DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA
(GIAI ĐOẠN II)
TẠI ĐÀ NẴNG
(ĐNB15012403)
L
L
Ậ
Ậ
P
P
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
T
T
Ư
Ư
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
Ậ
Ậ
P
P
1
1
THUYẾT MINH CHUNG
REV.0
(ĐNB15012403.TC3.H0.V1.TM)
CHỦ ĐẦU TƢ: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẢNG - KỸ THUẬT BIỂN
(
PORTCOAST
CONSULTANT CORPORATION)
Địa chỉ: 92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (84 - 8) 38211486, 62970345; Fax: (84 - 8) 38216274, 62970344
Website:
E-mail:
1.1.1.1
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN:
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG
DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA (GIAI ĐOẠN II) THUYẾT MINH CHUNG
ii
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẢNG - KỸ THUẬT BIỂN
(
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) ii
DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA
(GIAI ĐOẠN II)
TẠI ĐÀ NẴNG
(ĐNB15012403)
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TẬP 1
THUYẾT MINH CHUNG
REV.0
(ĐNB15012403.TC3.H0.V1.TM)
CHỦ ĐẦU TƯ:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẢNG
- KỸ THUẬT BIỂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – THÁNG 05 NĂM 2015
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG
DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA (GIAI ĐOẠN II) THUYẾT MINH CHUNG
iii
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẢNG - KỸ THUẬT BIỂN
(
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) iii
DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA
(GIAI ĐOẠN II)
TẠI ĐÀ NẴNG
(ĐNB15012403)
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TẬP 1
THUYẾT MINH CHUNG
REV.0
(ĐNB15012403.TC3.H0.V1.TM)
0
05/2015
Thuyết minh
chung
Rev.
Ngày xuất
Số trang
Hồ sơ
Thực hiện
Chủ nhiệm
lập dự án
Quản lý
chất lƣợng
THỰC HIỆN: KS. LÊ VĂN TRUNG
CHỦ NHIỆM LẬP DỰ ÁN: ThS. TRẦN KHANH HÙNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG: KS. LÂM VĂN PHONG
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG
DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA (GIAI ĐOẠN II) THUYẾT MINH CHUNG
iv
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẢNG - KỸ THUẬT BIỂN
(
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) iv
DỰ ÁN NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CẢNG TIÊN SA
(GIAI ĐOẠN II)
TẠI ĐÀ NẴNG
(ĐNB15012403)
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DANH MỤC HỒ SƠ
TẬP 1. THUYẾT MINH CHUNG
TẬP 2. THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ
TẬP 3. BẢN VẼ
TẬP 4. PHỤ LỤC TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
VÀ VĂN BẢN PHÁP LÝ
v
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) v
M
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1-1
1.1 1-1
1.1.1 1-1
1.1.2 1-3
1.1.3 1-3
1.1.4 1-3
1.1.5 1-4
1.2 1-4
1.2.1 1-4
1.2.2 1-5
1.2.3 1-6
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KHU VỰC DỰ ÁN 2-7
2.1 - 2-7
2.1.1 2-7
2.1.2 2-12
2.2
2-13
2.2.1 - 2-13
2.2.2 2-15
2.2.3 2-16
2.2.4 2-17
2.2.5 2-19
2.3 - 2-20
2.3.1 - 2-20
2.3.2 - 2-24
2.4 2-25
2.4.1 2-25
2.4.2 2-26
2.5 - 2-27
CHƢƠNG 3: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ 3-29
3.1 3-29
3.2 3-30
3.2.1 3-30
vi
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) vi
3.2.2 3-31
3.3 3-33
3.3.1 3-33
3.3.2 3-34
3.3.3 3-43
3.3.4 3-43
3.4 3-54
3.4.1 3-54
3.4.2 3-55
3.4.3 3-57
3.5 3-60
3.6 3-63
CHƢƠNG 4: HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG
KHU VỰC 4-66
4.1 . 4-66
4.1.1 4-66
4.1.2 4-69
4.1.3 4-70
4.1.4 4-72
4.1.5 4-72
4.2 4-74
4.2.1 4-74
4.2.2 4-76
4.3 4-79
CHƢƠNG 5: CÁC YÊU CẦU VỀ XÂY DỰNG 5-81
5.1 5-81
5.2 5-81
5.3 5-81
5.4 5-82
CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN CÔNG NGHỆ, QUY HOẠCH MẶT BẰNG, QUY MÔ
ĐẦU TƢ VÀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 6-83
6.1 6-83
6.1.1 - 6-83
6.1.2 6-85
6.2 6-85
vii
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) vii
6.2.1 6-85
6.2.2 6-86
6.2.3 6-87
6.3 6-88
6.3.1 6-88
6.3.2 6-88
6.3.3 6-93
6.4 6-94
6.5 6-95
6.5.1 6-95
6.5.2 6-96
6.5.3 6-97
CHƢƠNG 7: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN 7-98
7.1 7-98
7.2 7-98
7.2.1 7-98
7.2.2 i công 7-99
7.2.3 7-99
7.3 7-99
7.4 7-99
CHƢƠNG 8: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG 8-100
8.1 8-100
8.1.1 8-100
8.1.2 8-100
8.1.3 8-101
8.2 8-102
8.2.1 8-102
8.2.2 8-104
8.2.3 8-105
8.3 8-105
8.3.1 8-105
8.3.2 8-106
8.3.3 8-107
8.4 8-107
8.5 8-108
viii
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) viii
CHƢƠNG 9: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ 9-110
9.1 9-110
9.2 9-110
9.3 9-111
CHƢƠNG 10: HIỆU QUẢ ĐẦU TƢ 10-120
10.1 10-120
10.2 10-120
10.2.1 10-120
10.2.2 10-121
10.2.3 10-121
10.2.4 10-122
10.2.5 10-124
10.2.6 10-124
10.2.7 10-124
10.3 chính 10-124
10.4 10-125
10.5 10-126
10.5.1 10-126
10.5.2
10-126
10.5.3 10-126
10.5.4 10-127
10.5.5 10-127
10.6 10-127
CHƢƠNG 11: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 11-128
11.1 11-128
11.2 11-128
ix
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) ix
-1: 2-8
-2: 2-9
-3: - - 2-10
-4: 2-10
-5: - 2-11
-6: 2-12
-7: 2-21
-8: 2-21
-9: - - 2-22
-10: 2-23
-11: - 2-23
-12: 2-24
-13: - 2-27
-14: 2-28
-15: 3-30
-16: 3-34
-17: 3-41
-18: 3-42
-19: 3-45
-20:- 3-46
-21:- 3-47
-22: 3-48
-23: 3-49
-24: 3-49
B-25: 3-49
-26: 3-54
-27: 3-55
-28: 3-55
-29: . 3-56
-30: 3-56
-31: 3-58
-32: 3-59
-33: 3-59
x
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) x
-34: 3-60
-35: 3-62
-36:
Minh 4-70
-37: 4-71
-38: 4-73
-39: ng 4-73
-40: 4-74
-41: 4-74
-42: 4-76
-43: 6-86
-44: 6-86
-45: - 6-87
-46: 6-87
-47: 6-90
-48: 6-94
-49: 8-100
-50: 8-100
-51: 8-101
-52: 9-114
-53: 9-118
-54: 10-120
-55: 10-120
-56: 10-121
-57: 10-122
-58: 10-124
-59: 10-125
-60: 10-125
-61: 10-126
-62: 10-126
-63: 10-126
-64: 10-127
xi
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) xi
Hình 1- 1-2
Hình 2- 2-7
Hình 2- 2-9
Hình 2- 2-9
Hình 2- 2-13
Hình 2- 2-15
Hình 2- 2-17
- 2-18
- 2-19
Hình 3-- Tây 3-29
Hình 3- 3-33
Hình 3- 3-34
- 3-35
Hìn- 3-36
Hình 3-15: 3-36
- 3-37
- 3-37
- 3-38
Hình 3- 3-38
- 3-39
- 3-39
- 3-40
- 3-40
- 3-41
- 3-41
Hình 3-26: Khu 3-43
Hình 3- 3-44
Hình 3- 3-45
Hình 3-- 3-50
Hình 3-ng sóng bão - 3-51
Hình 3-- 3-51
Hình 3-- 3-52
Hình 3-- 3-52
xii
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) xii
Hình 3-- 3-53
Hình 3- 3-53
Hình 3- 3-58
Hình 4- 4-67
Hình 4- 4-78
Hình 4- 4-80
Hình 5--UBND 5-82
- 6-84
- 6-84
- 6-85
Hình 6- 6-89
Hình 6- 6-94
Hình 6- 6-95
Hình 6- 6-96
1-1
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 1-1
1.1
1.1.1
-
-
q
Nam (VPA)
Ngãi
2013 8.87 uân 16.7-2013;
ng 169,207 Teu, 6
-2013.
Riêng BC
36% - 507% - 99
-2013.
20134.1
k
1
1&2
nói chung.
1-2
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 1-2
- BGTVT ngày 03/08/2011, theo
GT.
Hình 1-1:
Theo hóa qua
2014 5.0 2008-2014
16.44.2
1-3
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 1-3
kh99
ì có
quân
,c
tàu container 50,000DWT và tàu khách 100,000GT
Vùng
1.1.2
-
- -
-
- -
1.1.3
-
-
và kho bãi
100,000GT
1.1.4
- ùng -
- ùng
-
Sa.
1-4
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 1-4
1.1.5
-
-
-
- Phân tích
-
-
-
công trình trong II;
-
-
-
1.2
1.2.1
-
qua ;
-
-
005;
- -
- -
-
- -
- -
1-5
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 1-5
- 2012/TT-
Nam;
- 1037-TTg ngày 24/6/2014
- -
-
-
-
-
- -
- -
Nam
- -SGTVT ngày 27/4/2015
- -
CTTV và 02/2015/BCTT-CTTV).
-
-
1.2.2
-
-
The Overseas Economic Cooperation Fund -
- - -
- -
-
1-6
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 1-6
-
-
-
2001;
-
-
-
- 998;
-
-
1.2.3
1.2.3.1 Số liệu về kinh tế, xã hội
-
- (NGTK) , 2013.
1.2.3.2 Số liệu về thủy hải văn, khí tƣợng
-
- -2012);
-
15/07/2013.
2-7
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-7
2.1 - ùng
2.1.1
2.1.1.1 Tổng quan
Vùng -
-
Hình 2-2:
Vùng
Vùng
- ùng
-
Vùng KTT
-
,
2-8
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-8
-
Vùng
ùng
Chàm;
-
Vùng c
-
ùng
ùng
-
2.1.1.2 Dân số
ùng
2
2
).
-1: Diện tích và dân số Vùng KTTĐMT năm 2012
TT
Danh mc
(km
2
)
2
)
I
C c
330,951
88,773
268
II
Vùng
27,961
6,268
224
1
Tha Thiên - Hu
5,033
1,115
221
2
ng
1,285
974
758
3
Qung Nam
10,438
1,450
139
4
Qung Ngãi
5,153
1,228
238
5
nh
6,051
1,502
248
III
% Vùng / C c
8.45
7.06
83.65
Nguồn: Niên giám thống kê 2012
2-9
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-9
Hình 2-3: ùng
Hình 2-4: ùng
2.1.1.3 Kinh tế
1.
ùng
2008 - 2
-2: Giá trị sản xuất công nghiệp của các tỉnh Vùng KTTĐMT
Đơn vị: Tỷ Đồng
TT
(%)
2008
2009
2010
2011
2012
I
1,903,128
2,298,087
2,963,500
3,695,092
4,627,733
24.87
II
53,761
82,133
173,214
223,953
283,049
51.50
1
-
7,232
8,854
13,524
17,570
22,715
33.13
2
16,350
18,914
23,943
30,308
36,341
22.10
3
12,491
15,816
20,640
33,440
46,343
38.79
2-10
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-10
TT
(%)
2008
2009
2010
2011
2012
4
6,042
25,505
98,468
122,974
153,894
124.65
5
11,646
13,044
16,640
19,660
23,756
19.51
III
2.82
3.57
5.84
6.06
6.12
Nguồn: Niên giám thống kê 2011
2. - Lâm nghi-
- - -
ùng
-3: Tổng GTSX Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản của Vùng KTTĐMT
Đơn vị: Tỷ Đồng
Ghi chú: Theo giá so sánh năm 1994. Nguồn: Niên giám thống kê 2011
3. i
ùng -
-4: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của Vùng KTTĐMT
Đơn vị: Tỷ Đồng.
TT
2008
2009
2010
2011
2012
)
I
1,007,214
1,238,145
1,614,078
2,004,361
2,324,400
23.25
II
Vùng
63,215
81,180
102,621
128,719
167,809
27.64
1
-
9,275
10,961
14,584
17,584
33,259
37.61
2
18,435
26,867
34,103
43,976
51,873
29.52
3
8,956
11,154
14,179
17,490
23,937
27.86
4
10,713
13,400
17,230
21,539
25,482
24.19
5
15,836
18,797
22,525
28,130
33,259
20.38
III
6.28
6.56
6.36
6.42
7.22
Ghi chú: Theo giá thực tế
Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và Báo cáo tình hình KT-XH của các tỉnh năm 2012
TT
Danh mục
2008
2009
2010
2011
Tăng BQ (%)
I
214,976
223,291
234,671
246,871
4.72
II
Vùng
10,694
11,359
11,849
12,188
4.45
1
-
1,305
1,368
1,382
1,434
3.20
2
563
505
516
463
-6.29
3
2,601
2,880
2,915
2,964
4.45
4
2,578
2,682
2,807
2,881
3.78
5
3,648
3,924
4,230
4,446
6.82
III
4.97
5.09
5.05
4.94
2-11
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-11
4. -
- ùng
-5: Kim ngạch xuất - nhập khẩu hàng hóa
Đơn vị: triệu USD
TT
2008
2009
2010
2011
2012
Tăng bình
quân (%)
I
62,690
57,100
72,190
96,910
114,570
16.27
II
Vùng
1,372
1,394
1,838
2,127
2,728
18.75
1
-
108
141
248
380
468
44.42
2
575
509
634
771
895
11.68
3
239
236
257
336
496
20.06
4
60
182
270
200
347
55.08
5
390
325
430
440
522
7.54
III
2.19
2.44
2.55
2.20
2.38
I
80,710
69,950
84,800
106,750
113,790
8.97
II
Vùng
1,633
2,783
4,767
5,971
2,882
15.27
1
-
83
113
206
253
336
42.36
2
638
652
705
785
880
8.35
3
391
413
522
600
475
4.99
4
375
1,472
3,204
4,182
1,010
28.09
5
146
134
131
150
181
5.52
III
2.02
3.98
5.62
5.59
2.53
Nguồn: Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện KT-XH của các tỉnh qua các năm.
2.1.1.4 Đầu tƣ nƣớc ngoài
Vùng
2-12
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-12
-6: Đầu tƣ trực tiếp của nƣớc ngoài tại Việt Nam theo địa phƣơng
TT
(USD)
(USD)
I
15,067
218,841,816
76,074,537
II
Vùng
482
16,336,712
5,363,005
1
-
70
1,989,995
485,299
2
250
3,710,025
1,691,244
3
79
4,984,234
1,229,310
4
26
3,928,109
659,309
5
57
1,724,350
1,297,843
III
3.20%
7.47%
7.05%
Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài
2.1.2
2.1.2.1 Định hƣớng phát triển kinh tế của vùng
ùng
ùng
-
2.1.2.2 Mục tiêu phát triển kinh tế của vùng
- ngày 13/08/2004
- ùng
- ùng
2011 -
- -
-
-
-
-
ki
-
2-13
-
PORTCOAST CONSULTANT CORPORATION) 2-13
-
-
thôn.
2.2
Vùng K
2.2.1 -
-
-
65% - 96%.
Hình 2-5:
(1) KCN Phú Bài