Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ Đại Học năm 2013 Trung tâm SIÊU TỐC có đáp án (1) môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.84 KB, 5 trang )

TRUNG TÂM LTĐH SIÊU TỐC
MÃ ĐỀ : 465
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm (
2
2L CR
>
). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định
u U 2cos2 ft (V).
= π
Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị
1
f 30 2 Hz
=
hoặc
2
f 40 2 Hz
=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng
A.
20 6 Hz.
B. 50 Hz. C.
50 2 Hz.
D. 48 Hz.
Câu 2: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.


C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng
đặc trưng.
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,45μm và λ
2
. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là 3mm. Giá trị của λ
2

A. 600nm B. 720nm C. 500nm D. 400nm
Câu 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc
tới bằng 30
0
. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló
ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60
0
.
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 6: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và độ tự cảm

0,4
H
π
. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U
0
cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
2,75 2 A.

Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng
A.
200 2
V. B. 220 V. C.
110 2
V. D.
220 2
V.
Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 50
pF đến C
2
= 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 0
0
đến 180
0
. Biết điện dung của tụ phụ thuộc vào góc
xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản động của tụ điện một
góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho
2

10
π =
.
A. 99
0
. B. 88
0
. C. 121
0
. D. 108
0
.
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây
ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86
3
2

), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống còn ở B đang đi
lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm. B. 0,86 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm.
Câu 9: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
x =A cosωt + φ ; x =A cos ωt +φ .
Cho biết:
2 2 2
1 2
4x + x = 13 cm .
Khi chất điểm thứ nhất có li độ x
1

= 1 cm thì
tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng.
A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 10: Phản ứng nhiệt hạch
D D X n 3,25 MeV.
+ → + +
Biết độ hụt khối của D là
D
Δm

= 0,0024 u và 1 uc
2
= 931
MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV. B. 5,22 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV.
Câu 11: Năng lượng
ε hf
=
mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được
A. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu.
B. cung cấp cho êlectrôn một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu.
- 1 -
C. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát.
D. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một phần
năng lượng cho mạng tinh thể kim loại.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một
đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ góc
3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Hỏi khi
rôto của máy quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
A.

3 A.
B.
2 2 A.
C.
3 3 A.
D.
2 A.
Câu 13: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng
từ
B
ur
vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất
điện động cảm ứng trong khung dây bằng
15 V.
π
Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 6 Wb. B. 5
π
Wb. C. 4,5 Wb. D. 5 Wb.
Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời
điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10
-9
C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
i 3 3
=
mA. Biết cuộn dây có
độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 5.10
5
rad/s. B. 25.10

4
rad/s. C. 25.10
5
rad/s. D. 5.10
4
rad/s.
Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
2
L H=
π
, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có
biểu thức
AB
u 100 2cos100 t (V)
= π
. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không
đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng
A.
4
10
F.
2

π
B.
4
10
F.


π
C.
4
10
F.
3

π
D.
4
10
F.
4

π
Câu 16: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ bước sóng
λ với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze
A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất
phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu
A. Lục. B. Đỏ. C. Vàng. D. Tím.
Câu 17: Một lăng kính thủy tinh tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 5
o
. Chiếu một tia sáng gồm
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím và lăng kính theo phương góc với mặt phân giác của góc chiết quang A và gần A. Trên
màn chắn đặt sonmg song với mặt phân giác của góc A và cách nó một khoảng l = 2,5m ta thu được hai vệt sáng đỏ
và tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,643; đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Khoảng

cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn chắn là:
A. 4,48mm. B. 6,73mm. C. 12,21mm. D. 9,16mm.
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của
nguyên tử được xác định bởi công thức
n
2
13,6
E = - (eV)
n
(với n = 1, 2, 3, …). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có mức năng lượng E
O
về trạng thái dừng có năng lượng E
N
thì phát ra bức xạ có bước sóng λ
o
. Khi nguyên tử
hấp thụ một photon có bước sóng λ thì nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
L
lên trạng thái
dừng có mức năng lượng E
N
. Tỉ số
o
λ
λ

A. 2. B. 1/2. C. 25/3. D. 3/25.
Câu 19: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút
đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu

kì của chất phóng xạ này là
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ.
Câu 20: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât
7
3
Li
đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có cùng
tốc độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 60
0
. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ
số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là
A. 0,5. B. 4. C. 0,25. D. 2.
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C giống nhau mắc
nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ
C.
Mạch đang thực hiện dao động điện từ thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Kể từ thời điểm đó biên độ của cường độ dòng
điện trong mạch sẽ
A. giảm
2 / 3
lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần . D. giảm
3 / 2
lần.
- 2 -
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch là
( )
1 0
i I cos 100 t 7 /12 A.
= π + π

Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là
( )
2 0
i I cos 100 t /12 A.
= π − π
Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
( )
u 60cos 100 t / 3 V.
= π + π
B.
( )
u 60cos 100 t / 4 V.
= π + π
C.
( )
u 60 2cos 100 t / 4 V.= π + π
D.
( )
u 60 2cos 100 t / 3 V.= π + π
Câu 23: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng
vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ
dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động
năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng
A. 4. B.
14
.
3
C.

140
.
3
D. 8.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 25: Một khu dân cư tiêu thụ một công suất điện là 14289W, điện áp hiệu dụng định mức là 220V. Điện trở của
dây tải từ nơi cấp điện đến nơi dân cư là r. Khi không dùng máy hạ áp thì điện áp nơi cấp điện phải bằng 359V, điện
áp hai đầu dây sớm pha π/6 so với dòng điện. Khi khu dân cư dùng máy hạ áp lý tưởng với N
1
/N
2
= 15, để các thiết
bị điện hoạt động bình thường như ban đầu thì điện áp hiệu dụng nơi cấp điện là (biết hệ số công suất ở mạch sơ
cấp của máy hạ áp bằng 1)
A. 1654 V. B. 6616 V. C. 4963 V. D. 3309 V.
Câu 26: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng
kể. Chu kỳ của con lắc là T
0
tại một nơi g = 10 m/s
2
. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ cường độ điện
trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q
1
thì chu kỳ con lắc là T
1
= 3T

0
.
Khi quả cầu mang tích điện q
2
thì chu kỳ con lắc là T
2
=
0
3
T
5
. Tỉ số
1
2
q
q
bằng
A. - 0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1.
Câu 27: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
rôto của máy phát quay với tốc độ n
1
hoặc n
2
thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi rôto quay
với tốc độ n
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng.
A.
2 2
2

1 2
o
2 2
1 2
2n n
n =
n + n
B.
2 2 2
o 1 2
n = n + n
C.
2
o 1 2
n = n n
D.
2 2 2
o 1 2
2n = n + n
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ
5 2
cm. Khi vật đi qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với
biên độ là
A.
5 2 cm.
B.
2,5 2 cm.
C. 5 cm. D.
10 2 cm.

Câu 29: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt
thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước
thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30: Một nguồn S phát âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm S, A, B trên phương truyền sóng (A, B cùng phía
so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm của AB và cách S đoạn 70m; mức cường độ âm tại M là 40dB. Biết tốc
độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn I
o
= 10
-12
W/m
2
).
Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và qua B là
A. 0,45mJ. B. 0,362mJ. C. 0,181mJ. D. 0,577mJ.
Câu 31: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình
1 1
x A cos10t=
;
φ
2 2 2
x A cos(10t )= +
. Phương trình dao động tổng hợp
φ
1
x A 3cos(10t )= +
, trong đó có
2
φ - φ = π / 6

. Tỉ số
2
φ / φ
bằng
A. 2/3 hoặc 4/3. B. 1/3 hoặc 2/3. C. 1/2 hoặc 3/4. D. 1/2 hoặc 3/4.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động
( )
x Acos 4 t / 2 cm
= π + π
(t tính bằng s). Kể từ
thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian nhỏ nhất để tỉ số giữa động năng của vật và thế năng của lò xo bằng 1/3

- 3 -
A. 1/12 s. B. 2/7 s. C. 2/15 s. D. 1/6 s.
Câu 33: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P
ngược pha với dao động tại M; MN = 2NP = 20cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một
đoạn thẳng. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng, lấy π =3,1416?
A. 6,28 m/s. B. 62,8 cm/s. C. 125,7 cm/s. D. 12,57 m/s.
Câu 34: Xét dao động điều hòa trong nửa chu kì của con lắc lò xo nằm ngang, lúc ban đầu vật ở biên dương. Vật nhỏ
của con lắc lò xo đi từ vị trí x
1
đến vị trí x
2
với tốc độ biến thiên thế năng là 100J/s. Lực tác dụng của lò xo tại trung
điểm của đoạn x
1
x
2
là 50N. Tốc độ trung bình mà vật đạt được khi đi từ vị trí x
1

đến vị trí x
2

A. 1 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 35: Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100 g. Điểm
treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10m/s
2
. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ không quá
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
( )
0
u = U cos 120πt + /3 V
π
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
1
L = H

nối tiếp với một tụ điện có điện dung
4
10
C F
24
= µ
π
. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
mạch là
40 2 V

thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
( )
i = 2cos 120πt + /6 A.
π
B.
( )
i = 3cos 120πt - / 6 A.
π
C.
( )
i = 2 2cos 120πt - /6 A.
π
D.
( )
i = 3 2cos 120πt - / 6 A.
π
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A . Quan sát thấy
tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc đầu là 2A thì
tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là
A.
S 2.
B. 2S. C. S/2. D. 4S.
Câu 38: Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là
λ
. Nếu tăng
hiệu điện thế này thêm 5000 V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất
1
λ
. Nếu giảm hiệu điện thế này 2000

V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất
2 1
5
λ = λ
3
. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Lấy
34 8 19
h 6,6.10 J.s, c 3.10 m / s, e 1,6.10 C
− −
= = =
. Giá trị của
1
λ
bằng
A. 99,37 pm. B. 95 pm. C. 117,86 pm. D. 70,71 pm.
Câu 39: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y
thì:
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 40: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
H

π
, điện trở thuần có giá trị R = 100

, tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại I
max
. Giá trị của C và I
max
lần lượt là
A.
4
10
F; 2, 2 A.
2

π
B.
4
10
F; 2,55A.

π
C.
4
10
F; 2,2 A.

π
D.
4

10
F;1,55 A.
2

π
Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U
2
cos
ω
t. Cho biết
R
U
U
2
=

2
1
C
2L
=
ω
. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và
ω

A.
L
R
3

ω
=
. B.
2L
R .
3
ω
=
C.
R 3L .
= ω
D.
R L .= ω
- 4 -
Câu 43: Đồng vị
24
11
Na
phóng xạ
-
β
với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con
24
12
Mg
. Khi nghiên cứu một mẫu
chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng
24
12
Mg


24
11
Na
là 0,25. sau đó bao lâu tỉ số này bằng
9
A. 25 giờ B. 45 giờ. C. 30 giờ. D. 60 giờ.
Câu 44: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Làm ion hóa không khí. B. Có tác dụng nhiệt.
C. Có tác dụng chữa bệnh còi xương. D. Làm phát quang một số chất.
Câu 45: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100

và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L
1
và khi L = L
2
=
1
L
2
thì công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Giá trị của L
1

điện dung C lần lượt là
A.
4
2 3 10

H; F.
3 3

π
π
B.
4
4 3 10
H; F.
3 3

π
π
C.
4
1 3.10
H; F.
4
3

π
π
D.
4
4 3 3.10
H; F.
2 3

π
π

Câu 46: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một
khoảng
5
4
λ
(
λ
là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng?
A. Li độ của P và Q luôn trái dấu.
B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.
C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.
D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
Câu 47: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt
vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m
2
=
3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật
chuyển động về một phía. Lấy
2
π
= 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A.
(4 4) cm.π −
B.
(2 4) cm.π −
C. 16 cm. D.
(4 8)cm.π −
Câu 48: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u

1
= u
2
= Acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung
trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm.
Câu 49: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n
1
= 4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận
thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi trường này bằng
A. 1,5. B.
2
. C. 2,4. D. 2.
Câu 50: Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng
trong chân không 3.10
8
m/s.
A. 2,985.10
8
m/s. B. 1,2.10
8
m/s. C. 0,4.10
8
m/s. D. 0,8.10
8
m/s.
- 5 -

×