Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

MÀN HÌNH CẢM ỨNG GT32 PANASONIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

BO CO GIỮA KÌ MÔN THỰC TẬP PLC
MN HNH CM NG GT32 PANASONIC
GVHD: VŨ VĂN PHONG
GT01
GT05
GT11GT21
GT32
GIỚI THIỆU VỀ MÀN HÌNH CẢM ỨNG
GT CỦA PANASONIC
HMI
Mô tả chi tiết :
-Điện áp vào : 24 VDC.
-Kích cỡ màn hình : 3 Inch
-Chế độ hiển thị : STN Monochrome LCD
-Màu hiển thị : 2 màu (đen/trắng)
-Ánh sang nền : 3 màu(xanh lá cây/da cam/đỏ)
-Độ phân giải : 128x64
-Số ký tự hiển thị : 72 ký tự
-Dung lượng bộ nhớ(F-ROM): 384 Kb
-Cổng giao tiếp : RS232C/RS422(RS485)
HMI
Mô tả chi tiết:
-Điện áp vào : 24 VDC.
-Kích cỡ màn hình : 3,5 Inch
-Chế độ hiển thị : STN Color LCD
-Màu hiển thị : 4096 màu
-Ánh sang nền : Led trắng
-Độ phân giải : 320x240


-Số ký tự hiển thị : 768 ký tự
-Dung lượng bộ nhớ(F-ROM): 12Mb
-Cổng giao tiếp : RS232C/RS422(RS485)
-Cổng USB: Có
-Thẻ nhớ SD: Có
HMI
Mô tả chi tiết :
-Điện áp vào : 24 VDC.
-Kích cỡ màn hình : 4 Inch
-Chế độ hiển thị : STN Monochrome LCD
-Màu hiển thị : 2 màu (đen/trắng)
-Ánh sang nền : 3 màu(xanh lá cây/da cam/đỏ)
-Độ phân giải : 240x96
-Kích thước: 144x72x30 mm
-Cổng giao tiếp : RS232C/RS422(RS485)
HMI
Thông số kỹ thuật:
-Điện áp vào : 24 VDC.
-Kích cỡ màn hình : 4.7 Inch
-Chế độ hiển thị : STN Color LCD
-Màu hiển thị : 256 màu
-Ánh sang nền : Led trắng
-Độ phân giải : 320x240
-Số ký tự hiển thị : 768 ký tự
-Dung lượng bộ nhớ(F-ROM): 6.5Mb
-Cổng giao tiếp : RS232C/RS422(RS485)
HMI
Thông số kỹ thuật:
-Điện áp vào : 24 VDC.
-Kích cỡ màn hình : 5.5 Inch

-Chế độ hiển thị : TFL Color LCD
-Màu hiển thị : 4096 màu
-Ánh sang nền : CFL
-Độ phân giải : 320x240
-Số ký tự hiển thị : 768 ký tự
-Dung lượng bộ nhớ(F-ROM): 12Mb
-Cổng giao tiếp : RS232C/RS422(RS485)
-Cổng USB: Có
-Thẻ nhớ SD: Có
-Ethernet: Có(GT32T1 Only)
-Âm thanh đầu ra : Có(GT32T1 Only)
HMI

Có thể kết nối nhiều màn hình HMI với PLC cùng l lúc ( tối đa 32 màn hình .)

Chế độ bảo mật cao bởi khả năng đặt password cho màn hình.

Khả năng thiết kế linh hoạt bởi chức năng import hình ảnh bitmap, thư viện các nút bấm, công tắc, đèn phong
phú .

Có thể kết nối được với nhiều loại PLC khác nhau ( Panasonic , AB , Siemen , Omron , Mitsubishi , … ) hoặc
kế nối thành mạng Modbus .
Đặc điểm nổi bật :
HMI

Có thể thay đổi ngôn ngữ hiển thị trên màn hình: tiếng Anh, Nhật, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Hàn Quốc,
Italia.

Khả năng đọc, ghi giá trị xuống các bit và thanh ghi của PLC rất dễ dàng.


Có chức năng cảnh báo, báo động bằng âm thanh và hình ảnh; đồng thời ghi nhớ lại lịch sử ( ngày , giờ)
cảnh báo.

Có khe cắm thẻ nhớ SD với dung lượng lên đến 1GB lưu lại giá trị của màn hình.
Đặc điểm nổi bật :
Màn hình cảm ứng tinh thể
lỏng
Thẻ nhớ SD
Khe cắm USB
Khe cắm Ethernet(RG45)
Đèn Speed: thể hiện tốc độ truyền
khi sử dụng Enthernet.
Đèn LINK / ACT : thể hiện trạng thái
giao tiếp với cổng Enthernet
Âm thanh ngõ ra
Pin rời
Đèn truy cập thẻ nhớ SD
Cổng COM
Vị trí đặt pin
Switch setting
KẾT NỐI HMI
Giao diện truyền thông:

COM: gồm có chuẩn RS232, RS422, RS485

USB chuẩn 1.1, khoảng cách xa nhất là 5m

Ethernet (GT32T1):


Hỗ trợ chuẩn IEE802.811/100BaseTX -IEE802.3/10BaseT

Kiểu kết nối jack cắm

Khoảng cách xa nhất 100m - Kiểu cáp UTP
KẾT NỐI HMI

PC có thể kết nối với HMI theo hai chuẩn là USB hoặc LAN, giữa HMI và PLC thông qua hai cổng là COM Port
hoặc TOOL Port.

Còn giữa PC và PLC thì bằng hai cách là qua cổng USB hoặc TOOL Port.
Kết nối giữa PC, PLC và HMI như sau :
HMI PLC
Sơ đồ kết nối HMI và PLC
HMI PLC
Thiết lập thông số giữa PLC và HMI :

Khi thiết lập giao tiếp truyền thông giữa PLC và GT, ta cần chọn vùng nhớ cơ bản cho giao tiếp. Vùng nhớ
này là vùng nhớ nội của PLC, được chia thành hai phần:

Word Devices

Bit Devices

Việc cấu hình hai vùng nhớ này như sau. Từ màn hình giao diện của chương trình GTWin, chọn File
Configuration, xuất hiện cửa sổ GT Configuration như hình dưới đây, chọn Tab Basic Setup  Để chỉnh
sửa vùng nhớ này .
HMI PLC
Word Devices
Vùng nhớ này bắt đầu từ N+0  N+2, chỉ số N là do người sử dụng lựa chọn tùy thuộc vào chương trình lập trình. Nó có thể

là vùng nhớ loại DT, WR, WY … Vùng số này sẽ được sử dụng cho việc điều khiển màn hình GT thông qua chương trình
PLC trong lúc chạy chương trình.
Bit Devices
BZ: Bật một tiếng bíp
Forced-display flag: Tại cạnh lên của bit này, màn hình chỉ rõ bởi PLC thì được hiển thị
Backlight Valid flag: Khi bit này lên 1, thì đèn chớp nền và đèn màu nền sẽ được bật
Backlight Flashing: Mức 0: Bật, 1: Chớp
Backlight Color: 00: tắt, 01, 10, 11: bật
Data Input In Progress flag: Bit này lên 1 khi dữ liệu đang được nhập, và bằng 0 khi dữ liệu đã nhập xong

FP-X (FP-X C30T và FP-X C30R)

Ngõ vào, ra tối đa 382.

Ngõ vào analog tối đa: 28 / ngõ ra analog tối đa 12.

Cổng giao tiếp 3 x RS232C hoặc 2 x RS232 + 1x RS485.

C30 và C60 sử dụng cổng USB để nạp chương trình.

Bộ nhớ chương trình: 16000 or 32000 steps.

Bộ nhớ dữ liệu: 32765 words.

Cổng truyền thông: PROFIBUS, Ethernet TCP/IP, Modbus.
HMI PLC
HMI PLC

Thiết lập giao thức truyền thông giữa PLC và GT :
Trong giao diện FPWIN GR chọn Option -> PLC Configuration -> Chọn Tab Tool Port . .

GTWIN
Khởi động GTWIN :
→ Create New File
→ Select Model
+ GT model
+ PLC Model
→ OK
GTWIN
Menu bar
Toolbar
Graphic bar
Base screen
Screen manager
Parts library
GTWIN
Click chuột phải lên đối tượng chọn: Attribute để
thiết lập các thông số + tính năng + gắn tag chon đối
tượng .
GTWIN
Operation Mode:
-Momentary: nhấn SW =1
không nhấn S = 0
-Alternate: lật trạng thái sau mỗi lần nhấn
ON/OFF Indication:
-Off : hình ảnh hiển thị trên màn hình không thay
đổi khi nhấn.
-On: hình ảnh hiển thị trên màn hình thay đổi tùy
theo trang thái ON hay OFF.
Vùng nhớ tương ứng bên
PLC

GTWIN
Chọn trạng thái
Dòng chữ hiển thị
GTWIN
Để thay đổi nền Base screen ta thực hiện như sau:
-Base screen/Screen Atribute
Đặt tên Screen 0
Điều chỉnh màu sắc màn hình
GTWIN
Function Switch :

Change Screen: Chuyển màn hình

Value Set: Đặt 1 giá trị cho một ô nhớ

Add, Subtract: Cộng hoặc trừ giá trị của 1 ô nhớ cho một giá trị đặt trước

Change to GT Configuration: Chuyển đến màn hình cấu hình

Thumbwheel SW: Tăng hoặc giảm giá trị một ô nhớ

Back to Previous Screen: Chuyển về màn hình trước

To Operate Arlam Parts: Bật các phần cảnh báo

×