Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Đoàn Thượng môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.15 KB, 6 trang )

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
SBD: ……………………………………………………….
Mã đề thi
132
Câu 1: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình là
1 1
cosx A t

2 2
cos
2
x A t


 
 
 
 
. Gọi E là cơ năng của vật. Khối
lượng của vật bằng:
A.
2 2 2
1 2


E
A A 
B.
2 2 2
1 2
2E
A A 
C.
 
2 2 2
1 2
2E
A A 
D.
 
2 2 2
1 2
E
A A 
Câu 2: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
10Ω
và tụ điện có điện dung
4
2
10
π
C F


mắc

nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
 

2 2 cos(100 )
4
i t
(A). Biểu thức điện áp ở hai
đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ?
A.
 

80 2 cos(100 ) ( )
4
u t V
B.
 

80 2 cos(100 ) ( )
4
u t V
C.
  

80 2 cos(100 ) ( )
2
u t V
D.
  

80 2 cos(100 ) ( )

2
u t V
Câu 3: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng
trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là
90
0
. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là :
A. 105
0
. B. 120
0
. C. 126,9
0
. D. 143,1
0
.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi độ dời là 10 cm thì tốc độ của vật là
20π 3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s B. 0,5s C. 5s D. 1s
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều
200 2 (100π φ ) V
u
u cos t 
vào hai đầu điện trở thuần R thì dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Nếu đặt điện áp ấy vào hai đầu điện trở trên mắc nối tiếp với
một điốt bán dẫn có điện trở thuận bằng không còn điện trở ngược vô cùng lớn thì cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A.
2

I
. B.
I
. C.
2I
. D.
2
I
.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
B. giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
C. tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật.
D. không thay đổi.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật
dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật).
Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 18cm B. 12 cm. C. 24 cm. D. 9 cm.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ =
0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị trí lò xo có độ dài
ngắn nhất là
A.
( )
30
s

. B.
( )

15
s

. C.
( )
20
s

. D.
( )
25 5
s

.
Câu 9: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB.
Biết cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Công suất của nguồn âm là
A. 3,14 mW. B. 31,4 mW. C. 0,314 mW. D. 6,28 mW.
Câu 10: Một đoạn gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
10
và tụ điện có điện dung
FC
4
10

2



mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
0
100π φi I cos( t ) 
(A). Mắc
thêm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để
L C
Z Z Z 
A.
 640R
B.
 520R
C.
 0R
D.
 20R
Câu 11: Vật nặng m = 0,3 kg dao động điều hòa với năng lượng dao động là 24 mJ ,gốc thế năng
chọn ở vị trí cân bằng. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20
3
cm/s và - 4m/s
2
.
Biên độ dao động của vật là
A. 1cm B. 3cm C. 4cm D. 2cm
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U
0
cos100t ( V ) , hệ số tự

cảm L = 1/  ( H ) ; ở thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 2 A và điện áp tức thời là 200
3
V . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây đến thời
điểm t là :
A. 1/ 300 s B. 1/ 200 s C. 1/ 600 s D. 1/ 400 s
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC ( L thuần cảm ) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t
1
các giá trị tức thời u
L
(t
1
) = -30
3
V, u
R
(t
1
) = 40V.
Tại thời điểm t
2
các giá trị tức thời u
L
(t
2
) = 60V, u
C
(t
2
) = -120V, u

R
(t
2
) = 0V. Điện áp cực đại giữa
hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V B. 60 V C. 50
3
V D. 100 V
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad 
tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại
thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3x cm
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của
vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075m/s
2
. B. 0,07 m/s
2
. C. 0,506 m/s
2
. D. 0,5 m/s
2
.
Câu 15: Sóng dừng hình thành trên sợi dây hai đầu cố định với bốn bụng sóng. Biên độ dao động
tại bụng là 4cm, hai điểm dao động với biên độ 2cm gần nhau nhất cách nhau 10cm. Chiều dài của
dây là

A. 1,2 m B. 0,3 m C. 0,6 m. D. 2,4 m.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều có RLC ( L thuần cảm ) một điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U không đổi; tần số
f
thay đổi được. Điều chỉnh
f
thì thấy khi tỉ số Z
C
/Z
L
= 0,5
thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực tổng trở Z của đoạn mạch lúc này là
A. Z = Z
L
/
2
B. Z = 2Z
C
C. Z = Z
C
3
D. Z = Z
L
Câu 17: Khi có sóng dừng trên dây, người ta đo được khoảng cách giữa 10 nút sóng liên tiếp là
90cm. Khoảng thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây:
A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 4m/s. D. 2m/s
Câu 18: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa biến trở R, đoạn
mạch MN chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U
cos2

t (V) thì thấy điện áp hiệu dụng
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
của đoạn mạch AN luôn có giá trị không đổi là 120V khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị của U

A. 120V. B. 100V. C. 200V. D. 240V.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R
có giá trị thay đổi được. Khi R có giá trị R
1
= 25Ω hoặc R
2
= 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đều bằng P. Hệ số công suất ứng với hai trị số điện trở trên là
A.
3
3

3
2
B. 0,5 và
3
2
C. 0,5 và
3
D.
3
3

3
Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1

, S
2
cách nhau 8cm dao động theo phương trình
tau 20cos
(mm). Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, điểm gần nhất cùng pha
với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách trung điểm O của S
1
S
2
đoạn 3 cm. tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20 cm/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/s
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì
vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa
độ
2,5 2x cm
thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy
2
10 / .g m s
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được
quãng đường 27,5 cm là
A.
2 2 /15 .s
B. 5s. C. 5,5s. D.
2 /12 .s
Câu 22: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ

cách
 
mS 3
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Vì
sao? Cho biết chu kì dao động riêng của nước trong thùng là
 
s,T
r
90
.
A. 10/9 m/s B. 2/3m/s C. 0,5 m/s D. 0,76m/s
Câu 23: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện
áp hiệu dụng U
R
đạt giá trị cực đại thì U
Rmax
= 2U
L
. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng U
L
đạt cực
đại
L max
U
thì tỉ số
L max
R max
U
U
bằng bao nhiêu?

A.
2
5
B. 2 C.
5
2
D.
5
Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d
1
= 16cm và
d
2
= 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 40cm/s B. 20cm/s C. 48cm/s D. 24cm/s
Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài
l
, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối
lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ
2
l
A 
trên mặt phẳng ngang không
ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn
l
, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:
A.
6

k
l
m
B.
2
k
l
m
C.
3
k
l
m
D.
k
l
m
Câu 26: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x  4cos(8πt – π/6)cm. Khoảng thời gian vật
đi từ x
1
 –2
3
cm đến vị trí có li độ x
1
 2
3
cm có giá trị nhỏ nhất là:
A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s)
Câu 27: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một
phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng B lần lượt là

Trang 4/6 - Mã đề thi 132
0,5mm và 0,866mm, mặt thoáng ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không
đổi trên đường truyền sóng. Sóng có :
A. Biên độ 0,366mm truyền từ A đến B. Biên độ 0,683mm truyền từ B đến A.
C. Biên độ 1mm truyền từ A đến D. Biên độ 1,366mm truyền từ B đến A.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là
2
5 3 m/s
. Khi đi qua
vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A.
20cos(20 )
3
x t

 
cm. B.
20cos(10 )
6
x t

 
cm.
C.
10cos(20 )
3
x t

 
cm. D.

10cos(10 )
6
x t

 
cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật có tốc độ không nhỏ hơn 10π
2
cm/s là
2
T
. Lấy 
2
=10. Tần số dao động của vật là:
A. 3 Hz. B. 2 Hz. C. 1 Hz. D. 4 Hz.
Câu 30: Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét
trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M
theo chiều truyền sóng , cách M một khoảng từ 42 đến 60cm có điểm N đang từ vị tri cân bằng đi
lên đỉnh sóng . Khoảng cách MN là:
A. 50cm B. 52cm C. 45cm D. 55cm
Câu 31: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM là hộp kín X chứa hai
trong ba phần tử điện trở thuần R
0
, cuộn dây thuần cảm L
0
và tụ điện C
0
mắc nối tiếp, đoạn mạch
MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay

chiều
2 2πU cos ft
t (V) thì thấy
AM
u
sớm pha hơn dòng điện trong mạch
π
6
. Thay đổi C đến khi
U
AM
+ U
MB
có giá trị lớn nhất thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là 120 V. Giá trị của U là
A.
120 V
. B.
120 3 V
. C.
60 V
. D.
120 2 V
.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Biết
đoạn mạch AM chứa các phần tử điện trở thuần
1
20ΩR 
, tụ điện có điện dung C
1
và cuộn thuần

cảm L
1
mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là một hộp kín X bên trong chứa các phần tử điện trở thuần,
cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều
200 2 (100π φ ) V
u
u cos t 
thì dòng điện trong mạch có biểu thức
2 2 (100π φ ) A
i
i cos t 
. Biết
rằng ở thời điểm t khi mà
200 2 Vu 
thì vào thời điểm sau đó
1
600
s
dòng điện
0 Ai 
và đang
giảm . Công suất tiêu thụ điện năng của hộp X là :
A. 320V. B. 400V. C. 120W. D. 266W.
Câu 33: Một sóng âm có tần số f=100Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận
tốc truyền sóng là v
1
=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là
v
2
=340m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém

nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là
A. 1122(m) B. 225(m) C. 561(m) D. 112,2(m)
Câu 34: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở
5Ωr 
và độ tự cảm
HL
2
10.
25



mắc
nối tiếp với một điện trở thuần
 20R
. Đặt vào hai đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)()100cos(2100 Vtu 
. Giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch và công suất tiêu thụ
điện năng của đoạn mạch là:
A. I = 2
2
A, P = 200 W B. I = 2 A, P = 50
2
W
C. I = 2
2
A, P = 100 W D. I = 2 A, P = 50 W
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 35: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều
dương. Sau thời gian

1
π
15
t s
vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc
độ ban đầu . Sau thời gian
2

10
t s
vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 25cm/s B. 40cm/s C. 30cm/s D. 20cm/s
Câu 36: Dòng điện
2
π
4 (100π )
6
i cos t 
(A) chạy trong đoạn mạch gồm điện trở R, nối tiếp cuộn
thuần cảm L, có giá trị hiệu dụng là
A. (2 +
2
) A B.
2
A. C.
6 A
D. 2
2
A
Câu 37: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa biến trở R, đoạn

mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây độ tự cảm L . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều
120 2 ωcos t
t (V) và mắc am pe kế lý tưởng vào hai đầu N
và B thì am pe kế chỉ
3 A
. Nếu thay am pe kế bằng vôn kế lý tưởng thì vôn kế chỉ 60 V và lúc
này điện áp
NB
u
lệch pha
π
3
so với
AB
u
. Tổng trở của cộn dây là
A.
40Ω
. B.
20 Ω
. C.
40 3 Ω
. D.
20 3 Ω
.
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24 V; 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
bằng
A.

42
V. B. 30 V. C. 6 V. D. 42 V.
Câu 39: Ở một thời điểm, vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số
động năng và thế năng của vật là:
A. 0,2 B. 1/24. C. 24 D. 5
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x  12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian t  π/12(s) kể từ thời điểm ban đầu là :
A. 6 m B. 54cm C. 10,2 m D. 90 cm
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k
=1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên
độ dao động của con lắc là:
A. A = 4 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5cm. D. A = 6 cm.
Câu 42: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là u
A
= u
B
= acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất
lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao
động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
A. 2 cm. B. 5 cm. C.
2 2
cm. D. 4 cm.
Câu 43: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100ΩR 
và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp. Tần số dòng điện f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V.Hỏi L có giá
trị bao nhiêu nếu điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện lệch nhau
3


?
A.
1
2
L H


B.
1
L H


C.
1
3
L H


D.
3
L H


Câu 44: Sóng ngang là sóng
A. Trong đó các phần tử dao động theo phương ngang
B. Lan truyền theo phương ngang
C. Trong đó các phần tử dao động cùng phương với phương truyền sóng
D. Trong đó các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng .
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 45: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn

mạch MN cuộn dây, và đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
AB điện áp xoay chiều
120 2 2πcos ft
t (V). Thay đổi
f
thì thấy : Khi
1
f f
thì hệ số công suất
của đoạn mạch AN là 0,6 và hệ số công suất của toàn mạch là 0,8; Khi
2
100f f Hz 
thì hệ số
công suất toàn mạch là 1. Giá trị của
1
f

A.
90Hz
. B.
60Hz
. C.
80Hz
. D.
70Hz
.
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn
mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều
120 2 ωcos t

t (V) và thay đổi giá
trị của L thì thấy : Khi L = L
1
thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại và bằng U
1
, khi L = L
2
thì
điện áp giữa hai đầu điện trở cực đại và bằng U
2
. Biết rằng U
2
= 0,5 U
1
. Gọi điện áp cực đại giữa
hai đầu tụ điện khi điều chỉnh L là U
3
thì tỉ số
1
3
U
U

A.
1
2
. B.
2
3
. C.

1
3
. D.
3
2
.
Câu 47: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m  100g. Con lắc dao động
điều hoà theo phương trình
(10 5 )x cos t
cm. Lấy g  10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác
dụng lên giá treo có giá trị là :
A. F
max
= 1 N; F
min
= 0 N. B. F
max
= 1,5 N; F
min
= 0 N
C. F
max
= 2 N ; F
min
= 0,5 N D. F
max
 1,5 N ; F
min

= 0,5 N
Câu 48: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều:
0
u = U cos(ωt)V,
U
0
không đổi, ω thay đổi
được. Điều chỉnh ω thì thấy khi ω = ω
0
trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu
dụng là I
max
, còn khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng I=
max
1
I
5
. Cho L =
1

H,
1 2
150   
rad, tìm giá trị R của mạch điện?
A. R= 37,5 . B. R= 75 C. R= 150 . D. R= 50 

Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá
trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s
2
,
2
π 10
. Chiều
dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 47 cm B. 46 cm C. 48 cm D. 45 cm
Câu 50: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được đặt vào
hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C (mắc theo thứ tự đó). Khi tần số có giá trị f
1
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn
cảm và tụ điện bằng không. Khi tần số bằng f
2
thì tỉ số các điện áp trên tụ điện và cuộn cảm bằng
0,75. Tỉ số
2
1
f
f
bằng:
A.
4
3
B.
2
3
C.

3
4
D.
3
2

HẾT

×