Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ ngày 01 tháng 07 năm2013 môn vật lý (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.73 KB, 19 trang )

GV: Trần Đại Song-0988798549
ĐỀ THI THỬ 01/07/2013

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp u =
2 cos2U ft

(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f
1
thì cảm kháng và
dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là X() và Y () .Biết (X>Y>0). Khi tần số là f
2
thì hệ số công suất của
đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A. f
2


=f
1
X
Y
B. f
2
=f
1
Y
X
C. f
2
=f
2
Y
X
D. f
2
=f
1

X
Y

HD:
X=
Lf
1
2



Y=
Cf
1
2
1


LCf
Y
X
2
1
2
4


(1)
Khi tần số f
2
thì hệ số công suất bằng 1 do đó
1=4
LCf .
2
2
2

(2)
Lập tỉ
X

Y
f
f

2
1
2
2

f
2
=f
1
X
Y
Chọn A
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A cm, chu kì T s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 1/3 lần
thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A.
 
T
23A24 
. B.
 
T
13A6 
. C.
 
T

13A6 
. D.
 
T
23A12 
.
HD:
W
đ
=1/3W
t

2
3
3
1
1
AA
x 



W
đ
=W
t
2
2
11
AA

x 



Góc quay ngắn nhất từ W
đ
=1/3W
t
đến W
đ
=W
t


15
0

TTt
24
1
.
360



Quãng đường S=
2
2
2
3 AA




t
S
v
tb
 
T
23A12 
Chọn D
Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các
hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
GV: Trần Đại Song-0988798549
HD:
M
t
>M
s
: phản ứng tỏa năng lượng
E
tỏa
=0,02.931,5=18,63 MeV
Chọn D
Câu 4: Bắn một prôtôn vào hạt nhân
7
3
Li

đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc
độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 30
0
. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính
theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B.
1
4
. C. 4
3
. D.
1
2
.

4
2
7
3
1
1
2 Lip

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
60cos.2
222
2

pppp
p




2
1
.2
222
2

pppp
p



2
2
3

pp
p



pp
p
.3


vmvm
pp

3. 


vv
p
.4.3.1 



v
v
p
4
3
Chọn C
Câu 5: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E
n
=
2
13,6
n

(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng
n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 
1
. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 
2
. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 
1

và 
2

A. 27
2
= 128
1
. B. 800
2
= 189
1
. C. 189
2
= 800
1
. D. 
2
= 4
1
.
HD:







4
1

25
1
6,13
25
1
EE
hc









1
1
9
1
6,13
13
2
EE
hc


800
189
1

2





800
2
= 189
1
. Chọn B

Câu 6: Bắn một prôtôn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc
độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 45
0
. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính
theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của hạt nhân X và tốc độ của prôtôn là
A. 4. B.
1
4
. C. 4
3
. D.
24
1
.


4
2
7
3
1
1
2 Lip

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
GV: Trần Đại Song-0988798549
90cos.2
222
2

pppp
p



22
2

ppp
p



2
2

2

pp
p



pp
p
.2


vmvm
pp
2. 


vv
p
.4.2.1 


p
v
v

24
1
Chọn D



Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
HD: Chọn C. hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 8,48.10
-10
m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
HD: r = r
0
.n
2
4
0

r
r
n


quỹ đạo dừng N
Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong
khung có biểu thức e =

V)
3
tcos(E
0


. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với
vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45
0
. B. 180
0
. C. 90
0
. D. 150
0
.
e= E
0
.cos







2



t


32










0
150
6
5




Chọn D
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí thế năng bằng 3 lần động năng thì
tốc độ của nó là 60 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 40 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 200
5
cm/s
2
. Biên độ dao
động của chất điểm là

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
HD:
W=W
t
+W
đ
=4W
đ

222
.
2
1
.4.
2
1
vmAm 


1202  vA

A
120


(1)
Mặt khác:
GV: Trần Đại Song-0988798549
2
2

2
4
2
A
va



2
2
22
4
42
120
40
120
)5200(
A
AA




Câu 11: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng
1

m thì phát ra ánh sáng có bước sóng
2

m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng a% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số

phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
2
1
100
a.


B.
2
1
.a
.100


. C.
2
1
.a 

. D.
1
2
100
a.


.
HD:
N

hc
Pt
hc
tPPt






11
22
1
2
.
.
P
P
N
N




Giả thiết: P
2
=
1
100
P

a



11
12
1
2
.
100
.
P
P
a
N
N


1
2
100
a.



Chọn D
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos
t
3


(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0,
chất điểm đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng lần thứ 2013 lần tại thời điểm là:
A. 3015 s. B. 3030 s. C. 3019 s. D. 6031 s.
HD:
W
đ
=3W
t

2
13
AA
x 



t=0 nằm ở biên dương A
Góc quay từ t=0 đến vị trí động năng bằng ba lần thế năng lần thứ 2013 lần là:



3
3019
3
2.503 

t=
s3019



Chọn C
Câu 13: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R vào hai cực của nguồn
điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r =1 thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I.
Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 4

F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại,
ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động
điện từ tự do với chu kì bằng 2.10
-6
s và cường độ dòng điện cực đại bằng 16I. Giá trị của R bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
HD:
GV: Trần Đại Song-0988798549
I=
rR 

(1)
U
0
=


I
0
=
T
CU
T
Q
00

22




16I=
T
C

2
(2)
 
T
rRC 


2
16
1
2
=




3
10 2
)1(10.4 2
6
6

R
R



Chọn B
Câu 14: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh
sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
và đối với ánh sáng
tím là n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 5,4 mm. Giá trị
của n
đ
bằng
A. 1,675 B. 1,635 C. 1,546 D. 1,642
HD:
 
đt
nnALx 

LA
x
nn




=1,685-
180
.6
.2,1
10.4,5
3


=1,642
Chọn D
Câu 15:Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u
1
=
1
2cos(100 )Ut


; u
2
=
2
2cos(120 )Ut


và u
3

=

3
2cos(110 )Ut


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i
1
=I
)t110cos(2 
; i
2

=I’
)
3
2
t121cos(2


và i
3
=I’
)
3
2
t100cos(2


. So sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I =

'2I
. C. I < I’. D. I > I’.
HD:
I
02
=I
03

2
3
3
2
0
2
2
2
2
0
1
1




















C
LR
U
C
LR
U





Rút ra được:
LC
1
.
32


=121

.100


=12100
2

=110
2
2

=
2
1


1

cộng hưởng
I > I’
Câu 16: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
1

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn
mạch AB tiêu thụ công suất bằng P
1
và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn
GV: Trần Đại Song-0988798549
mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
3


, công suất tiêu thụ P
2
trên đoạn mạch AB trong
trường hợp này là
A. P
2
=
1
P
2
1
B. P
2
=
1
P
5
3
. C . P
2
=
1
P
4
3
. D. P
2
=
1

P
4
5
.
Hướng dẫn:
Hệ số công suất bằng 1 nên công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
P
1
=
21
2
RR
U


Nếu nối tắt hai đầu tụ ta vẽ giãn đồ rút ra:
R
1
=2R
2
1
2
1
2
3
R
U
P 
=
1

2
3
2
R
U

6




Z=R
3


P
2
=
3
6
cos.
1
22
R
U
Z
U


2

3
=
1
2
2R
U

4
3
1
2

P
P

Chọn C
Câu 17: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường).
Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Hướng dẫn :
Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước nên tia lục bị phản xạ toàn phần nên các tia có bước sóng nhỏ hơn lục sẽ bị
phản xạ toàn phần do đó lam, tím bị phản xạ toàn phần nên không ló ra ngoài không khí.
Chọn D
Câu 18: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số biến thiên của vận tốc.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2 lần tần số biến thiên của ly độ.
Chọn B

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm
được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn:
Bước sóng giảm nên khoảng vân giảm xuống
Chọn B
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng nên nó không truyền được trong điện môi.
GV: Trần Đại Song-0988798549
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Hướng dẫn:
Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí, chân không.
Chất điện môi là chất rắn cách điện.
Chọn C
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=6

F.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế u=2cos2000t (u tính bằng V, t tính bằng s). Ở thời điểm
mà năng lượng điện trường bằng từ trường thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A.
12 3
mA. B.
5 14
mA. C. 12
2
mA. D.

3 14
.mA
Hướng dẫn:
Năng lượng điện trường bằng từ trường W
L
=W
C
W=W
L
+W
C
=2W
L

A.10212U.ωC
2
1
U.
L
C
2
1
iLi
2
1
2CU
2
1
3
00

2
2
0



Chọn C
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng.
Hướng Dẫn:
Câu A: Sai vì “hai điểm gần nhất”
Câu B,C : Sóng cơ trong chất rắn vừa là sóng dọc vừa là ngang
Chọn D
Câu 23: Năng lượng dao động điều hoà của một vật bằng W. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của vật tại
vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn bằng
1
3
biên độ dao động là
A.
W
9

B.
W
3


C.
8W
9

D.
2W
3


Hướng Dẫn:
x=
A
3
1

2222
2
1
.
9
1
2
1
9
1
kAkxAx
W
t
=1/9W
W

đ
=W-W
t
=W-1/9W=8/9W
Chọn C
Câu 24: Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số
A. nhỏ hơn 16Hz
B. từ 16Hz đến 20000Hz
C. lớn hơn 20000Hz
D. với mọi giá trị.
Chọn B
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C=
100
F


. Hai đầu mạch điện duy trì điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Điện áp
tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có biểu thức lần lượt là
1
120 2 os 100 ( )
2
u c t V








2
120 2 os 100 ( )
6
u c t V






. Công suất điện của mạch có giá trị
A. 144W
B. 72W
C. 72
3W

D. 144
3W

GV: Trần Đại Song-0988798549
Hướng Dẫn:
Từ giãn đồ vectơ ta có:
U=U
d
=U
C
=120V
U
C
trễ pha

3

so với U nên U trễ pha
6

so với i
Z
c
=
100
1
C


I=
A
Z
U
C
C
2,1

P=UIcos

=120.1,2.cos
6

=72W
Chọn B
Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng m

1
treo vào một lò xo (khối lượng không đáng kể), dao động điều hoà với chu kì
1,6 s. Nếu treo thêm vào một vật nhỏ có khối lượng m
2
thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5 Hz. Nếu chỉ treo vật
m
2
vào lò xo thì chu kì dao động bằng
A. 1s
B. 1,4s
C. 1,8s
D. 1,2s

2,16,1
5,0
1
2
2
2
1
2
2
 TTT
s
Câu 27: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4 cm. Lấyg =10m/s
2
,

2
= 10. Từ vị trí ở phía dưới vị trí cân bằng 5

3
cm, người ta truyền cho vật một vận tốc có độ lớn 25 cm/s hướng
thẳng đứng xuống dưới, sau đó con lắc dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O
trùng với vị trí cân bằng của vật, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(5t +
6

) cm
B. x = 10cos(10t +
6

) cm
C. x = 10cos(5t -
6

) cm
D. x = 10cos(10t -
6

) cm
Hướng Dẫn:
)/(5
04,0
10
srad
l
g







2
2
22

v
xA
100cm
A=10cm
t=0 là lúc vật đi qua vị trí x=5
3
(x=
2
3A
)mà hướng xuống cùng với chiều dương Ox vẽ trên vòng tròn thì
6




Chọn C

Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với vận tốc 10m/s. Cho biết tần số của sóng thay đổi từ 40Hz
đến 60Hz. Hai điểm M và N nằm cách nhau 25cm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha với nhau.
Bước sóng của sóng cơ trong môi trường này là
A.
5
1

m.
B.
4
1
m.
C.
24
5
m.
D.
28
5
m
Hướng Dẫn:
GV: Trần Đại Song-0988798549
M,N vuông pha với nhau
v
fMN
k
2
2
)12(




)5,0(20
25.2
1000).5,0(
.2

).5,0(




 k
k
MN
vk
f

6040  f

Nên k=2 ,f=50Hz
m
f
v
5
1



Chọn A
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
0
osu U c t


( trong đó U
0

và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần với cảm kháng
có giá trị bằng
3
lần R mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB
bằng điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu AB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha
3

so với điện áp đặt vào hai đầu AB.
B. Điện áp giữa hai đầu NB lệch pha
2
3

so với điện áp đặt vào hai đầu AB.
C. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0,5.
D. Điện áp đặt vào hai đầu AB sớm pha
3

so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Hướng Dẫn:
Z
L
=
R3
nên U
AN
sớm pha
3


so với i

U
AN
sớm pha
3
2

so với U
NB

Vẽ giãn đồ U=U
NB
nên U=U
NB
=U
AN

6



Chọn C
Câu 30: Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O 50m là 60dB để mức cường độ âm giảm xuống còn 40dB thì
cần phải dịch chuyển điểm A ra xa O thêm một khoảng
A. 500m
B. 50m
C. 450m
D. 45m

L
A
=10log
0
I
I
A
=10log
0
2
.4 IR
P
A


L
B
=10log
0
I
I
B
=10log
0
2
.4 IR
P
B



L
A
-L
B
=10log
2
2
A
B
R
R
=20log
A
B
R
R
=20
log
1
A
B
R
R
500.10 
AB
RR
m
mRRR
AB
450


Chọn C
GV: Trần Đại Song-0988798549
Câu 31: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình
lần lượt là x
1
=
3
sin(20t +
2

) cm và x
2
= 2cos(20t +
6
5

) cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời
điểm t =
120

s là
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 2 N
D. 4N
x=x
1
+x
2

=cos(20t+
2

)cm thay t =
120

s
mcmx 005,05,0 

k=
mNm /80
2



F=k
x
=0,4N
Chọn B
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
120 2 os 100 ( )
2
u c t V






vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở

R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R
0
thì
công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị
30 2
V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A.
1,2 2 os 100 ( )
4
i c t A







B.
2,4 os 100 ( )
4
i c t A







C.
3

2,4 os 100 ( )
4
i c t A







D.
3
1,2 2 os 100 ( )
4
i c t A







R
0
thay đổi để P
Max

R
0
=

CLRCL
UUUZZ 

2
R
UU 
260
R
U
V
290
L
U
4



4



ui

P
Max
=
R
U
2
2

Max
P
U
R
2
2

=50
I=
A
R
U
R
2,1
AI 22,1
0


1,2 2 os 100 ( )
4
i c t A







Chọn A
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Chọn câu D
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
200 2 os 100 ( )
4
u c t V






vào hai đầu AB của một đoạn mạch
gồm đoạn mạch AN mắc nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN chỉ chứa điện trở thuần R=100, đoạn mạch
NB có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh L đến giá trị
L
1
=
1
2
H

thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm NB có giá trị bằng 0. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện khi đó

GV: Trần Đại Song-0988798549
A.
200 2 os 100 ( )

4
C
u c t V







B.
100 2 os 100 ( )
2
C
u c t V







C.
200 2 os 100 ( )
2
C
u c t V








D.
100 2 os 100 ( )
4
C
u c t V







U
NB
=0
 50
LC
ZZ


I=
2
R
U

 100.

CC
ZIU
2100
0

C
U

U
C
trễ pha
2

so với U
42




uC


100 2 os 100 ( )
4
C
u c t V








Chọn D

Câu 35: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u
A
= u
B
= acos40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi O là trung điểm
của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách O một khoảng bằng 15 cm. Số điểm dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O có trong khoảng MO là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

I cùng pha với O nên d-20=k

=2k
kd 220 

I thuộc OM nên
2520  d


k=1,2 có 2 điểm
Câu 36: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng vị trí cân bằng là gốc O và có cùng biên
độ và với chu kì lần lượt là T

1
= 1 s và T
2
= 2 s. Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều ở miền có gia tốc âm, cùng đi qua
vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai
vật lại gặp nhau là
A.
2
9
s

B.
4
9
s

C.
2
3
s

D.
1
3
s

W
đ
=3W
t

2
1
A
n
A
x





GV: Trần Đại Song-0988798549
x
1
=Acos







3
2


t

x
2

=Acos







3


t

Gặp nhau x
1
=x
2





















2
33
2
2
33
2
ktt
ktt

t nhỏ nhất
st
9
2



Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
2 osu U c t


( trong đó U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm có cuộn cảm thuần, biến trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R=R
1

thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm, hai đầu biến trở và hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là 120V, 60V và 60V. Điều chỉnh biến trở đến
giá trị R=R
2
=2R
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đầu biến trở khi đó có giá trị
A. 24
10
V
B. 24
5
V
C. 48
10
V
D. 48
5
V
U=
 
2
2
CLR
UUU 
=60
2

U
L

=2U
C
=2U
R1
nên Z
L
=2Z
c
=2R
1

R
2
=2R
1
nên Z
L
=2Z
c
=R
2

U’
L
=2U’
C
=U
R2

U=

 
2
,2
2
'
CLR
UUU 
=60
2

260
2
5
4
2
2
2
2
2

RR
R
UU
U

2R
U
24
10
V

Chọn A

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 2,5 cm. Cho biết khối lượng của vật nặng m = 250g, độ
cứng của lò xo là k = 100N/m. Chọn mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường
mà vật đi được trong
20

s đầu tiên và vận tốc của vật ở thời điểm đó lần lượt là
A. 7,5 cm và - 50 cm/s
B. 2,5 cm và 50 cm/s
C. 5 cm và 50 cm/s
D. 5cm và -50cm/s
GV: Trần Đại Song-0988798549

Góc quay




20
.20t
AS 2
=5cm
x=2,5cos(20t-
)
2


scmtv /50
2

20sin.20.5,2 








khi thay t=
20

vào
Chọn D
Câu 39: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A và B đặt cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình lần lượt là: u
A
= Acos(50πt) (cm) và u
B
= Acos(50πt + π) (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 2 m/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật với
BC = 15 cm. Số vân cực đại có trong khoảng AC là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
K

=
82

1
2
121221
dddd 










GV: Trần Đại Song-0988798549
Xét tại A(d
1
=0; d
2
=20)
2

K

Xét tại C(d
1
=25; d
2
=15)
75,1


K

Trong AC có -1,75

k

2

k=-1,0,1 có 3 vân cực đại (lưu ý tại A không tạo ra vân giao thoa cực đại mà chỉ có
điểm cực đại nên không lấy k= 2)
Câu 40: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số
f
không đổi. Khi
điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có
cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức
1
2 6 os 100 ( )
4
i c t A






. Khi điều

chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ
dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A.
2
5
2 2 os 100 ( )
12
i c t A







B.
2
2 2 os 100 ( )
3
i c t A







C.

2
5
2 3 os 100 ( )
12
i c t A







D.
2
2 3 os 100 ( )
3
i c t A







Lúc đầu C=C
1
: U
L
=U
C1

=U=U
r
mạch cộng hưởng
4
1



iu
; I
01
=
r
U
0
và Z
L
=Z
C1
=r
C=C2 thì U
Cmax
mà Z
L
=r không đổi
Nên
r
Z
rZ
Z

L
L
C
2
22
2




4
'



=

22 iiu

2


Z
2
=r
2
; I
02
=U
0

/Z
1
=U
0
/Z
2
=U
0
/
2r
=I
01
/
2
=2
3


2
5
2 3 os 100 ( )
12
i c t A









Câu 41: Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một
vật có khối lượng m
1
= 250 g, sau đó người ta treo thêm một vật có khối lượng m
2
= 100 g vào vật m
1
bằng một sợi
dây nhẹ không dãn. Khi hệ đang cân bằng, người ta đốt dây nối giữa m
1
với m
2
. Sau đó m
1
dao động điều hòa. Lấy
g=10m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật m
1
khi dao động là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
GV: Trần Đại Song-0988798549

K
12
l

=(m
1
+m
2
).g
k
gmm
l
)(
21
12



K
1
l
=m
1
g
k
gm
l
.
1
1


A=
112

ll 
=
k
gm
2
=
m01,0
100
10.1,0


mN
m
k
/20
1



V
max
=A

=0,2m/s=20cm/s
Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sản ra công suất cơ
học 72,8W. Biết điện trở thuần của động cơ bằng 40 và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện
hiệu dụng chạy qua động cơ là

A. 4,55A
B. 0,4

2
A
C. 0,2
2
A
D. 0,4A
P
độngcơ
=P
cơ học
+P
tỏa nhiệt


U.I.Cos

= P
cơ học
+R.I
2


220.I.0,9=72,8+40.I
2


I=0,4A
Câu 43: Một con lắc được treo vào một trần thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu
kì T = 2 s. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một phần ba gia tốc trọng
trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kì T’ bằng

A.
3
s
B.
3
2
s
C.
6
s
D.
3
4
s
T=2
g
l


T’=2
ag
l


=2
3
g
g
l



=
2
3
.2
g
l

=
2
3
.2=
3
s
Lưu ý
GV: Trần Đại Song-0988798549
Thang máy lên nhanh xuống chậm: T’=2
ag
l



Thang máy xuống nhanh lên chậm: T’=2
ag
l







Câu 44: Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn
một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau
khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo
đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện
trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào
cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng
yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?
A. 15 vòng
B. 40 vòng
C. 20 vòng
D. 25 vòng.
4,8
24
'
2
1

N
N
(1)
15
24
55'
2
1

N
N
(2)

4,8
15
'
55'
2
2


N
N

N’
2
=70

N
1
=200
12
24
2
1

N
N

N
2
=100 do đó cần giảm bớt là : 70+55-100=25 vòng
Chọn D






Câu 45: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình là x = 10cos(
3

t -
3

) cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà
vật đạt được trong thời gian 10 s là
A. 5 cm/s
B. 7 cm/s
C. 14 cm/s
D. 10 cm/s
T=


2
=6s
t=10s=6s+4s=T+
T
3
2
=T+
62
TT



S
max
=4A+2A+A=7A=70cm
v
tbmax
=
scm
t
S
/7
max


Lưu ý:
t=T/6 S
max
=A
t=T/4 S
max
=A
2

t=T/3 S
max
=A
3

Câu 46: Trong động cơ không đồng bộ ba pha. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Rôto quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của dòng điện ba pha dùng cho động cơ.

GV: Trần Đại Song-0988798549
B. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của Stato quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của dòng điện đưa và các cuộn
dây của stato.
C. Động cơ được cấu tạo dựa trên cơ sở hiện tượng tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín có dòng điện.
D. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của của Stato có giá trị không đổi.
Chọn B: Bằng
Câu 47: Một vật dao động điều hoà với phương trình
x 4 os ( )
3
c t cm






( t tính bằng giây). Số lần vật đi qua vị
trí có động năng bằng 8 lần thế năng từ thời điểm t
1
=
1
6
s
đến thời điểm t
2
=
13
3
s


A. 8 lần
B. 9 lần
C. 10 lần
D. 11 lần
x=
18 

A
=
3
A


t
1
=1/6s
6
11


 t



11
=
2


x

1
=0 theo chiều âm
t
1
=1/6s
3
13
12


 t



22
=
3
14

=4

+
3
2


x
1
=-2=
2

A
theo chiều âm
Góc quay từ x
1
đến x
2
:


6
4
6
25





Đi qua 8 lần + 1 lần =9 lần


Câu 48: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi
được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp
xoay chiều có biểu thức
2 osu U c t


( U và  không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng
3
lần cảm kháng.

GV: Trần Đại Song-0988798549
Điều chỉnh để C=C
1
thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha
2

so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi
C=C
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C
1
và C
2
là:
A. C
1
=3C
2
.
B.
2
1
3
C
C 

C.
2
1
3

C
C 

D. C
1
=
2
3C


AN chứa R,L; MB chứa R,C
R=
3
Z
L
nên

AN
=
3


AN lệch pha
2

so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB

3




MB


Z
C1
=
R3

Mà U
AM
=I.Z
L
mà Z
L
không đổi nên U
AMmax
thì I
MAX
do đó Z
C2
=Z
L
=
3
R

1
2
2

1
C
C
Z
Z
C
C

=
3
1

C
1
=
3
2
C

Chọn C
Câu 49: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số dao động với phương trình lần lượt là
x
1
= A
1
cos(t +
3

)cm và x
2

= 5cos(t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng
x = Acos(t +
6

) cm. Thay đổi A
1
để biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất của biên
độ dao động tổng hợp là
A. 5
3
cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 10
3
cm
x
2
=x-x
1
= Acos(t +
6

) - A
1
cos(t +
3

) = Acos(t +
6


) + A
1
cos(t +
3

-

)
Do đó :
2
2
A
=









36
cos.2
1
22
1
AAAA



25=
2
3
.2
1
22
1
AAAA 


2
1
2
1
2
3
.2 AAAA 
-25=0

’=
 
25
4
3
22
 AA
=25-
2
4

1
A

Để tồn tại A
1
thì



0

25-
2
4
1
A

0

A
2

100

A
max
=10cm B
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha tốc độ của rôto có thể thay đổi được. Bỏ qua điện trở của các dây
quấn máy phát. Nối hai cực của máy phát điện đó với một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n

1
vòng/phút thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I
1
và tổng trở của mạch là Z
1
. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ
n
2
vòng/phút ( với n
2
>n
1
) thì cường dòng điện hiệu dụng trong mạch AB khi đó là I
2
và tổng trở của mạch là Z
2
. Biết
I
2
=4I
1
và Z
2
=Z
1
. Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rô to của máy phải quay đều với tốc độ bằng
480vòng/phút. Giá trị của n
1
và n

2
lần lượt là
GV: Trần Đại Song-0988798549
A. n
1
= 300vòng/phút và n
2
= 768vòng/phút
B. n
1
= 120vòng/phút và n
2
= 1920vòng/phút
C. n
1
= 360vòng/ phút và n
2
= 640vòng/phút
D. n
1
= 240vòng/phút và n
2
= 960vòng/phút
Z
1
=
2
1
1
2

1









Cn
LnR
và Z
2
=
2
2
2
2
1









Cn

LnR

2
1
1
1
Z
NBSn
I 

2
2
2
2
Z
NBSn
I 

Z
2
=Z
1
và I
2
=4I
1


n
2

=4n
1

Z
2
=Z
1
rút ra n
1
.n
2
=
LC
1
=480
2

n
2
=960; n
1
=240
Chọn D

×