TRUNG TÂM LTĐH SIÊU TỐC
MÃ ĐỀ : 132
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2013
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời
điểm t
2
= t
1
+
1
30
s thì động năng của vật:
A. bằng
1
3
lần thế năng hoặc bằng không. B. bằng
1
3
lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không. D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây
thì chiều
dài của sợi dây phải
bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước
sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước
sóng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 4: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với tần số 20 Hz. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau 31,5 cm, có độ lệch
pha ∆ϕ = (2k + 1)
2
π
với k = 0,
±
1,
±
2, (vuông pha). Giữa M, N có hai điểm dao động ngược pha với M và một điểm
dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền sóng là
A. 4 m/s B. 2 m/s C. 7,2 m/s D. 3,6 m/s
Câu 5: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong
mạch có cường độ
4
π
(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
3T
4
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
9
2.10 (C).
−
Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A.
0,5 (ms).
B.
1( s).µ
C.
0,5 ( s).
µ
D.
1(ms).
Câu 6: Hạt nhân
234
92
U
đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ α và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết
riêng của hạt α, hạt X và hạt
234
92
U
lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp
xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng:
A. 12,06
MeV. B. 14,10
MeV. C. 15,26
MeV. D. 13,86 MeV.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ.
A. Các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
B. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh.
C. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.
D. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí.
Câu 8: Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn
sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ
hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên
thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:
A. gồm hai tia đỏ và vàng. B. gồm hai tia lam và tím.
C. gồm hai tia vàng và lam. D. chỉ có tia màu lam.
Câu 9: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Thời gian để khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng
2
4
khối lượng
chất phóng xạ ban đầu là
A. 2,5T. B. 0,5T. C. 1,5T. D.
2
T.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng
điện trong mạch. Ta có thể kết luận rằng
A. LCω > 1. B. LCω
2
< 1. C. LCω
2
> 1. D. LCω < 1.
- 1 -
Câu 11: Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron sẽ bứt ra khỏi bề mặt một kim loại nếu
A. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát êlectron khỏi kim loại.
B. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó.
C. cường độ của chùm ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đó.
D. cường độ của chùm ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó.
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được,
R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
0
u U cos(100 t) (V)
= π
. Thay đổi điện dung C, ta thấy
khi
1
C C
=
và khi
1
2
C
C C
3
= =
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời
vuông pha nhau. Giá trị của L là:
A.
1
H
π
. B.
2
H
π
. C.
3
H
π
. D.
4
H
π
.
Câu 13: Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lúc
đầu điều chỉnh C = C
1
thì đo được các điện áp hiệu dụng trên các dụng cụ điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện lần
lượt là 30 V, 60 V và 20 V. Sau đó điều chỉnh C = C
2
thì đo được điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R là 40 V, cường
độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện lúc này là:
A. 110 V. B. 15 V. C. 50 V. D.
80
3
V.
Câu 14: Khi một hạt nhân
235
92
U
bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Nếu 1 g
235
92
U
bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.10
16
J. B. 8,2.10
16
J. C. 5,1.10
10
J. D. 8,2.10
10
J.
Câu 15: Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
B. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.
C. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản
ứng.
Câu 16: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Công thoát của electron khỏi kẽm bằng
A. 3,33 eV. B. 55,3 eV. C. 3,55 eV. D. 5,68.10
-19
eV.
Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 5g, đặt trong điện trường đều
r
E
có phương ngang và độ lớn E =
2.10
6
V/m. Khi vật chưa tích điện thì nó dao động với chu kỳ T; khi vật được tích điện tích q thì nó dao động với chu kỳ T'.
Lấy g = 10 m/s
2
. Xác định độ lớn của điện tích q, biết rằng
3T
T'
10
=
.
A. 6.10
-8
C B. 2.10
-6
C C. 2,56.10
-8
C D. 1,21.10
-8
C
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a (mm), ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ, màn quan sát cách hai khe hẹp một đoạn D
1
. Lúc này tại điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 3.
Dời màn đến vị trí cách hai khe hẹp một đoạn D
2
thì tại M trở thành vị trí vân tối thứ 3. Xác định tỉ số
2
1
D
D
.
A.
7
10
. B.
10
7
. C.
6
5
. D.
5
6
.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch nối tiếp: Đoạn AM gồm điện trở R
1
=
50 3
Ω và cuộn dây chỉ có cảm kháng Z
L
= 50 Ω nối tiếp, đoạn mạch MB
gồm điện trở R
2
=
100
3
Ω và tụ điện có dung kháng Z
C
= 100 Ω nối tiếp. Khi
AM
u 30 3 V
=
thì
MB
u 80 V
=
. Giá trị cực
đại của dòng điện trong mạch là:
A. 3 A. B.
3
A C.
3
2
A D. 4 A
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế nhiệt
có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/ phút) thì ampe kế chỉ
0,1A
. Khi tăng tốc độ quay của
rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A B. 0,2 A C. 0,4 A D. 0,05 A
- 2 -
Câu 21: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u
AB
= U
2
cosωt. Chỉ có R thay đổi được và
2
1
LC
ω ≠
. Hệ số công suất của
mạch điện đang bằng
2
2
, nếu tăng R thì
A. công suất toàn mạch tăng.
B. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
C. tổng trở của mạch giảm.
D. hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 22: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
U
2 L
ω
. B.
0
U
2 L
ω
. C.
0
U
L
ω
. D. 0.
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C thay đổi, điện trở R = 60 Ω và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện trong mạch là 50 Hz. Thay đổi C thì thấy có tồn tại giá
trị C
o
mà Z
Co
= 80 Ω thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là U
RC
đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn dây
trong mạch là
A. 125
Ω
B. 40
Ω
C. 80
Ω
D. 35
Ω
Câu 24: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ
1
= 0,72 μm
và λ
2
. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân
sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ
1
và của bức xạ λ
2
lệch nhau 3 vân, bước sóng λ
2
là:
A. 0,45 μm B. 0,72 μm C. 0,4 μm. D. 0,54 μm
Câu 25: Một vật có khối lượng M = 250 g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Người ta
đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
và khi cách vị trí ban đầu 2 cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy g ≈ 10 m/s
2
. Khối lượng m bằng:
A. 150g. B. 200g. C. 100g. D. 250g.
Câu 26: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số. Ở thời điểm t, gọi q
1
và q
2
lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết
2 2
1 2
2 2
q q
1
45 36
+ =
, trong đó q
1
, q
2
có đơn vị là nC. Ở thời điểm t = t
1
, trong mạch dao động thứ nhất: điện tích của tụ điện q
1
= 27 nC ; cường độ dòng
điện qua cuộn cảm i
1
= 6 mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là
A. i
2
= 2,4 mA B. i
2
= 7,2 mA C. i
2
= 4,8 mA D. i
2
= 3,6 mA
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 µm đến 0,76 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 1 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3,3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,4 µm ; 0,58 µm ; 0,66 µm. B. 0,6 µm ; 0,528 µm ; 0,4 µm.
C. 0,66 µm ; 0,528 µm ; 0,44 µm. D. 0,48 µm ; 0,6 µm ; 0,75 µm.
Câu 28: Khi truyền trong chân không, ánh sáng thứ nhất có bước sóng λ
1
= 640 nm, ánh sáng thứ hai có bước sóng
λ
2
= 500 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường
đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n
1
= 1,41 và n
2
= 1,43. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng
lượng của phôtôn ánh sáng thứ nhất so với năng lượng của phôtôn ánh sáng thứ hai bằng:
A. 1,28. B.
25
32
. C.
47
48
. D.
48
47
.
Câu 29: Hạt nhân
1
1
A
Z
X
phân rã và trở thành hạt nhân
2
2
A
Z
Y
bền. Coi khối lượng hai hạt nhân đó bằng số khối của
chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu
1
1
A
Z
X
là nguyên chất. Biết chu kì bán rã của
1
1
A
Z
X
là T (ngày). Ở thời điểm T +
14 (ngày) tỉ số khối lượng của
1
1
A
Z
X
và
2
2
A
Z
Y
là
1
2
A
7A
, đến thời điểm T + 28 (ngày) tỉ số khối lượng trên là:
A.
1
2
7A
8A
. B.
1
2
A
31A
. C.
1
2
A
32A
. D.
1
2
A
14A
.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu lúc t = 0, vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t
1
=
s
20
π
, vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian
t
2
=
7
s
40
π
(kể từ lúc t = 0), vật đã đi được 15 cm. Tốc độ ban đầu của vật là:
A. 20 cm/s B. 25 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s
- 3 -
Câu 31: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ
o
. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng
0
3
λ
vào kim loại này. Cho rằng
năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn
lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
0
3
hc
λ
. B.
0
2hc
λ
. C.
0
2
hc
λ
. D.
0
3hc
λ
.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, biết A và B là hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng tần số,
cùng pha và cách nhau 5,2λ (λ là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước, đường kính AB, sẽ có điểm M
không dao động cách A một khoảng bé nhất là:
A.
0,3092λ
B.
0,6582λ
C.
0,1963λ
D.
0,2963λ
Câu 33: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện
là U, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường
độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
2 2
2 2
u i 1
U I 2
+ =
B.
2 2
2 2
u i 1
U I 4
+ =
C.
2 2
2 2
u i
1
U I
+ =
D.
2 2
2 2
u i
2
U I
+ =
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
1s
là 36 cm. Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 16π cm/s. B. 24π cm/s. C. 18π cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 35: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 36: Cho proton có động năng W
đ
= 1,46 MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng động năng.
Biết khối lượng của các hạt nhân m
p
= 1,0073u;
Li
m 7,0142u
=
;
m 4,0015u
α
=
và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Góc hợp bởi các
véc tơ vận tốc của hai hạt α sau phản ứng là:
A. ϕ ≈ 168
o
37’. B. ϕ ≈ 78
o
31’. C. ϕ ≈ 157
o
31’. D. ϕ ≈ 102
o
29’.
Câu 37: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần
lượt là x
1
= 10cos(2πt +
1
ϕ
) cm và x
2
= A
2
cos(2πt +
2
π
) cm thì dao động tổng hợp là
x = Acos(2πt +
6
π
) cm. Khi biên độ dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
A.
10 3
cm B.
20
3
cm C.
10
3
cm D. 20 cm
Câu 38: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
= 110 (V) với lõi không phân nhánh,
xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25
Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ
cấp. Khi thử máy với điện áp U
1
= 220 (V) thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 (V). Số vòng dây bị quấn
ngược là:
A. 9 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 39: Tia laser không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Công suất lớn. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Độ đơn sắc cao.
Câu 40: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 20 dB. Mức
cường độ âm tại điểm M nằm trong khoảng giữa A, B với AM = 2BM là:
A. 21,7 dB. B. 25,2 dB. C. 23,1 dB. D. 28 dB.
- 4 -
Câu 41: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần
số
1
f = 60 Hz
, hệ số công suất đạt cực đại
cos 1ϕ =
. Ở tần số
2
f =120Hz
, hệ số công suất nhận giá trị
cos 0,707ϕ =
. Ở tần số
3
f = 90 Hz
, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781
Câu 42: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm.
B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
C. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm.
D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
Câu 43: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân
6
3
Li
đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, tạo
ra hạt
3
1
H
và hạt
α
. Hạt
α
và hạt nhân
3
1
H
bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương
ứng là 15
0
và 30
0
. Bỏ qua bức xạ
γ
và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng.
Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu 1,66 MeV. B. Tỏa 1,52 MeV. C. Tỏa 1,66 MeV. D. Thu 1,52 MeV.
Câu 44: Urani
235
92
U
phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của
235
92
U
là T = 7,13.10
8
năm. Tại một thời điểm
nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử
235
92
U
bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói
trên bằng 11?
A. 7,13.10
8
năm. B. 10,695.10
8
năm. C. 14,26.10
8
năm. D. 17,825.10
8
năm.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2
với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng
không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s
2
. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa
trong thang máy với năng lượng dao động :
A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ.
Câu 46: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8
mA.
Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng - 0,9
mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4
mA.
Biết độ tự cảm của cuộn dây là
L 5 H= µ
. Chu kì biến thiên
của năng lượng điện trường trong tụ điện bằng
A. 62,8
s.µ
B. 31,4
s.µ
C. 15,7
s.µ
D. 20,0
s.µ
Câu 47: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ
điện cố định C
0
mắc song song với tụ xoay C
x
. Tụ xoay C
x
có điện dung biến thiên từ C
1
=10pF đến C
2
=250pF khi góc
xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng trong dãy sóng từ 10m đến 30m.
Để thu được sóng điện từ có bước sóng 20m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
60
Câu 48: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua
điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với
tốc độ n
1
= 30 vòng/phút và n
2
= 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto
của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?
A. 50 vòng/phút. B.
24 2
vòng/phút. C.
20 3
vòng/phút. D. 24 vòng/phút.
Câu 49: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g.
Từ vị trí cân bằng, kéo vật ra một đoạn 8 cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả
vật
7
30
π
s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
A.
2 14
cm B. 4
2
cm C. 2
6
cm D.
2 7
cm
Câu 50: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban
đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di
chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m
thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A.
0,60 m.µ
B.
0,50 m.µ
C.
0,70 m.µ
D.
0,64 m.µ
- 5 -