
< 0, tại thời điểm
t
2
= t
1
+ T/4 thì vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều về VTCB. B. chậm dần về biên.
C. chậm dần đều về biên. D. nhanh dần về VTCB.
Câu 47: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 2kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều
dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự
động gắn thêm một vật m
0
= 1kg một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao động của hệ sau đó
bằng
A. 10cm B. 5cm. C. 20cm. D. 15 cm
Câu 48: Cho con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A. Một đầu lò xo được gắn cố
định vào điểm Q, đầu còn lại gắn vật m. Bỏ qua ma sát. Khi tốc độ của vật có giá trị cực đại thì ta giữ cố
định lại điểm cách điểm Q một khoảng bằng 5/9 chiều dài tự nhiên của lò xo. Lúc này lò xo dao động với
biên độ là
A.

2
3
A
B.
3
5
A
C.
3
2
A
D.
5
3
A

Câu 49: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn
l

. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là
3
T
. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A.
2
l

B.

3
2
l


C.
2
l


D.
2
3
l


Câu 50:
Cho m

t con l

c lò xo treo th

ng
đứ
ng. M

t h

c sinh ti

ế
n hành hai l

n kích thích dao
độ
ng. L

n
th

nh

t, nâng v

t lên r

i th

nh

thì gian ng

n nh

t v

t
đế
n v


trí l

c
đ
àn h

i tri

t tiêu là t
1
. L

n th

hai,
đư
a v

t v

v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng r

i th


nh

thì th

i gian ng

n nh

t
đế
n lúc l

c h

i ph

c
đổ
i chi

u
là t
2
. T

s

t
1
/t

2
= 1/3. T

s

gia t

c c

a v

t và gia t

c tr

ng tr
ườ
ng ngay khi th

l

n th

nh

t là
A.
2
3


B.
3
C.
2
D.
2
3



=========
Đằ
ng sau n

c
ườ
i là n
ướ
c m

t
Đằ
ng sau n
ướ
c m

t là ni

m
đ

au
Đằ
ng sau tình
đầ
u là tan v


Đằ
ng sau n

i nh

là tình yêu
Đằ
ng sau l

i yêu là d

i trá
Đằ
ng sau
l

nh giá là khát khao
Đằ
ng sau chiêm bao là v

m

ng

Đằ
ng sau bi

n r

ng là bão giông
Đằ
ng sau
c

m thông là th
ươ
ng h

i
Đằ
ng sau khép l

i là m

ra
Đằ
ng sau chúng ta là quá kh


Đằ
ng sau quá
kh

là M


t wá nói túm l

i là ph

i coi ch

ng sau l
ư
ng …
=========



ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Ngun – 0913 808282 Trang 6/11 - Mã đề thi 301






























































Cơ sở luyện thi
Cơ sở luyện thi Cơ sở luyện thi
Cơ sở luyện thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HỌC TỰ NHIÊNKHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN





Chuyên luyện thi đại học các khối
Chuyên luyện thi đại học các khối Chuyên luyện thi đại học các khối
Chuyên luyện thi đại học các khối A
A A
A -


- A1
A1 A1
A1 -

- B
B B
B



Chiêu sinh lớp luyện thi đại học khóa DÀI HẠN
Chiêu sinh lớp luyện thi đại học khóa DÀI HẠNChiêu sinh lớp luyện thi đại học khóa DÀI HẠN
Chiêu sinh lớp luyện thi đại học khóa DÀI HẠN


năm học 2013
năm học 2013năm học 2013
năm học 2013-

-2014
2014 2014
2014 -

- LỚP
LỚP LỚP
LỚP A4 + B4
A4 + B4A4 + B4
A4 + B4
 Só số: 20

Só số: 20Só số: 20
Só số: 20-

-30HS/lớp
30HS/lớp30HS/lớp
30HS/lớp


 TKB: 3 buổi/tuần/môn
TKB: 3 buổi/tuần/mônTKB: 3 buổi/tuần/môn
TKB: 3 buổi/tuần/môn


 Được học thử 1 tuần trước khi đăng ký chính thức
Được học thử 1 tuần trước khi đăng ký chính thứcĐược học thử 1 tuần trước khi đăng ký chính thức
Được học thử 1 tuần trước khi đăng ký chính thức


 Có chỗ trọ cho học sinh ở xa
Có chỗ trọ cho học sinh ở xaCó chỗ trọ cho học sinh ở xa
Có chỗ trọ cho học sinh ở xa


 Học phí: 300.000/môn/tháng. Thu 4 đợt/khóa.
Học phí: 300.000/môn/tháng. Thu 4 đợt/khóa.Học phí: 300.000/môn/tháng. Thu 4 đợt/khóa.
Học phí: 300.000/môn/tháng. Thu 4 đợt/khóa.


Khai giảng: 10/10/2013
Khai giảng: 10/10/2013Khai giảng: 10/10/2013

Khai giảng: 10/10/2013


––




Đòa chỉ: 50/2 – Ywang – TP. Buôn Ma Thuột

Điện thoại: 0500 3934121 – 0913 80 82 82 – 01 686 070 686
Website: www.luyenthikhtn.com
Website: www.facebook.com/luyenthikhtn


ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 7/11 - Mã đề thi 301
TRUNG TÂM LUYỆN THI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 01 ♦
♦♦
♦ NH 2013-2014

Môn: Vật lý

♦♦

Lớp A3
Thời gian làm bài: 90 phút

Ngày thi: 11/10/2013

ĐÁP ÁN

Câu 1: Vật dao động điều hòa với biểu thức động năng là
2
2
sin (20 )( ).
3
đ
W t J
π
= −
Biết k = 200N/m.
Biểu thức ly độ dao động là
A.
2
cos(20 )
3
x t cm
π
= −

B.
2
cos(10 )
3
x t cm
π
= −


C.
2
10 cos(20 ) .
3
x t cm
π
= −

D.
2
10cos(10 )
3
x t cm
π
= −

Câu 2:
Cho con l

c lò xo dao
độ
ng theo ph
ươ
ng n

m ngang v

i biên
độ

A, n
ă
ng l
ượ
ng W. Khi t

c
đọ
c

a
v

t b

ng m

t n

a t

c
độ
c

c
đạ
i và lò xo
đ
ang giãn thì gi


c


đị
nh
đ
i

m chính gi

a c

a lò xo. Lúc này lò
xo dao
độ
ng v

i biên
độ

A.
5
4
A A

=

B.
7

4
A A

=

C.
5
16
A A

=

D.
7
16
A A

=

Câu 3:
Trong tr
ườ
ng h

p con l

c lò xo n

m ngang dao
độ

ng
đ
i

u hoà, l

c
đ
àn h

i dao
độ
ng
A.
cùng pha v

i so v

i li
độ
.
B.
s

m pha
π
/2 so v

i v


n t

c.
C.
ng
ượ
c pha v

i v

n t

c.
D.
tr

pha
π
/2 so v

i li
độ
.
Câu 4:
Cho con l

c lò xo dao
độ
ng không ma sát trên m


t ph

ng nghiêng m

t góc
α
so v

i m

t ph

ng
n

m ngang,
đầ
u trên c


đị
nh,
đầ
u d
ướ
i g

n v

t m, lò xo có

độ
c

ng k. Khi qu

c

u cân b

ng,
độ
giãn c

a
lò xo
l

, gia t

c trong tr
ườ
ng là g. Chu kì dao
độ
ng là
A.
2
cos
l
T
g

π
α

=

B.
α
π
sin
2
g
l
T

=

C.
cos
2
l
T
g
α
π

=

D.
g
l

T
α
π
sin.
2

=


Câu 5:
M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên tr

c Ox v

i biên
độ

10 cm, chu kì 2 s. M

c th
ế
n
ă
ng

v

trí
cân b

ng. T

c
độ
trung bình c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian ng


n nh

t khi ch

t
đ
i

m
đ
i t

v

trí có
độ
ng n
ă
ng b

ng 3 l

n th
ế
n
ă
ng
đế
n v


trí có
độ
ng n
ă
ng b

ng 1/3 l

n th
ế
n
ă
ng là
A.
14,64 cm/s.
B.
7,32 cm/s.
C.
21,96 cm/s.
D.
26,12 cm/s.
Câu 6:
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng

đ
i

u hòa v

i chu kì T và biên
độ
1 cm. Bi
ế
t trong m

t chu kì, kho

ng
th

i gian
để
v

t nh

c

a con l

c có
độ
l


n gia t

c không v
ượ
t quá 200 cm/s
2

3
T
. L

y π
2
=10. T

n s

góc
c

a v

t là
A.
30 rad/s.
B.
10 rad/s.
C.
40 rad/s.
D.

20 rad/s.
Câu 7:
Cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa.

Ch

n câu
sai

A. Đồ
th

m

i quan h

gi

a gia t

c và ly
độ


đườ
ng th

ng
B. Đồ
th

m

i quan h

gi

a
độ
ng n
ă
ng và t

c
độ
c

a v

t là
đườ
ng parabol
C. Đồ

th

m

i quan h

gi

a gia t

c và v

n t

c là
đườ
ng elip
D. Đồ
th

m

i quan h

gi

a
độ
ng n
ă

ng và ly
độ

đườ
ng elip
Câu 8:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i li
độ

x =
cos(
2
3
π
t -
π
/3) cm. Trong 2014s
đầ

u tiên, v

t
đ
i
đượ
c
quãng
đườ
ng là
A.
2685,5cm
B.
2685cm
C.
134,25cm
D.
2685,33cm
Câu 9:
Khi g

n qu

n

ng m
1
vào m

t lò xo, nó dao

độ
ng
đề
u hòa v

i chu kì 5s. Khi g

n thêm qu

n

ng
m
2
vào lò xo trên, nó dao
độ
ng
đề
u hòa v

i chu kì 13s. Khi ch

g

n m
2
vào lò xo
đ
ó thì chu k


dao
độ
ng

A.
13.9s

B.
18s

C.
12s

D.
8s

MÃ ĐỀ
301
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 8/11 - Mã đề thi 301
Câu 10: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Kết luận nào sau đây là sai
A. Trong khoảng thời gian nT (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường 4nA
B. Trong khoảng thời gian nT/4 (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường nA
C. Trong khoảng thời gian 2nT (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường 8nA
D. Trong khoảng thời gian nT/2 (n nguyên dương), vật luôn đi được quãng đường 2nA
Câu 11: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(
T
π
t + π/2)(cm) với t tính
bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A.

2
T

B.
2
T

C.
4
T

D. T

Câu 12:
M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên tr


c Ox v

i biên
độ
2 cm, chu kì 2 s. T

c
độ
trung bình
c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian ng

n nh

t khi ch

t
đ
i


m
đ
i t

v

trí có t

c
độ
b

ng m

t n

a t

c
độ

c

c
đạ
i
đế
n v


trí có
độ
l

n gia t

c b

ng m

t n

a
độ
l

n gia t

c c

c
đạ
i là
A.
0,73 cm/s.
B.
4,00 cm/s.
C.
4,39 cm/s.
D.

2,20 cm/s.
Câu 13:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t

n s

2Hz. Khi v

t có ly
độ
3cm thì
độ
ng n
ă
ng chi
ế
m 91% n
ă

ng
l
ượ
ng toàn ph

n. Quãng
đườ
ng l

n nh

t v

t
đ
i
đượ
c trong 1/6 giây là
A.
33,3cm
B.
17,3cm
C.
57,7cm
D.
10,0cm
Câu 14:
M

t v


t có kh

i l
ượ
ng m= 0,1kg tham gia
đồ
ng th

i vào hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng,
cùng t

n s

có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là
)10cos(45

11
ϕ
+= tx
cm và

)10cos(35
22
ϕ
+= tx
cm. N
ă
ng l
ượ
ng
dao
độ
ng c

a v

t
không thể
nh

n giá tr

nào sau
đ
ây?
A.

2J

B.
3J

C.
4J

D.
1J

Câu 15:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà, trong m

t chu
kỳ
, th

i gian gia t


c
củ
a v

t
có độ
l

n
nhỏ
h
ơ
n m

t
n

a
độ
l

n gia t

c c

c
đạ
i

1/3 giây. V


t qua v

trí cân b

ng v

i v

n t

c v
0
= 10
π
cm/s. Khi t = 0 v

t qua
v

trí cân b

ng theo chi

u âm c

a qu


đạ

o. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng
đ
i

u hòa c

a v

t là:
A.
x = 5cos(2
π
t +
π
/2) cm
B.
x = 10cos(
π
t +
π
/2) cm
C.
x = 5cos(
π
t -
π

/2 ) cm
D.
x = 10cos(2
π
t -
π
/2 ) cm
Câu 16:
M

t con l

c lò xo có
độ
c

ng
mNk /100
=
, kh

i l
ượ
ng c

a v

t treo
gm 100
=

,
đ
ang dao
độ
ng
đ
i

u hoà trên ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng. Th

i gian mà lò xo b

nén trong m

t chu k

dao
độ
ng là
s05,0
. L

y
2

10
smg =
và 10
2
=
π
. Biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t là
A.
cm22

B.
cm2

C.
cm2

D. cm
3
Câu 17:
V

n t


c c

a m

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa bi
ế
n thiên theo th

i gian theo ph
ươ
ng trình v = 2
π
cos(0,5
π
t -
6
π
). Trong
đ
ó v tính b


ng cm/s và t tính b

ng giây. Vào th

i
đ
i

m nào sau
đ
ây v

t s


đ
i qua v

trí có li
độ
x =
2cm theo chi

u d
ươ
ng c

a tr

c t


a
độ

A.
t = 14/3 s
B.
t = 6s
C.
t = 4/3 s
D.
t =2 s
Câu 18:
Cho m

t con l

c lò xo có kh

i l
ượ
ng không
đ
áng k


độ
c

ng k và v


t nh

có kh

i l
ượ
ng m,
dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A. Vào th

i
đ
i

m th
ế
n
ă
ng c


a con l

c b

ng 3 l

n
độ
ng n
ă
ng c

a v

t,
độ

l

n t

c
độ
c

a v

t
đượ
c tính b


ng bi

u th

c
A.
v = A
m
k
2
.
B.
v = A
m
k
4
3
.
C.
v = A
m
k
8
.
D.
v = A
m
k
4

.
Câu 19:
M

t lò xo không kh

i l
ượ
ng
đ
áng k


độ
c

ng
100
N
k
m
=
,
đầ
u trên c


đị
nh,
đầ

u d
ướ
i g

n v

t
n

ng có kh

i l
ượ
ng
kgm 1
=
. g = 10m/s
2
. Cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ

ng trình:
))(
3
cos(10 cmtx
π
ω
−=
.
Độ
l

n c

a l

c
đ
àn h

i khi v

t có v

n t

c
50 3( )
cm
s



phía trên v

trí cân
b

ng là:
A.
10N.
B.
15N.
C.
30N.
D.
5N.
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 9/11 - Mã đề thi 301
Câu 20: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình
2 2
cos( ) .
3 3
x A t cm
π π
= +
Chi

u
d
ươ
ng h
ướ

ng ra kh

i
đ
i

m c


đị
nh c

a lò xo. T

s

th

i gian lò xo b

giãn và th

i gian lò xo b

nén trong
2014 giây
đầ
u tiên là
A.
2015

2013

B.
4027
4029

C.
4029
4027

D.
2013
2015

Câu 21:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà có t

n s

2Hz, biên

độ
4cm.

m

t th

i
đ
i

m nào
đ
ó v

t chuy

n
độ
ng
theo chi

u âm qua v

trí có li
độ
2
2
cm thì sau th


i
đ
i

m
đ
ó 7/48 s v

t chuy

n
độ
ng theo
A.
chi

u d
ươ
ng qua v

trí có li
độ

2 3
cm


B.
chi


u d
ươ
ng qua v

trí có li
độ
-2cm.
C.
chi

u âm qua v

trí có li
độ

2 3
cm


D.
chi

u âm qua v

trí có li
độ
-2cm.
Câu 22:
M


t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình
x
= 20cos(2
π
t

-
π
/2)cm. K

t

lúc ch


t
đ
i

m
b

t
đầ
u dao
độ
ng
đế
n lúc
đ
i qua v

trí mà
độ
l

n gia t

c b

ng m

t n

a

độ
l

n gia t

c c

c
đạ
i l

n th

2014

th

i
đ
i

m
A.
1007
2
s

B.
12077
12

s

C.
1007s
D.
6041
12
s

Câu 23:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình
2
cos( ) .
3
= −
x A t cm
T
π π

Th

i
đ
i

m mà
độ
ng n
ă
ng
l

n h
ơ
n 3 l

n th
ế
n
ă
ng trong n

a chu k


đầ
u tiên là
A.
T/6

B.
T/3
C.
T/4
D.
T/12
Câu 24:
Cho hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là
(
)
1
5cos 10 / 6

x t cm
π
= +

(
)
2 2
cos 10 / 6
x A t cm
π
= −
. Dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng trên có biên
độ
7cm. Biên
độ
A
2
c

a dao

độ
ng thành ph

n th

hai là
A.
2

cm
B.
3cm
C.
8 cm
D.
12 cm
Câu 25:
M

t con l

c lò xo treo th

ng
đứ
ng,
đầ
u d
ướ
i có v


t kh

i l
ượ
ng
kgm 1,0
=
, lò xo có
độ
c

ng
40
N
k
m
=
. N
ă
ng l
ượ
ng c

a v

t là
3
18.10
W J


=
. L

y
2
10
m
g
s
=
. L

c
đẩ
y c

c
đạ
i tác d

ng vào
đ
i

m treo là
A.
1,2N.
B.
2,2N.

C.
1N.
D.
0,2N.
Câu 26:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà
,
ph
ươ
ng trình c

a gia t

c là: a = cos(
t
2
π
+
π
).

Đ
o a b

ng cm/s
2
, th

i
gian b

ng giây. Hai th

i
đ
i

m
đầ
u tiên lúc v

t

li
độ
x = 0,2cm là
A.
t
1
=
3

1
(s), t
2
=
3
5
(s)
B.
t
1
=
3
4
(s), t
2
=
3
5
(s)
C.
t
1
=
3
2
(s), t
2
=
3
10

(s)
D.
t
1
=
3
1
(s), t
2
=
3
2
(s)
Câu 27:
Trong dao
độ
ng
đ
i

u hoà có ph
ươ
ng trình
)2/5cos(
π
π

=
tAx
, thì trong kho


ng th

i gian t


0,15s
đế
n 0,20s có
A.
v

n t

c và gia t

c luôn cùng d

u d
ươ
ng.
B.
v

n t

c và li
độ
luôn cùng d


u âm d
ươ
ng
C.
v

n t

c và gia t

c luôn cùng d

u âm.
D.
v

n t

c và li
độ
luôn cùng d

u âm
Câu 28:
M

t con l

c lò xo dao
độ

ng theo ph
ươ
ng ngang v

i biên
độ
A. Li
độ
c

a v

t khi
độ
ng n
ă
ng c

a
v

t b

ng m

t n

a th
ế
n

ă
ng c

a lò xo là
A.

2
3
x A= ±

B.

3
2
A
x = ±

C.

2
A
x
= ±

D.
3
x A
= ±

Câu 29:

M

t con l

c lò xo g

m lò xo có
độ
c

ng k = 4N/m, v

t nh

có kh

i l
ượ
ng m = 100g, dao
độ
ng
trên m

t ph

ng n

m ngang, h

s


ma sát tr
ượ
t gi

a v

t và m

t ph

ng n

m ngang là 0,1. Ban
đầ
u, kéo v

t
ra kh

i v

trí cân b

ng m

t
đ
o


n 20cm r

i th

nh

. Cho gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g = 10m/s
2
. T

c
độ
l

n nh

t
mà v

t
đạ
t
đượ
c x


p x

b

ng
A.
110,0 cm/s.
B.
110,7 cm/s.
C.
126,5 cm/s.
D.
126,3 m/s.
Câu 30:
M

t lò xo chi

u dài t

nhiên
cml 40
0
=
treo th

ng
đ
úng,

đầ
u d
ướ
i có m

t v

t kh

i l
ượ
ng m. Khi
cân b

ng lò xo giãn 10cm. Ch

n tr

c Ox th

ng
đứ
ng, chi

u d
ươ
ng h
ướ
ng lên, g


c to


độ
t

i v

trí cân
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 10/11 - Mã đề thi 301
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 10cos(ωt + π/3) (cm). Chiều dài lò xo khi
quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 50cm. B. 55cm. C. 40cm. D. 45cm.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
cos( ).
2
x A t
T
π π
= −
Tính t

th

i
đ
i

m t = 0

đế
n th

i
đ
i

m T/2, t

s

gi

a ba quãng
đườ
ng liên ti
ế
p mà ch

t
đ
i

m
đ
i
đượ
c trong cùng m

t kho


ng th

i
gian là
A.
3 : 4 2 3: 3

B.
2 3: 2 3 : 2 3

C.
1: 2 :1

D.
2 :1: 2

Câu 32:
V

i v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa, l


c h

i ph

c
đổ
i chi

u khi

A. độ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng
B.
gia t

c b

ng không
C.
v

t

đổ
i chi

u chuy

n
độ
ng
D.
v

n t

c b

ng không
Câu 33:
Con l

c lò xo g

m v

t nh

có kh

i l
ượ
ng m, lò xo có

độ
c

ng k=100N/m dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c
d
ướ
i tác d

ng c

a ngo

i l

c bi
ế
n thiên tu

n hoàn. Khi t

n s

c


a ngo

i l

c là
f
1
= 3 Hz thì biên
độ


n
đị
nh
c

a con l

c là A
1
. Khi t

n s

c

a ngo

i l


c là
f
2
= 17 Hz thì biên
độ


n
đị
nh c

a con l

c là A
2
= A
1
. L

y π
2

= 10. Khôi l
ượ
ng m là
A.
200g
B.
50g
C.

100g
D.
25g
Câu 34:
Cho m

t lò xo có
độ
c

ng 10N/m
đặ
t n

m ngang. M

t
đầ
u g

n c


đị
nh, m

t
đầ
u g


n v

t có kh

i
l
ượ
ng 100g. G

c t

a
độ
và g

c th
ế
n
ă
ng

v

trí cân b

ng, b

qua ma sát. Kéo v

t l


ch kh

i v

trí cân b

ng
m

t kho

ng 5cm r

i buông nh

cho v

t dao
độ
ng. Ch

n g

c th

i gian lúc v

t qua v


trí
độ
ng n
ă
ng b

ng
th
ế
n
ă
ng theo chi

u d
ươ
ng và lúc
đ
ó th
ế
n
ă
ng
đ
ang gi

m.

A.
3
5cos(10 )

4
x t cm
π
π
= −

B.
3
5cos(10 )
4
x t cm
π
= −

C.
5cos(10 )
4
x t cm
π
π
= −

D.
5cos(10 )
4
x t cm
π
= −

Câu 35:

Con l

c lò xo treo th

ng
đứ
ng dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu k

là 1s, biên
độ
dao
độ
ng là
25 2
cm.
L

y g = 10 = π
2
m/s
2
. Trong m


t chu k

, t

s

kho

ng th

i gian l

c
đ
àn h

i h
ướ
ng lên và kho

ng th

i gian
l

c
đ
àn h


i h
ướ
ng xu

ng là
A.
3:1

B.
1:3

C.
2:1

D.
1: 2

Câu 36:
M

t ch

t
đ
i

m tham gia
đồ
ng th


i hai dao
độ
ng có các ph
ươ
ng trình: x
1
= 3cos(
ω
t +
φ
)cm; x
2
=
4cos(
ω
t +
φ

π
/2)cm. T

c
độ
c

a v

t khi
đ
i qua v


trí cân b

ng là v
o
= 100
π
cm/s. T

n s

dao
độ
ng c

a ch

t
đ
i

m b

ng
A.
10
π
Hz.
B.
20 Hz.

C.
10 Hz.
D.
20
π
Hz.
Câu 37:
M

t v

t nh

dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình
cos10
x A t
=
(t tính b

ng s). T

i t=2s, pha c


a
dao
độ
ng là
A.
10 rad.
B.
20 rad
C.
5 rad
D.
40 rad
Câu 38:
Hai ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên cùng m

t ph
ươ

ng, cùng v

trí cân b

ng v

i các ph
ươ
ng
trình
1
2
4.cos( )
x t cm
T
π
=

2
2
2.cos( )
3
x t cm
T
π π
= +
. Kho

ng cách l


n nh

t gi

a hai ch

t
đ
i

m trong quá
trình dao
độ
ng là
A.
2 7
cm
B.
2 3
cm
C.
6

cm
D.
2cm
Câu 39:
Hai ch

t

đ
i

m dao d

ng
đ
i

u hòa trên cùng m

t qu


đạ
o, biên
độ
A, cùng t

n s

. Hai ch

t
đ
i

m
cùng
đ

i qua v

trí 0,5A nh
ư
ng ng
ượ
c chi

u.
Độ
l

ch pha c

a hai dao
độ
ng là
A.
0
B.
2π/3
C.
π/6
D.
π/3
Câu 40:
M

t con l


c lò xo g

m lò xo nh


độ
c

ng k = 20 N/m
đặ
t trên m

t ph

ng ngang, m

t
đầ
u c


đị
nh, m

t
đầ
u g

n v


t n

ng kh

i l
ượ
ng m = 100g. H

s

ma sát tr
ượ
t gi

a v

t và m

t sàn là 0,02. Coi biên
độ
c

a v

t gi

m
đề
u trong t


ng chu k

, l

y g = 10 m/s
2
. Ban
đầ
u, kéo v

t l

ch kh

i v

trí cân b

ng 10cm
r

i buông nh

cho v

t dao
độ
ng. Quãng
đườ
ng v


t
đ
i
đượ
c k

t

khi th

v

t
đế
n khi nó d

ng h

n là
A.
5m
B.
10m
C.
2,5m
D.
15m
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 11/11 - Mã đề thi 301
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 500g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân

bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 40cm/s thì khi vật treo đạt độ cao cực đại, lò xo giãn 5cm. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật treo bằng
A. 50cm/s B. 100cm/s C. 80cm/s D. 60cm/s
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x = 2cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -
3
cm:
A. 3 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 4 lần.
Câu 43: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong hai dao động toàn phần đầu tiên xấp xỉ bằng:
A. 15% B. 30% C. 32%. D. 16%
Câu 44: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω. Gọi v là tốc độ tức thời; a là gia tốc tức
thời; V tốc độ cực đại. Biểu hức nào sau đây là đúng:
A.
2 2 2 2
( )
V v a
ω
− =
B.
( )
V v a
ω
− =
C.
2 2 2 2
( )

V v a
ω
+ =
D.
( )
V v a
ω
+ =

Câu 45: Một con lắc lò xo có k = 4N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa tàu. Khi tàu đứng yên
thì kích thích cho con lắc lò xo dao động. Đường ray được ghép bởi những thanh ray dài 40m. Toa tàu
xóc nhẹ mỗi khi bánh tàu đến chỗ ghép giữa các thanh ranh. Lấy π
2
= 10. Để con lắc lò xo dao động với
biên độ lớn nhất, tàu phải chạy với tốc độ là
A. 20m/s B. 80m/s C. 40m/s D. 10m/s
Câu 46: Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t
1
thì tích của vận tốc và gia tốc a
1
v
1
< 0, tại thời điểm
t
2
= t
1
+ T/4 thì vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều về VTCB. B. chậm dần về biên.
C. chậm dần đều về biên. D. nhanh dần về VTCB.

Câu 47: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 2kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều
dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự
động gắn thêm một vật m
0
= 1kg một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao động của hệ sau đó
bằng
A. 10cm B. 5cm. C. 20cm. D. 15 cm
Câu 48: Cho con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A. Một đầu lò xo được gắn cố
định vào điểm Q, đầu còn lại gắn vật m. Bỏ qua ma sát. Khi tốc độ của vật có giá trị cực đại thì ta giữ cố
định lại điểm cách điểm Q một khoảng bằng 5/9 chiều dài tự nhiên của lò xo. Lúc này lò xo dao động với
biên độ là
A.
2
3
A
B.
3
5
A
C.
3
2
A
D.
5
3
A


Câu 49: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn
l

. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là
3
T
. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A.
2
l

B.
3
2
l


C.
2
l


D.
2
3
l



Câu 50:
Cho m

t con l

c lò xo treo th

ng
đứ
ng. M

t h

c sinh ti
ế
n hành hai l

n kích thích dao
độ
ng. L

n
th

nh

t, nâng v

t lên r


i th

nh

thì gian ng

n nh

t v

t
đế
n v

trí l

c
đ
àn h

i tri

t tiêu là t
1
. L

n th

hai,
đư

a v

t v

v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng r

i th

nh

thì th

i gian ng

n nh

t
đế
n lúc l

c h

i ph


c
đổ
i chi

u
là t
2
. T

s

t
1
/t
2
= 1/3. T

s

gia t

c c

a v

t và gia t

c tr

ng tr

ườ
ng ngay khi th

l

n th

nh

t là
A.
2
3

B.
3
C.
2
D.
2
3

×