Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 6 - Đề (88)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.3 KB, 2 trang )

ĐỀ 88
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN_SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 150 có số lượng các ước là ?
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 2: Kết quả phép tính ( 108 - 100)
2
- 20 : 4 là :
A. 11 B. 6 C. 59 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 110, 85, 270) bằng :
A. 5 B. 10 C. 4 D. 12
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :
A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2; 3} C. { 1; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 4; 6; 8}
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 20) là :
A. 240 B. 110 C. 220 D. 120
Câu 6: BC (5,6,4 ) là :
A.{ 0; 40; 80;120; } B. { 0; 60; 120; } C.{0; 30; 60; } . D.{0; 50; 100; }
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 34 và 27 D. 12 và 123
Câu 8: x

BC ( 5,3,4) và 20 < x < 50 thì x bằng :
TaiLieu.VN Page 1
A. 25 B. 40 C. 60 D. Không có giá trị nào
II/TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính:
a) 9 + 5. 2
2


- 3
7
: 3
5
b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 5
2

Bài 2 ( 2,5đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b chia hết cho 15
Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy
thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia
còn thừa 3 quyển vở, 8 bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem
có bao nhiêu phần thưởng?
Bài 4 (1đ): Chứng tỏ rằng n + 3 và 3n+ 8 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự
nhiên).
TaiLieu.VN Page 2

×