DIỄN ĐÀN vatliphothong.vn
Bùi Đình Hiếu-LaTex
——————
ĐỀ THI SỐ 04
ĐỀ THI THỬ ĐH TRƯỜNG
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Môn: Vật Lí
Mã đề thi 357.
Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giứa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu đến 2 khe đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 0, 63µm và λ
2
chưa biết. Gọi M, N là 2 điểm trên màn E, đối xứng nhau qua vân trung tâm sao cho
MN=18,9 mm. Trong đoạn MN, người ta đếm được 23 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của
2 hệ vân và 2 trong 3 vạch trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của đoạn MN. Giá trị của λ
2
là?
A: 0, 72µm
B: 0, 45µm
C: 0, 56µm
D: 0, 75µm
Câu 2. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất
phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 15 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường
độ âm là 35dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng?
A 50
B 48
C 4
D 7
Câu 3.
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x
1
= A
1
cos
πt +
π
3
và x
2
= 4 cos
πt −
π
2
(cm). Dao
động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos(πt + ϕ) (cm). Thay đổi A
1
cho khi A cực tiểu
thì ϕ nhận giá trị nào sau?
A 0 rad
B
−π
3
rad
C
−π
6
rad
D.π rad
Câu 4. Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút, bước sóng là λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động
bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng thì cách nhau một khoảng là?
A
λ
3
B
λ
6
C
λ
4
D
λ
12
Câu 5. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần
số dòng điện trong thứ cấp:
A Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B Có thể nhỏ hơn, hoặc có thể lớn hơn tần số dòng điệ trong cuộn sơ cấp.
C Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A sin(ωt +ϕ) Cứ sau những khoảng
thời gian ngắn nhất là
π
40
thì động năng lại bằng thế năng đàn hồi của lò xo. Con lắc dao động điều hòa với
biên độ bằng?
A 80rad.s
−
B 10rad.s
−
C 40rad.s
−
D 20rad.s
−
Câu 7. Một khung dây dẫn dẹt, quay đều xung quanh một trục cố đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong từ trường có vec-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thong gửi qua khung dây
và suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn lần lượt bằng
11
√
2
6π
Wb và 110
√
2 V. Biết từ thông cực đại
qua khung dây là
11
√
6
12π
Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có tần số là?
A 100 Hz
B 50 Hz
C120 Hz
D60 Hz
Câu 8. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. KHi nói về quan hệ giữa
điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
B Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số và bằng tần số của sóng điện từ.
C Vectơ cường độ điện trường
−→
E và cảm ứng từ
−→
B cùng phương và cùng độ lớn.
DTại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn lệch pha nhau
π
2
.
Câu 9 . Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử cuộn cảm thuần, điện trở, và tụ điện mắc theo thứ tự đó. A, B
là hai đầu đoạn mạch. M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối điện trở và tụ điện. Điện áp hiệu
dụng hai đầu A, N và hai đầu M, B là 100 V và 75 V, và điện áp tức thời u
AN
và u
MB
vuông pha nhau. Cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos
100πt −
π
6
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là?
A 60
√
2 W
B 100 W
C 120 W
D120
√
2 W
Câu10 . Hai điểm S
1
S
2
dao động điều hòa trên mặt chất lỏng với tần số 25 Hz, cùng pha. Khi đó trên mặt nước có
tất cả 14 hypebol là quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hypebol ngoài cùng là 26 cm.
Tốc độ truyền sóng là?
A 350 cm/s
B 100 m/s
C 100 cm/s
D 10 cm/s
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i
1
= I
o
cos
ωt +
π
6
. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc thêm
vào mạch một tụ điện có điện dung C thì cường độ trong mạch là i
2
= I
o
cos
ωt −
π
3
(A). Biểu thức điện áp
đặt vào hai đầu đoạn mạch là?
A u = U
o
cos
ωt −
π
12
B. u = U
o
cos
ωt +
π
4
C u = U
o
cos
ωt −
π
4
D u = U
o
cos
ωt +
π
12
Câu 12. Trong thí nghiêm Young, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 0,76 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe
tới màn là 1,6 m. Chiếu đến 2 khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ
0, 76µm đến 0, 38µm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (λ = 0, 38µm) còn có bao nhiêu bức xạ cho vân
sáng tại đó?
A 3
B 4
C 2
D 5
Câu 13.
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A Mỗi nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ.
B Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khi hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và câu tạo phân tử
của chất ấy.
2
D Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 14. Hi nói về hiện tượng quang-phát quang, phát biểu nào sau đây là đúng:
A Hiện tương huỳnh quang chỉ xảy ra với chất rắn.
B Hiện tượng lân quang chỉ xảy ra với chất lỏng và chất khí.
C Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng lân quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một thời gian nữa.
D Khi tắt ánh sáng kích thích thì ánh sáng huỳnh quang chưa tắt ngay mà còn kéo dài một thời gian nữa.
Câu 15. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2
√
2 cos
100πt −
π
2
(A) với t-s. Vào một
thời điểm t, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng 2
√
2 (A) . Hỏi sau thời điểm đó ít nhất là bao lâu để
dòng điện có cường độ tức thời là
√
6(A)?
A
2
300
s
B
1
300
s
C
5
600
s
D
1
600
s
Câu 16.
Công thoát electron ra khỏi Cu là 4,47 eV. Nột tấm Cu đặt cô lập đã được tích điện đến +2 V. Chiếu một
bức xạ có bước sóng λ = 0, 15µmvào tấm Cu này thì điện thế cực đại mà tấm Cu có thể tích được?
A 2V
B 1,81 V
C 5,81 V
D 3,81 V
Câu 17. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0, 2µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0, 6µm. Giả sử số photon ánh sáng phát quang bằng 40A
6
5
B
1
20
C
2
5
D
2
15
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm: điên trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 5 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở và điện áp hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 120V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa
hai đầu mạch là?
A 40 V
B 40
√
13 V
C 240 V
D 140 V
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Tần số
của sóng trên dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Số điểm trên dây dao động biên độ bằng
một nử biên độ của điểm bụng?
A 22
B 10
C 20
D 11
Câu 20. Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
= 0, 20µm vào catot một tế bào quang điện thì xảy ra hiện
tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 4 V. Nếu đặt vào giữa anot và catot của tế bào quang điện
trên một hiệu điện thế U
AK
= −2V và vẫn chiếu vào catot bức xạ điên từ đó thì động năng cực đại của electron
quang điện ngay trước khi tới anot bằng?
A9, 6.10
−19
J
B6, 4.10
−19
J
C3, 2.10
−19
J
D1, 6.10
−19
J
3
Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đông thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng
là 0, 45µm; 0, 5µm; 0, 6µm. Trên màn,trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, nếu
2 vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau thì tính là một thì số vân sáng quan sát được là?
A 46
B 43
C 50
D 40
Câu 22. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
ddienj trường giảm từ giá trị cực đại xuống giá trị nửa cực đại là 1, 5.10
−4
s. Thời gian ngắn nhất để điện tích
trê tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là?
A 2.10
−4
s
B 12.10
−4
s
C 6.10
−4
s
D 3.10
−4
s
Câu 23. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ treo vào sợi dây không dãn có chiều dài đủ lớn. Tại một nơi trên mặt
đất, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Gảm bớt chiều dài dây treo đi 44 cm thì chu kì dao động của con
lắc giảm đi 0,4 s. Lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Giá trị của T là?
A 1,2 s
B 2 s
C 4 s
D 2,4 s
Câu 24. Dùng hạt proton có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân liti(
7
3
Li) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được 2
hạt X giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết khối lượng các hạt nhân m
p
= 1, 0073u; m
Li
=
7, 014u; m
X
= 4, 0015u; ‘1u = 931, 5MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt sinh ra?
A 9,5 MeV
B 8,5 MeV
C 17 MeV
D 7,5 MeV
Câu 25. Con lắc lò xo gồm vật nặng 20 gam và lò xo có độ cứng 80 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cững bức
với biên độ F
o
và tần số 12 Hz thì biên độ dao động ổn định là A
1
.Nếu giữ nguyên biên độF
o
và tăng dần tần
số ngoại lực đén giá trị 14 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
2
. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A A
2
> A
1
BA
2
< A
1
CA
2
≤ A
1
DA
2
= A
1
Câu 26. Một đám nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và các nguyên tử chuyển lên trạng thái
kích thích thứ 4. Số vạch quang phổ nhiều nhất trong đám quang phổ của H mà nó có thể phát ra là?
A 3
B 10
C 5
D 6
Câu 27. uộn sơ cấp của một máy tăng áp được nói với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Tăng đông
thời số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thêm cùng một số vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở:
Acó thể tăng lên hoặc giảm đi
Bkhông đổi
Ctăng lên
Dgiảm đi.
Câu 28. Cho một mạch điện xoay chiều gồm 2 đầu là A và B. Trên mạch có cá phân tử mắc nối tiếp nhau theo thứ
tự: một biến trở R , tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm là
1
π
(H). Vôn kế(có điện trở rất lớn)
,mắc vào hai đầu đoạn chứa R và C. Điện áp u
AB
= 120
√
2 cos 100πt. KHi thay đổi giá trị của biến trở R thì
người ta thấy số chỉ của vôn kế không đổi. Điện dung của tụ điện có giá trị:
A
10
−4
π
(F)
4
B
10
−3
5π
(F )
C
10
−3
5π
(F)
D
10
−4
π
µ(F )
Câu 29. Tại mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8 cm. Cho rắng A và B dao động
điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm
Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN=4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN
có đúng 5 điểm dao động cực đại thì diện tích của hình thang là?
A18
√
5cm
2
B9
√
3cm
2
C18
√
3cm
2
D9
√
5cm
2
Câu 30. Cho các hạt nhân
4
2
He;
6
3
Li;
2
1
D, có độ hụt khối lần lượt là 0,0305 u; 0,04208 u; 0,0024 u. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự độ bền vững tăng dần sẽ là?
A
2
1
D;
6
3
Li;
4
2
He
B
4
2
He;
6
3
Li;
2
1
D,
C
2
1
D;
4
2
He;
6
3
Li
D
6
3
Li;
4
2
He;
2
1
D
Câu 31. Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường , chu kì dao động
nhỏ của con lắc là T
o
. Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng
xuống dưới thì chu kì dao động của con lắc là T
1
, nếu đổi chiều điện trường thì chu kì là T
2
. Hệ thức đúng là:
A
1
T
2
o
=
1
T
2
1
+
1
T
2
2
B
2
T
2
o
=
1
T
2
1
+
1
T
2
2
CT
2
o
= T
1
T
2
DT
2
o
= T
2
1
+ T
2
2
Câu 32. Trong thông tin liên lạc người ta sử dụng phương pháp biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng
điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Biết
tần số của sóng mang là 1200 KHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực hiên một dao động toàn phần
thì số dao động toàn phần mà sóng mang thực hiện được:
A2000
B1500
C400
D1800
Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R
1
mắc nối
tiếp với tụ điện cóđiện dung C mắc nối tiếp, đoạn MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB. Khi đó
đoạn AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp
hai đầu đoạn AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
π
4
, công suất tiêu thụ trên đoạn AB
trong trường hợp này:
A90 W
B102,4 W
C110,8 W
D60 W
Câu 34. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Oxvới biên độ A chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời
gian
T
4
là:
A
A(2
√
2
4T
B
A(2 −
√
2
T
5
C
2A(2 −
√
2
T
D
4A(2 −
√
2
T
Câu 35. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng:
AKHông phu thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó
Bphụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn sáng
Ckhông phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn sáng
Dphụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 36. Cho khối lượng của proton, nơtron ;
234
92
U;
16
8
). lần lượt là 1,0073u; 1,0087 u; 234,041 u; 15,9904 u; và
1u = 931, 5MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
92
234U thì năng lượng liên kết riêng của
16
8
O:
Alớn hơn một lương là 0,58 MeV
Bnhỏ hơn một lượng là 7,42 MeV
Cnhỏ hơn một lượng là 7,42 MeV
D
Câu 37. chọn phát biểu đúng:Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
Abiến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động vật.
Bbiến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động vật.
Ctăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi
Dbằng động ăng vủa vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U
√
2 cos 2pift(V) trong đó f có thể thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trr thuần .cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của
tần số người ta thấy có 2 giá trị là 50 Hz và 50
√
2 Hz ứng với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị
bằng nhau. Hi f = f
o
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f
o
là?
A100
√
3 Hz
B50
√
3 Hz
C
50
√
3
Hz
D
100
√
3
Hz
Câu 39. Hạt nhân urani
238
92
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
206
82
P b với chu kì bán rã T = 4, 47.10
9
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 0,5 g hạt nhân
238
92
U và 0,2 g hạt nhân
82
206P b. Giả sử khố đá ban
đầu hình thành là
238
92
U nguyên chất và tất cả lượng Pb có mặt trong sản phẩm đó đều là sản phẩm của
238
92
.
Tuổi của khối đá khí được phát hiện là?
A1, 78.10
9
năm
B1, 9.10
9
năm
C2, 17.10
9
D2, 45.10
9
năm
Câu 40. Một vật dao động điều hòa có khối lượng m=1 kg.Động năng của vật biến thiên theo phương trình E
Ø
=
16 − 16 cos 4πt(mJ), t-s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= −4cm đến vị trí có li độ
x
2
= 2
√
2 cm là?
A0,25 s
B0,426 s
C0,375 s
D0,125 s
Câu 41. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử H, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn
đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo O bằng?
A5
B
√
5
C2,5
D25
Câu 42. Rong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (là quang phổ liên tục) vào hai khe.
Trên màn, quan sát thấy:
6
Achỉ một dải màu có màu như cầu vồng
Bhệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ
Cvân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như càu vồng, tím ở trong. Đỏ ở ngoài.
Dhệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối.
Câu 43. Cho phản ứng
2
1
H +
6
3
Li → 2
4
2
He. Biết khối lượng của các hạt đơ-te=ri, lili, heli trong phản ứng trên lần
lượt 2,0136u, 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Nang lượng
tỏa ra khi có 1 gam heli được tạo thành theo phản ứng trên?
A3, 1.10
11
J
B2, 1.10
10
J
C4, 2.10
10
J
D6, 2.10
11
J
Câu 44. Cácđặc trưng sinh lí của âm là?
Ađộ cao, âm sắc và mức cường độ âm
Bđộ cao, độ to và mức cường đô âm Cđộ cao, độ to, âm sắc
Dđộ cao,cường độ âm và âm sắc.
Câu 45. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.10
−4
và một tụ điện có điện dung C = 3nF . Điện trở
của mạch là R = 0, 2Ω. Để duy trì dao động đện từ trong mạch với điệu điên thế cực giữa hai bản tụ điện là 8V
thì trong mỗi chu kì dao động, cần cung cấp che nah ấy.
A0,16 mJ
B−0, 16πµs
C1, 92.10
−4
D1, 92π.10
−10
Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x
1
= 6 cos
ωt −
π
6
; x
2
= A
2
cos(ωt+
ϕ
2
).Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình x = 6 cos
ωt +
π
6
.Giá trị của A
2
và ϕ
2
là?
A6 cm và
π
2
B6cm và
π
3
C12 cm và
π
3
D12 cm;
π
2
Câu 47. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ x = 8 cos 2πt với x-cm; t-s. Tính từ thời điểm
ban đầu, thời gian vật qua vị trí cân bằng, theo chiều âm, lần thứ 2013 là?
A4024,5 s
B2112,25 s
C2011,25 s
D4022,25 s.
Câu 48. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, suát điện động xoay chiều 3 xuất hiện trong mỗi cuộn day của stato
có giá trị cực đạilà E
o
. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong
mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng. A
E
o
√
2
2
B
E
o
2
C
2E
o
3
D
E
o
√
3
2
Câu 49. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng , có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa haikhe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng.
A0, 48µmvà 0, 56mum
B0, 4µm và 0, 6µm
C0, 4µm và 0, 64µm
7
D0, 45µm và 0, 6µm
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u = U
√
2 cos 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc
nối tiếp. Trong đoạn AM có điện trở thuần R
1
= 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
10
−3
5π
. Trong
đoạn MB có điện trở thuần R
2
; mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Điện áp giữa hai điểm A, M lệch
pha mộtgóc
7π
12
so với điện áp giữa hai điểm MB. Độ lệch pha của điện áp giữa hai điểm M, B so với cường độ
dòng điện trong mạch là?
A
π
6
B
π
3
C
−π
3
D
−π
6
———————————————–Hết—————————————————-
8