Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử lý lần 1 chuyên Lê Quý Đôn -Quảng Trị môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.82 KB, 7 trang )


Trang 1/7 - Mã ñề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ VẬT LÝ

THI THỬ ĐỢT 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã ñề thi
132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

PHẦN CHUNG: (Từ câu 1 ñến câu 40, dành cho mọi thí sinh)
Câu 1: Chiếu ánh sáng trắng (
0,400,75
mm
µλµ
≤≤
) vào 2 khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị trí
ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng ñơn sắc bước sóng bằng 0,48
m
µ
còn có vân sáng của ánh sáng
ñơn sắc có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 0,55
m
µ


B. 0,64
m
µ
C. 0,72
m
µ
D. 0,4
m
µ

Câu 2: Con lắc ñơn dao ñộng trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương thẳng ñứng một
góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không ñổi và bằng 0,001
lần trọng lượng của vật. Coi biên ñộ giảm ñều trong từng chu kỳ. Số lần con lắc qua vị trí cân bằng
ñến lúc dừng lại là:
A. 100 B. 200 C. 50 D. 25
Câu 3: Một ñộng cơ ñiện xoay chiều hoạt ñộng bình thường với ñiện áp hiệu dụng bằng 220V và
dòng ñiện hiệu dụng bằng 1A . Biết ñiện trở trong của ñộng cơ là 35,2Ω và hệ số công suất của ñộng
cơ là 0,8. Hiệu suất của ñộng cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng
A. 91%. B. 86%. C. 90%. D. 80%.
Câu 4: Đặt ñiện áp xoay chiều u =
0
Ucos100
t
π
vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở
thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
= 50Ω và tụ ñiện có ñiện dung Z
C
= 100Ω. Tại một thời

ñiểm nào ñó, ñiện áp trên ñiện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời ñều là 40V thì ñiện áp tức thời
giữa hai ñầu mạch ñiện khi ñó là:
A. 40V B. 0 C. 60V D.
402
V
Câu 5: Một mạch dao ñộng lý tưởng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. Cung
cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn ñiện không ñổi có suất ñiện ñộng E = 2V.
Mạch thực hiện dao ñộng ñiện từ với biểu thức năng lượng từ trường W
t
= 2.10
-8
cos
2
ωt(J). Điện dung
C của tụ là :
A. 10 nF B. 2.10
-8
F C. 2,5 nF D. 5.10
-7
F
Câu 6: Hai tụ ñiện C
1
, C
2
có ñiện dung bằng nhau mắc song song. Nối hai ñầu bộ tụ với ắcqui có suất
ñiện ñộng E = 6V ñể nạp ñiện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L ñể tạo thành
mạch dao ñộng. Sau khi dao ñộng trong mạch ñã ổn ñịnh, tại thời ñiểm dòng ñiện qua cuộn dây có ñộ
lớn bằng một nửa giá trị dòng ñiện cực ñại, người ta tháo tụ C
2
ñi. Hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ C

1
còn
lại là:
A. 3 5 V B.
33
V C.
2
V D. 3 V
Câu 7: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng
cách từ hai khe ñến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ñồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,5µm và
λ
2
= 0,4µm. Trên ñoạn MN = 30mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM =
5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ λ
2
trùng với vân sáng của bức xạ λ
1
:
A. 15 B. 7 C. 14 D. 9
Câu 8: Mắc nguồn ñiện không ñổi có suất ñiện ñộng ξ và ñiện trở trong r = 2

vào hai ñầu cuộn dây
của một mạch dao ñộng lí tưởng LC thông qua một khóa K có ñiện trở không ñáng kể. Ban ñầu ñóng
khóa K. Sau khi dòng ñiện ñã ổn ñịnh thì ngắt khóa K. Biết cuộn dây có ñộ tự cảm L = 4 mH, tụ ñiện
có ñiện dung C = 10
-5
F. Tỉ số U
0

/ξ bằng: (với U
0
là hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ) :
A. 1/10 B. 1/5 C. 10 D. 5
Câu 9: Khi nói về một hệ cơ học dao ñộng cưỡng bức, phát biểu nào dưới ñây là sai?

Trang 2/7 - Mã ñề thi 132
A. Dao ñộng cưỡng bức gồm hai giai ñoạn, giai ñoạn chuyển tiếp và giai ñoạn ổn ñịnh.
B. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng ñiều hòa.
C. Tần số của hệ dao ñộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên ñộ của hệ dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 10: Một sóng cơ học ñược truyền theo phương Ox với tốc ñộ v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền
ñi biên ñộ không thay ñổi. Tại O sóng có phương trình:
(
)
(
)
0
4cos4/2
utmm
ππ=−
, t ño bằng s. Tại
thời ñiểm t
1
, li ñộ tại ñiểm O là u =
3
mm và ñang giảm. Lúc ñó ở ñiểm M cách O một ñoạn 40 cm
sẽ có li ñộ là:
A.
3

mm và ñang tăng B.
3
mm và ñang giảm
C. -
3
mm và ñang tăng D. 4mm và ñang giảm
Câu 11: Phát biểu nào sau ñây sai? Khi có sự truyền sóng trên một sợi dây ñàn hồi rất dài thì
A. các ñiểm trên dây mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau bằng bội số lẻ của bước sóng thì dao
ñộng ngược pha.
B. ñường biểu diễn sự phụ thuộc ly ñộ của một ñiểm trên dây theo thời gian là một ñường hình sin
có chu kì bằng chu kì dao ñộng của nguồn phát sóng.
C. ñường biểu diễn ly ñộ của tất cả các ñiểm trên dây tại một thời ñiểm t
0
nào ñó cho biết hình
dạng sợi dây tại thời ñiểm t
0
.
D. ñường biểu diễn ly ñộ của tất cả các ñiểm trên dây tại một thời ñiểm t
0
nào ñó là một ñường
hình sin có “chu kì” bằng bước sóng.
Câu 12: Trong quá trình truyền tải ñiện năng ñi xa, khi tăng ñiện áp ở nơi phát lên thêm 200kV thì
hiệu suất truyền tải ñiện năng tăng từ 80% lên 95%. Điện áp ở nơi phát trước và sau khi tăng là
A. 100kV và 300kV. B. 300kV và 500kV. C. 200kV và 400kV. D. 400kV và 600kV
Câu 13: Cho ñoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt
vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh thì thấy mạch cộng hưởng. Khi tăng giá trị của R
thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng. B. Công suất tiêu thụ trên mạch giảm.
C. Độ lệch pha giữa u và i giảm D. Độ lệch pha giữa u và i tăng
Câu 14: Một chất ñiểm có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị cân bằng với biên ñộ A .

Gọi v
max
, a
max
, W
ñmax
, lần lượt là ñộ lớn vận tốc cực ñại, ñộ lớn gia tốc cực ñại và ñộng năng cực ñại
của chất ñiểm. Tại thời ñiểm t chất ñiểm có ly ñộ x và vận tốc là v. Công thức nào sau ñây là không
dùng ñể tính chu kì dao ñộng ñiều hoà của chất ñiểm?
A. T =
dmax
m
2π.A
2W
B. T =
22

.A+ x
v
C. T =
max
A

a
D. T =
max
A

v


Câu 15: Chiếu ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,75µm và λ
2
= 0,5µm vào hai khe
Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn D = 1,2m. Trên màn
hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn ñối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân
sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)?
A. Có 3 vân sáng. B. Có 5 vân sáng. C. Có 6 vân sáng. D. Có 4 vân sáng.
Câu 16: Đặt ñiện áp u =
2cos
Ut
ω
có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω
= ω
0
thì trong mạch xảy ra cộng hưởng ñiện. Với các giá trị ω
1
= 2ω
0
, ω
2
=
2
ω
0
, ω
3
= 0,5ω
0

, ω
4
=
0,25ω
0
, tần số góc ω bằng giá trị nào thì có công suất tiêu thụ của ñoạn mạch lớn hơn công suất ứng
với giá trị còn lại.
A. ω
4
. B. ω
2
. C. ω
3
. D. ω
1
.
Câu 17: Phát biểu nào sau ñây là sai về sự tương tự giữa dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn với dao
ñộng ñiện từ trong mạch LC?
A. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao ñộng của con lắc ñơn tương tự như ñiện trở
thuần làm tắt dần dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng.
B. Kéo con lắc ñơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban ñầu nạp ñiện cho tụ ñiện.
C. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng ñiện từ trong mạch dao ñộng.

Trang 3/7 - Mã ñề thi 132
. Con lắc ñơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực
ñại khi dòng ñiện trong mạch cực ñại.
Câu 18: Một người ñứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường ñộ âm là I. Khi người ñó tiến ra
xa nguồn âm thêm một khoảng 40m nữa thì cường ñộ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban ñầu là:
A. 20m B. 10m C. 60m D. 30m
Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao ñộng

theo phương thẳng ñứng với phương trình
(
)
(
)
2cos40
A
utmm
π=

(
)
(
)
2cos40
B
utmm
ππ=+
.
Biết tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số
ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trên ñoạn BD là :
A. 18 B. 26 C. 19 D. 20
Câu 20: Chiếu chùm ánh sáng ñơn sắc gồm ñơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=45
0
theo
phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là
2
. Số bức
xạ ñơn sắc có thể ló ra khỏi lăng kính là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 21: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một
bể nước với góc tới bằng 30
0
. Dưới ñáy bể có một gương phẳng ñặt song song với mặt nước và mặt
phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, cùng phương với tia tới.
B. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia ñỏ lệch nhiều nhất.
C. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia ñỏ lệch ít nhất.
D. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60
0
.
Câu 22: Vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t
1
= 0,5 s kể từ
thời ñiểm ban ñầu vật ñi ñược quãng ñường s
1
= 4cm. Sau khoảng thời gian t
2
= 12,5 s (kể từ thời ñiểm
ban ñầu) vật ñi ñược quãng ñường:
A. 50 cm B. 160 cm C. 68cm D. 36 cm
Câu 23: Đặt vào hai ñầu mạch ñiện RLC mắc nối tiếp một ñiện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V),
cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L biến thiên. Chỉnh L ñể cho ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
cuộn dây là lớn nhất thì thấy rằng khi u triệt tiêu thì ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở và tụ ñiện là
100
RC
uV
=± . Điện áp hiệu dụng cực ñại giữa ñầu cuộn dây là:
A.
502

V B. 50V C. 100V D.
503
V
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật
dao ñộng ñiều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao ñộng của vật).
Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao ñộng là :
A. 18cm B. 9 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 25: Khi cho dòng ñiện không ñổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn
thứ cấp
A. có dòng ñiện xoay chiều chạy qua. B. có dòng ñiện không ñổi chạy qua.
C. có dòng ñiện một chiều chạy qua D. không có dòng ñiện chạy qua.
Câu 26: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai ñầu cố ñịnh, người ta
quan sát thấy ngoài hai ñầu dây cố ñịnh còn có 2 ñiểm khác trên dây không dao ñộng. Biết thời gian
giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,05s và bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc ñộ dao ñộng cực
ñại tại bụng sóng là:
A. 24cm/s B. 80 cm/s C. 20π cm/s D. 40
π
cm/s
Câu 27: Đặt ñiện áp u =
2cos
Ut
ω
có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp gồm
biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. Chỉnh ω ñến giá trị ω
0

ñể cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ñạt cực ñại. Để ñiện áp hiệu dụng U
RL
giữa hai ñầu ñoạn mạch chứa
biến trở R và cuộn dây L không phụ thuộc vào giá trị của R thì cần thay ñổi tần số góc như thế nào?

A. tăng thêm
0
2
ω
B. giảm bớt
0
22
2
ω



Trang 4/7 - Mã ñề thi 132
. giảm bớt
0
2
ω
D. tăng thêm
0
22
2
ω


Câu 28: Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số có biên ñộ bằng
trung bình cộng biên ñộ của hai dao ñộng thành phần; có góc lệch pha so với dao ñộng thành phần
thứ nhất là 90
0
. Góc lệch pha của hai dao ñộng thành phần ñó là:
A. 120,0

0
B. 143,1
0
C. 126,9
0
D. 105,0
0

Câu 29: Hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao ñộng lần lượt là: x
1
=
A
1
cos(ωt-π/6) cm và x
2
= A
2
cos(ωt-π) cm. Phương trình dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng trên là x
= 9cos(ωt+φ) (cm). Để biên ñộ A
2
có giá trị cực ñại thì A
1
có giá trị:
A. 15
3 cm B. 18 3 cm C. 7cm D. 9 3 cm
Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng quay ñều với tốc ñộ góc ω quanh một trục cố ñịnh nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường ñều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.
Suất ñiện ñộng cảm ứng trong khung có biểu thức e =
0
cos()

Et
ω
. Biểu thức của từ thông gửi qua
khung dây là
A.
0
os
2
E
ct
π
φω
ω

=−


. B.
0
os
2
Ect
π
φωω

=−


.
C.

0
os
2
Ect
π
φωω

=+


. D.
0
os
2
E
ct
π
φω
ω

=+


.
Câu 31: Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A=10 cm, tần số f = 2 Hz. Tốc ñộ trung bình lớn nhất
của vật trong thời gian 1/6 s là:
A. 60
3 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 60 cm/s
Câu 32: Đặt ñiện áp xoay chiều
(

)
0
os/6
uUctωπ=+
vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp thì cường
ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức
(
)
0
os/6
iIctωπ=−
. Trong một phần tư chu kì ñầu tiên, công
suất tiêu thụ tức thời của ñoạn mạch có giá trị
A. âm rồi dương B. dương rồi âm C. dương D. âm
Câu 33: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. Độ lệch pha của
ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây so với cường ñộ dòng ñiện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa
hai ñầu tụ ñiện bằng
(
)
50503
+ V, ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây bằng
506
V. Độ lệch
pha của ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch trên là
A. 5π/12 B. 7π/12 C. π/4 D. π/6
Câu 34: Một con lắc ñơn gồm một vật nhỏ ñược treo vào ñầu dưới của một sợi dây không giãn, ñầu
trên của sợi dây ñược buộc cố ñịnh. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi
phương thẳng ñứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa ñộ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật tại vị trí
biên và ñộ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật tại vị trí ñộng năng bằng 2 thế năng là :
A. 3 B. 1/3 C. 3 D. 2

Câu 35: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, ñặt một màn ảnh M vuông góc với trục
chính của thấu kính tại tiêu ñiểm ảnh F
ñ
’ của thấu kính ñối với ánh sáng ñỏ. Biết thấu kính có rìa là
ñường tròn ñường kính d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có ñường kính d và có trục trùng
với với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau ñây là ñúng về vệt sáng trên màn
A. Là một vệt sáng trắng
B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu ñỏ
C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu ñỏ, mép màu tím
D. Là một dãi màu biến thiên liên lục từ ñỏ ñến tím
Câu 36: Phát biểu nào sau ñây là ñúng.
A. Chiết suất của một môi trường là như nhau ñối với mọi ánh sáng ñơn sắc khác nhau.
B. Bước sóng của một bức xạ ñơn sắc sẽ giảm ñi khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang
môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Môi trường có chiết suất càng lớn thì tốc ñộ ánh sáng trong môi trường ñó càng lớn.

Trang 5/7 - Mã ñề thi 132
. Bước sóng của một bức xạ ñơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang
môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
Câu 37: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng ñiện trường là 10
-4
s. Chu kì dao ñộng
của mạch
A. 3.10
-4
s B. 6.10
-4
s C. 9.10
-4

s D. 2.10
-4
s
Câu 38: Đặt ñiện áp xoay chiều u=U
0
cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện. Gọi U là ñiện áp
hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch, i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực ñại và giá trị hiệu
dụng của cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch. Hệ thức nào sau ñây sai?
A.
22
22
00
1
ui
UI
+=
. B.
00
0
UI
UI
−=
. C.
22
22
00
1
UI

UI
+=
. D.
00
0
ui
UI
−=
.
Câu 39: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với biên ñộ A . Đúng lúc con lắc qua vị
trí có ñộng năng bằng thế năng và lò xo ñang giãn thì người ta cố ñịnh một ñiểm chính giữa của lò xo,
kết quả làm con lắc dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên ñộ A và biên ñộ A’.
A.
6
4
B.
3
2
C.
26
3
D.
2
1

Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng ñơn sắc có
bước sóng λ
1
= 0,640µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa
MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra ñồng thời hai ánh sáng ñơn sắc có bước

sóng λ
1
và λ
2
thì trên ñoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong ñó có 3 vạch sáng có màu giống màu
vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ
2
có giá trị bằng
A. 0,427µm . B. 0,478µm . C. 0,450µm D. 0,624µm

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II
Ph
n I: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Tại hai ñiểm S
1

và S
2

trên mặt nước cách nhau 20 cm có hai nguồn phát sóng dao ñộng theo
phương thẳng ñứng với các
phương
trình lần lượt là u
1

= 2cos(50πt)(cm) và u
2

= 3cos(50πt
+

π )(cm),
tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm
M
trên
mặt nước
cách hai
nguồn sóng
S
1
, S
2
lần
lượt
12 cm và 16 cm.
Số

ñiểm

dao

ñộng
với
biên
ñộ cực
ñại trên ñoạn
S
2
M là :
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 42: Con lắc lò xo thẳng ñứng, lò xo có ñộ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg.

Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ ñể con lắc dao ñộng. Bỏ qua mọi lực cản. Khi
vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự ñộng ñược gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g =
10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao ñộng của hệ sau khi gắn thêm vật là
A. 0,375J B. 0,25J C. 0,325J D. 0,125J
Câu 43: Một tụ ñiện có ñiện dung C = 10nF ñược tích ñiện ñến hiệu ñiện thế U
0
. Sau ñó nối hai bản
tụ vào hai ñầu cuộn dây thuần cảm có L = 1mH. Điện trở dây nối không ñáng kể. Sau thời gian ngắn
nhất bằng bao nhiêu cường ñộ dòng ñiện trong mạch có ñộ lớn cực ñại? (lấy π
2
= 10)
A. 10
-5
s B. 2π.10
-4
s C. 2.10
-5
s D. 0,5.10
-5
s
Câu 44: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ ñiện mắc nối
tiếp, với hai ñầu nối ra ngoài là A và B . Đặt vào hai ñầu A, B của nó một ñiện áp xoay chiều
1202os(100/3)()
uctV
ππ=−thì cường ñộ dòng ñiện qua hộp là
6sin(100/3)()

itA
ππ=+. Các phần
tử trong hộp là
A.
3
10
203;
6
RCF
π

=Ω= B.
3
10
60;
23
RCF
π

=Ω=
C.
3
60;
5
RLH
π
=Ω=
D.
6
203;

10
RLH
π
=Ω=
Câu 45: Một vật treo vào ñầu dưới lò xo thẳng ñứng, ñầu trên của lò xo treo vào ñiểm cố ñịnh. Từ vị
trí cân bằng kéo vật xuống một ñoạn 3cm rồi truyền vận tốc v
0
thẳng ñứng hướng lên. Vật ñi lên ñược
8cm trước khi ñi xuống. Biên ñộ dao ñộng của vật là

Trang 6/7 - Mã ñề thi 132
A. 4cm. B. 5cm. C. 8(cm). D. 11cm.
Câu 46: Khi có sóng dừng trên một sợi dây ñàn hồi thì
A. khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
B. tất cả các phần tử trên dây ñều dao ñộng cùng pha trừ các ñiểm nút.
C. hai ñiểm dao ñộng ñối xứng với nhau qua một ñiểm nút luôn dao ñộng ngược pha.
D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một phần tư chu kì sóng.
Câu 47: Trong mạch dao ñộng LC lí tưởng có dao ñộng ñiện từ tự do. Thời gian ngắn nhất ñể năng
lượng ñiện trường giảm từ giá trị cực ñại xuống còn nửa giá trị cực ñại là
1
t

. Thời gian ngắn nhất ñể
ñiện tích trên tụ giảm từ giá trị cực ñại xuống còn nửa giá trị cực ñại là
2
t

. Tỉ số
1
t


/
2
t

bằng:
A. 4/3 B. 1/2 C. 3/4 D. 1
Câu 48: Cho lăng kính có góc chiết quang A ñặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng ñơn sắc màu
lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai.
Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng ñơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì
các tia không thể ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. gồm hai tia cam và tím. B. chỉ có tia cam.
C. chỉ có tia tím. D. gồm hai tia chàm và tím.
Câu 49: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một ñoạn S
1
S
2
= 9λ, phát ra dao ñộng cùng
pha nhau. Trên ñoạn S
1
S
2
, số ñiểm có biên ñộ cực ñại cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là:
A. 8 B. 17 C. 9 D. 19
Câu 50: Đặt ñiện áp xoay chiều u =
802cos100
t
π
(V) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm
ñiện trở thuần R, tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Điều chỉnh

L ñể ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại thì thấy giá trị cực ñại ñó bằng 100 V,
ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở bằng bao nhiêu?
A. 48 V B. 64 V C. 60 V D. 36 V

Phần II: Theo chương trình nâng cao. (Từ câu 51 ñến câu 60 )
Câu 51: Khi có sóng dừng trên một sợi dây ñàn hồi thì
A. khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
B. tất cả các phần tử trên dây ñều dao ñộng cùng pha trừ các ñiểm nút.
C. hai ñiểm ñối xứng với nhau qua một ñiểm nút luôn dao ñộng cùng pha.
D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
Câu 52: Momen ñộng lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố ñịnh sẽ
A. không ñổi khi tác dụng lên vật một ngẫu lực.
B. thay ñổi khi có ngoại lực tác dụng.
C. luôn luôn không ñổi.
D. thay ñổi khi có momen ngoại lực tác dụng.
Câu 53: Một con lắc vật lí có momen quán tính ñối với trục quay là 3 kg.m
2
, có khoảng cách từ trọng
tâm ñến trục quay là 0,2 m, dao ñộng tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π
2
m/s
2
với chu kì riêng là 2,0 s.
Khối lượng của con lắc là
A. 12,5 kg B. 20 kg C. 15 kg D. 10 kg
Câu 54: Một tụ ñiện có ñiện dung C = 10nF ñược tích ñiện ñến hiệu ñiện thế U
0
. Sau ñó nối hai bản
tụ vào hai ñầu cuộn dây thuần cảm có L = 1mH. Điện trở dây nối không ñáng kể. Sau thời gian ngắn
nhất bằng bao nhiêu cường ñộ dòng ñiện trong mạch có ñộ lớn cực ñại? (lấy π

2
= 10)
A. 2π.10
-4
s B. 0,5.10
-5
s C. 10
-5
s D. 2.10
-5
s
Câu 55: Con lắc lò xo thẳng ñứng, lò xo có ñộ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg.
Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ ñể con lắc dao ñộng. Bỏ qua mọi lực cản. Khi
vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự ñộng ñược gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g =
10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao ñộng của hệ thay ñổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tăng 0,125J B. Giảm 0,125J C. Giảm 0,375J D. Tăng 0,375J
Câu 56: Đặt ñiện áp xoay chiều u =
802cos100
t
π
vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện
trở thuần R, tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Điều chỉnh L

Trang 7/7 - Mã ñề thi 132
ñể ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại thì thấy giá trị cực ñại ñó bằng 100 V,
ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu tụ ñiện bằng bao nhiêu?

A. 60 V B. 48 V
. 36 V D. 64 V

Cho ñồ thị tốc ñộ góc theo thời gian của một bánh xe như
hình vẽ. Tốc ñộ góc trung bình của bánh xe trong cả thời gian chuyển
ñộng là


. 1,33 rad/s B. 1,5 rad/s . 1,25 rad/s D. 1 rad/s
Cho lăng kính có góc chiết quang A ñặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng ñơn sắc màu
lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai.
Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng ñơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì
các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
. chỉ có tia cam. B. gồm hai tia cam và tím.
. chỉ có tia tím. D. gồm hai tia chàm và tím.
Một ñĩa mỏng ñồng chất, có mômen quán tính I = 9,5 kg.m
2
, bán kính R quay tự do với tốc
ñộ góc ω = 8,0 rad/s quanh trục ñối xứng của nó (trục thẳng ñứng). Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg
rơi thẳng ñứng vào ñĩa tại một ñiểm cách trục quay 0,5m và dính chặt vào ñó. Tốc ñộ góc của hệ là
. 8,0 rad/s B. 7,24 rad/s . 7,6 rad/s D. 6,4 rad/s
Người ta xác ñịnh tốc ñộ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị ño tần số âm. Khi
nguồn âm chuyển ñộng thẳng ñều lại gần thiết bị ñang ñứng yên thì thiết bị ño ñược tần số âm là 850
Hz, còn khi nguồn âm chuyển ñộng thẳng ñều với cùng tốc ñộ ñó ra xa thiết bị thì thiết bị ño ñược tần
số âm là 600 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một ñường thẳng, tần số của nguồn
âm phát ra là không ñổi và tốc ñộ truyền âm trong môi trường bằng 340 m/s. Tốc ñộ của nguồn âm
này là
. 40,85 m/s. B. 58,62 m/s. . 60,25 m/s. D. 48,30 m/s.



HẾT

ω(rad/s)
2

O

2

6

t(s)

4

×