BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÓA HỌC LỚP 12
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
B. Urê có công thức là (NH
2
)
2
CO.
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H
2
PO
4
)
2
.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 2: Hoá chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công
thức phân tử C
2
H
4
O
2
là
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ tím và kim loại kiềm
C. Dung dịch NaOH và quỳ tím D. Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 3: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat
và kali propionat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?A. 6 B. 2 C. 3 D. 12
Câu 4: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO, Al
2
O
3
, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4
(đặc) B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
,HNO
3
C. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(đặc) D. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca
Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Saccarozơ còn được gọi là đường khử.
B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl luôn là 1 số lẻ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Tơ polieste thuộc loại tơ poliamit kém bền
với axít và bazơ.
Câu 6: Cho các chất sau : 1.CH
3
CH(NH
2
)COOH 2. HOOC- CH
2
-CH
2
-COOH 3. HO-CH
2
-COOH
4. HCHO và C
6
H
5
OH 5.HO-CH
2
-CH
2
-OH và p-C
6
H
4
(COOH)
2
6. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
và
HOOC[CH
2
]
4
COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1, 3 ,4, 5,6B. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1,
3 ,5 ,6 D. 1, 6
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo C
4
H
11
N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO
2
cho khí
là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 8: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat
có bao nhiêu chất là polime ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 9: Cho sơ đồ biến hoá NaCl → HCl → Cl
2
→ KClO
3
→ KCl → Cl
2
→ CaOCl
2
Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử ?A. 5 B. 4 C. 6
D. 3
Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Khi đun một bình nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,005 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và ion Cl
-
đến phản ứng hoàn toàn thì thu được nước mềm
B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc khuôn
C. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí tác dụng với nước vôi trong dư thu được hỗn
hợp hai muối
D. Nước cứng không làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
Câu 11: Cho dãy phản ứng sau: CO
2
→
(C
6
H
10
O
5
)
n
→
C
12
H
22
O
11
→
C
6
H
12
O
6
→
C
2
H
5
OH
Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho cân bằng : 2NO
2( khí)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
N
2
O
4(khí)
0H
∆ <
.
( màu nâu ) ( không màu) . Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và N
2
O
4
vào bình
đựng nước đá thì hỗn hợp:
A. Chuyển sang màu xanh. B. Giữ nguyên màu như ban đầu. C. Có màu nâu đậm dần D. Có
màu nâu nhạt dần.
Câu 13: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, natri phenolat, p-crezol, vinyl clorua, ancol benzylic,
phenyl benzoat và tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 6. B. 5.
C. 4. D. 3.
Câu 14: Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO
3
đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy có kết tủa màu vàng
xuất hiện.
B. Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
đậm đặc thì xung quanh đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng.
C. Cho dung dịch NaNO
2
vào dung dịch glyxin, sau đó thêm vài giọt dung dịch axit axetic vào thì thấy
có bọt khí không màu bay lên.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch CH
3
NH
2
vào dung dịch FeCl
3
thì lúc đầu có kết tủa nâu đỏ xuất hiện,
sau đó kết tủa tan dần đến hết.
Câu 15: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, phenol, natri phenolat, phenylamoni clorua và các
chất được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 16: Cho các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
ONa,CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa. Trong các
chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C
3
H
5
O
2
Cl có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng thu được sản phẩm gồm muối (của axit cacboxylic đơn chức), anđehit, NaCl và H
2
O. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
OOCCH
2
Cl. C. CH
3
COOCH
2
Cl. D. CH
3
CH(Cl)COOH.
Câu 18: Cho sơ đồ sau: Toluen
2
,ánh sáng,1:1Cl
+
→
X
NaOH
+
→
Y
CuO
+
→
Z
3 3
/AgNO NH
+
→
T.
Công thức cấu tạo của T là:A. C
6
H
5
OH. B. CH
3
C
6
H
4
COONH
4
. C. C
6
H
5
COONH
4
. D. p-
HOOC – C
6
H
4
Cl.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung
nóng.
- Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO
4
.
- Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
- Thí nghiệm 4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
- Thí nghiệm 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO
4
. Số trường hợp xảy ra ăn mòn
điện hóa học là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. M < X < Y < R. D. Y < M < X < R.
Câu 21: Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Al(OH)
3
. B. Fe(OH)
3
. C. BaCO
3
. D. K
2
CO
3
.
Câu 22: Khi cho khí NH
3
dư tác dụng hoàn toàn với khí Cl
2
, sản phẩm thu được là
A. N
2
, H
2
, HCl. B. N
2
, NH
4
Cl, NH
3
. C. N
2
, NH
4
Cl. D. N
2
, NH
3
, HCl.
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol etylic (có mặt H
2
SO
4
đặc) có
thể thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24:các phản ứng: Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O. 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O.
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O.
4KClO
3
→
0
t
KCl + 3KClO
4
. O
3
→ O
2
+ O. Số phản ứng oxi hoá khử là A. 3. B. 2 C.
4. D. 5
Câu 25: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C
5
H
12
tác dụng với Cl
2
(ánh sáng) theo tỉ lệ
mol 1 : 1 thì A tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Tên gọi của A
và B lần lượt là
A. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan và pentan.
C. 2,2-đimetylpropan và pentan. D. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
Câu 26: Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol lấy dư, môi trường H
+
thì thu
được
A. Nhựa bakelit. B. Nhựa rezol. C. Nhựa novolac. D. Nhựa rezit.
Câu 27: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X
o
t
→
X
1
+ CO
2
. X
1
+ H
2
O
→
X
2
.
X
2
+ Y
→
X + Y
1
+ H
2
O. X
2
+ 2Y
→
X + Y
2
+
2H
2
O.
Hai muối X, Y tương ứng là A. MgCO
3
, NaHCO
3
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. C. CaCO
3
,
NaHCO
3
. D.CaCO
3
, NaHSO
4
.
Câu 28: Có 6 dung dịch loãng của các muối BaCl
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi cho
dung dịch H
2
S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa làA. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.
Câu 29: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
,
AgNO
3
, Br
2
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 5 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
Câu 30: Cho các chất: Phenol, anilin, axit acrylic, benzanđehit, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất
trong dãy phản ứng được với nước brom làA. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất.
D. 6 chất.
Câu 31: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit: (1) C
2
H
5
COOH; (2) CH
3
COOH ;
(3) Cl-CH
2
COOH; (4) (CH
3
)
2
CHCOOH ; (5) (Cl)
2
CHCOOH. A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (4) <
(2) < (1) < (3) < (5). C. (5) < (3) < (2) < (1) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3) <(5).
Câu 32: Cho các chất và các dung dịch: (1) Thuỷ ngân; (2) dung dịch NaCN; (3) dung dịch HNO
3
; (4)
Nước cường toan. Tổng số chất và dung dịch hoà tan được vàng là: A. 3. B. 5. C. 2.
D. 4.
Câu 33: Cho các phản ứng (1) Cu
2
O + Cu
2
S
o
t
→
(2) Cu(NO
3
)
2
o
t
→
(3) CuO + CO
o
t
→
(4) CuO + NH
3
o
t
→
. Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34: Dung dịch natri phenolat không tác dụng với chất nào sau đây ? A. CO
2
.B. NaHSO
4
. C.
HCl. D. NaHCO
3
Câu 35: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S, KMnO
4
. Số dung dịch có thể dùng để
phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2
làA. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N Biết: X + NaOH
→
Y + CH
4
O. Y + HCl (dư)
→
Z + NaCl.
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và
CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng
tính.
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với Crom(VI) oxit.
D. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr
2+
.
Câu 38: Khi sục khí H
2
S đến dư lần lượt vào các dung dịch: Ba(NO
3
)
2
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
,
Fe
2
(SO
4
)
3
thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5
Câu 39: Cho dãy các chất: Al, Al
2
O
3
, Cr(OH)
3
, KH
2
PO
4
, Na
2
S, (NH
4
)
2
CO
3
, Fe
3
O
4
, Cu(NO
3
)
2
. Số chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40: Có các phát biểu:
1. Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
2. Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
3. Để pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
4. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử còn photpho đỏ có cấu trúc polime.
5. Dung dịch thu được khi hòa tan khí CO
2
vào nước không làm đổi màu quỳ tím.
6. Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Những phát biểu đúng là:A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 3, 4, 5, 6. .
Câu 41: Nung một hỗn hợp chất rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí
(lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe
2
O
3
(chất rắn duy nhất) và hỗn hợp khí.
Khi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng không thay đổi.
Mối liên hệ giữa a và b là A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 42: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k),
∆
H = -92 kJ. Nếu tăng nồng độ của hidro lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng thuận sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 43: Cho các phản ứng: 2FeBr
2
+ Br
2
→
2FeBr
3
và 2NaBr + Cl
2
→
2NaCl + Br
2
. Nhận xét
nào sau đây là đúng ?
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn Br
-
. B. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn Fe
3+
.
C. Tính khử của Br
-
mạnh hơn Fe
2+
. D. Tính oxi hóa của Br
-
mạnh hơn Cl
2
.
Câu 44: Dãy gồm các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong dung dịch axit H
2
SO
4
loãng, đun nóng?
A. Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ, fructozơ.
B. Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat, poli(vinyl axetat).
C. Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon-6, polipeptit
D. Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein, saccarozơ
Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất có công thức C
10
H
14
O
6
trong lượng dư dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức của 3
muối lần lượt là:
A. CH
3
-COONa, HCOONa, CH
3
-CH=CH-COONa. B. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa,
HCOONa.
C. CH
2
=CH-COONa, HCOONa, CH
≡
C-COONa. D. HCOONa, CH
≡
C-COONa, CH
3
-CH
2
-
COONa.
Câu 46: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 5. B. 4.
C. 3. D. 6.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
Câu 48: Ancol nào sau đây không xảy ra phản ứng tách nước tạo thành anken?
A. 2,3-đimetylbutan-2-ol. B. 2,2-đimetylpropan-1-ol. C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-
metylpropan-2-ol.
Câu 49: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí của X và
Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA. B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì
3, nhóm VIA.
C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA. D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu
kì 2, nhóm VIA.
Câu 50: Chất nào sau đây không có tác dụng giặt rữa?
A. CH
3
[CH
2
]
14
CH
2
-OSO
3
Na. B. CH
3
[CH
2
]
10
CH
2
-C
6
H
4
-SO
3
Na. C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. D.
C
17
H
33
COOK.
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng: CO
→
+ ),(
2
o
txtH
X
→
+ ),(
o
txtCO
Y
→
+ ),(
o
txtX
Z. Biết X, Y, Z là các chất
hữu cơ. Công thức phân tử của chất Z làA. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
Câu 52: Điểm giống nhau giữa các phân tử amilozơ và amilopectin của tinh bột là
A. có phân tử khối trung bình bằng nhau. B. đều có chứa gốc
α
- glucozơ. C. có hệ số polime hóa
bằng nhau. D. có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết
A. ion. B. kim loại. C. cho nhận. D. cộng hóa trị.
Câu 54: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện
thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
tạo? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 55: Dãy gồm các chất nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit ?
A. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH (phenol) < CH
3
COOH < HCOOH.
B. C
6
H
5
OH (phenol) < C
2
H
5
OH < HCOOH < CH
3
COOH.
C. HCOOH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH (phenol).
D. CH
3
COOH < HCOOH < C
6
H
5
OH (phenol) < C
2
H
5
OH.
Câu 56: Khi cho m gam bột Fe (lấy dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M, thì thu được a gam chất
rắn. Nếu cho m gam bột Fe (lấy dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M thì cũng thu được a gam chất
rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị V
1
so với V
2
làA. V
1
= 5V
2
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
1
= 10V
2
. D. V
1
= V
2
.
Câu 57: Có các phát biểu:
1. Hai phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là rifominh và crăckinh.
2. Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím.
3. Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
4. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. 5. Các dung dịch: etylen glicol, glixerol,
glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)
2
. 6. Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím
ẩm. Những phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 58: Cho dãy các chất: SiO
2
, Si, Al, CuO, KClO
3
, CO
2
, H
2
O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các
phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) làA. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 59: Xét cân bằng hóa học: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k),
∆
H < 0. Nhận xét nào sau đây là
đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
. B. Cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
Câu 60: Hidrocacbon nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch brom?
A. Xiclopropan. B. Vinylaxetilen. C. Stiren. D. Cumen.
Câu 61: Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).
B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.
C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.
D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.
Câu 62: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol,
alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là A. Cu(OH)
2
/dung dịch NaOH. B. nước
brom. C. AgNO
3
/dung dịch NH
3
. D. Na.
Câu 63: Cho các chất : Al, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, Cr(OH)
3
, BaCl
2
, Na
2
HPO
3
, H
2
N-CH
2
-COOH,
CH
3
COONH
4
, C
2
H
5
NH
3
Cl, ClNH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
2
=CHCOONa, H
2
NCH
2
COONa. Số
chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem
Y tác dụng với dung dịch NH
3
(dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y
và Z lần lượt là
A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2.
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá : C
6
H
5
-C≡CH
→
+
HCl
X
→
+
HCl
Y
→
+
NaOH2
Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C
6
H
5
CH(OH)CH
2
OH. B. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH. C. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. D.
C
6
H
5
COCH
3
Câu 66: Cho các chất : CH
3
CH
2
OH, C
4
H
10
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
2
H
4
Cl
2
, CH
3
CH=CH
2
,
C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic làA. 5.
B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 67: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng
với Na, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOCH
2
-CH=CH-CH
2
-COOH. B. HOCH
2
-CH=CH-CHO. C. HOCH
2
-CH=CH-CH
2
-CHO. D.
HCOOCH=CH-CH=CH
2
.
Câu 68: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. SO
2
Cl
2
. B. NH
4
NO
3
. C. BaCl
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng :
CrO
3
→
+
NaOH
X
→
+
42
SOH
Y
→
+ HCl
Z
→
X.X, Y, Z là các hợp chất chứa
crom. X, Y, Z lần lượt là
A. Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, Cl
2
. B. Na
2
Cr
2
O
7
, Na
2
CrO
4
, CrCl
3
. C. Na
2
CrO
4
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3
. D.
NaCrO
2
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrCl
3
.
Câu 70: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. X và Y đều tham gia phản ứng
tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br
2
; Z tác dụng với NaHCO
3
. Công thức cấu tạo của X, Y, Z
lần lượt là
A. HCOOCH=CH
2
, HCO-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-COOH. B. HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH-COOH,
HCO-CH
2
-CHO.
C. HCO-CH
2
-CHO, HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH-COOH. D. CH
3
-CO-CHO, HCOOCH=CH
2
,
CH
2
=CH-COOH.
Câu 71: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Chất X không tác dụng với Na và
NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân
hình học) là
A. 7. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 72: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat),nilon-6,6.
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.
D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.
Câu 73: Phát biểu đúng là
A. Ion Cr
3+
có cấu hình electron là [Ar]3d
5
. B. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi
tiếp xúc CrO
3
.
C. Fe cháy trong Cl
2
tạo ra khói có màu xanh lục. D. Urê có công thức hóa học (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO
2
vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
loãng.
(2) Sục khí SO
2
vào dung dịch HNO
3
đặc.
(3) Sục khí SO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(4) Cho KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO
3
vào dung dịch NaOH.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra làA. 4. B. 6.
C. 5. D. 3.
Câu 75: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic,
glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)
2
vừa làm mất màu nước
brom là
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.
B. glucozơ, mantozơ, axit fomic.
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.
Câu 76: Cho cân bằng : N
2
(k)
+ 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2
giảm. Phát biểu đúng về cân bằng
này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS
2
, Cu
2
S, Ag
2
S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại làA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 78: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH
4
Cl, AlCl
3
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịchA. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C.
BaCl
2
. D. NaHSO
4
.
Câu 79: Ion X
n+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học
thỏa mãn với điều kiện của X làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 80: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà
tan Cu(OH)
2
(4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong
môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3) và (4). B. (1),
(2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7).
Câu 81: Có các hóa chất : K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4
, KClO
3
. Những hóa chất
được sử dụng để điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm là
A. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, HClO. B. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
,
KClO
3
.
C. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, HClO, H
2
SO
4
. D. K
2
Cr
2
O
7
, HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl,
HclO
Câu 82: Phát biểu đúng là
A. Cho HNO
2
vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C
2
H
5
ONa, NaOH, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
C. Fructozơ bị khử bởi AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư).
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 83: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể
lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với
hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 85: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. KMnO
4
trong H
2
O. B. brom trong CH
3
COOH. C. HCN trong H
2
O. D. H
2
(xúc tác Ni, t
0
).
Câu 86: Phát biểu đúng là
A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.
B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H
2
S và SO
2
.
C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO
3
và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1.
Câu 88: Ag tan được trong dung dịch HNO
3
. Vai trò HNO
3
trong phản ứng là:
A. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò xúc tác B. Chỉ có vai trò oxi hoá
C. Vừa có vai trò khử, vừa có vai trò môi trường D. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò môi
trường
Câu 89: Để tách được Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp. Nên chọn hoá chất sau (các điều kiện có đủ):
A. KOH, HCl B. NaOH, CO
2
, HCl C. NaOH, CO
2
, HNO
3
D. KOH, H
2
SO
4
98%
Câu 90: Cho các dung dịch: HBr, NaCl (bão hoà), K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Cu(NO
3
)
2
. Có bao nhiêu
dung dịch trên tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
?A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic .
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước .
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc .
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc .
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 93: Trong phản ứng hoà tan CuFeS
2
với HNO
3
đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và axit
sunfuric thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. sẽ nhường 17 electron B. sẽ nhận 11 electron C. sẽ nhường 11 electron D. sẽ nhận 17
electron
Câu 94: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng
giữa anilin với
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch Br
2
và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch
HCl
Câu 95: Cho các phát biểu sau:
a) Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
b) Cấu trúc hóa học chỉ cho biết vị trí trong không gian của các nhóm nguyên tử trong phân tử
c) Nguyên tử clo là một loại gốc tự do. d) C
6
H
12
có 4 cặp đồng phân cis-trans là anken
Các phát biểu đúng là A. a, c B. c, d C. a,b,c,d D. a,c, d
Câu 96: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không
phân nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan
của các hiđrocacbon trên là
A. 1,3,2,6,4,5 B. 5,4,6,2,3,1 C. 4,5,6,2,3,1 D. 5,4,6,1,2,3
( Các hidrocacbon mạch vòng và mạch phân nhánh có chỉ số Octan cao hơn loại không phân nhánh)
Câu 97: Các dung dịch sau có cùng pH: NH
4
Cl(1); C
6
H
5
NH
3
Cl(2); CH
3
NH
3
Cl(3); (CH
3
)
2
NH
2
Cl(4).
Thứ tự tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên làA. 4; 3; 1; 2 B. 4; 3; 2; 1 C. 1; 2; 4; 3 D. 2;
1; 3; 4(càng khó phân ly thì nồng độ càng cao)
Câu 98: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là
A. CuO, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch NaOH B. O
2
, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch NaOH
C. Không khí, CuSO
4
khan, dung dịch Ba(OH)
2
D. O
2
, CuSO
4
khan, dung dịch Ca(OH)
2
Câu 99: Cho 3 lọ đựng 3 dung dịch bị mất nhãn: NaOH, HCl, HNO
3
. Thuốc thử nào sau đây không
nhận biết được 3 dung dịch trên ?
A. Fe B. Fe
3
O
4
C. Al
2
O
3
D. FeCO
3
Câu 100: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C
2
H
5
ONa(1);
CH
3
COONa(2); C
6
H
5
ONa(3); C
2
H
5
COOK(4); Na
2
CO
3
(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên
là
A. 2,4,3,5,1 B. 2,4,5,3,1 C. 1,5,3,4,2 D. 1,5,3,4,2.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO
3
đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)
2
, FeO, C
B. Fe
3
O
4
, C, FeCl
2
C. Na
2
O, FeO, Ba(OH)
2
D. Fe
3
O
4
, C, Cu(OH)
2
Câu 2:Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :
A. FeCO
3
+ 4HNO
3 đ
® Fe(NO
3
)
2
+ CO
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
B. FeCO
3
+ 4HNO
3 đ
® Fe(NO
3
)
3
+ CO
2
+ NO + 2H
2
O
C. 2FeCO
3
+ 10HNO
3 đ
® 2Fe(NO
3
)
3
+ 2(NH
4
)
2
CO
3
+ H
2
O
D. FeCO
3
+ 4HNO
3 đ
® Fe(NO
3
)
3
+ CO
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
Câu 3.Axit HCl và HNO
3
đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CaO, Cu, Fe(OH)
3
, AgNO
3
B. CuO, Mg, Ca(OH)
2
, Ag
2
O
C. Ag
2
O, Al, Cu(OH)
2
, SO
2
D. S, Fe, CuO, Mg(OH)
2
Câu 4. Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO
3
?
A. Zn, Al, Fe
B. Cu, Zn, Al
C. Cu, Zn, Hg
D. Tất cả các kim loại trên
Câu 5.Chọn nhận định sai:
A. HNO
3
là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước.
B. N
2
O
5
là anhiđrit của axit nitric
C. Dung dịch HNO
3
có tính oxi hoá mạnh do có ion NO
3
-
.
D. HNO
3
là axit mạnh.
Câu 6:Dung dịch HNO
3
đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu vàng.
B. Màu đen sẫm.
C. Màu trắng sữa.
D. Màu nâu.
Câu 7:Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl
3
, AlCl
3
,
CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe (II) là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 8:Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng
nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày
A.Sắt bị ăn mòn.
B.Đồng bị ăn mòn.
C.Sắt và đồng đều bị ăn mòn.
D.Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 9:Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
,
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại
đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A.dd NaOH. B.dd K
2
SO
4
.
C.dd Na
2
CO
3
. D.dd NaNO
3
Câu 10:Hoàn thành pthh: Al + HNO
3
® Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O, số phân tử HNO
3
bị Al khử và
số phân tử HNO
3
tạo muối nitrat là bao nhiêu ?
A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 3 D.3 và 4.
Câu 11 : Những người bị lao phổi có thể khỏi nếu sống gần rừng thông, lí do là
A. Gần rừng thông có hổ phách B . Gần rừng thông có trầm hương
C. Gần rừng thông có nhựa thông và bụi hoa thông D. Gần rừng thông có một lượng nhỏ Ozon
Câu 12 : Sau khi làm thí nghiệm với photpho trắng , các dụng cụ đã tiếp xúc với hóa chất này
cần được ngâm trong dd nào để khử độc
A. DD HCl B. Dd NaOH C. Dd CuSO
4
D. Dd Na
2
CO
3
Câu 13 : Cho các chất sau : O
2
, CO
2
, H
2
, Fe
2
O
3
, SiO
2
, HCl, CaO, H
2
SO
4
đặc, nóng, HNO
3
,
H
2
O. Cacbon pư được với bao nhiêu chất
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 14 : Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dd H
2
SO
4
loãng thu đc dd X. dd X tác dụng đc với bao
nhiêu chất trong số các chất sau : Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, KI, Al , H
2
S?
A.5 B.8 C.6 D.7
Câu 15: Câu ca dao : " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên " nói về hiện
tượng nào sau đây
A. pư của các ptử O
2
thành O
3
B. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho lúa
C. Pư của N
2
và O
2
, sau đó biến thành đạm nitrat
D. Có sự phân hủy nước , cung cấp oxi
Câu 17: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là
( biết mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và 1 số loại chất khác )
A. Xà phòng B. Ancol C.Giấm D.Sođa
(vì để trung hòa các amin)
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm , người ta có thể thu khí NH
3
bằng phương pháp
A. đẩy nước B. chưng cất
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa D . đẩy không khí với miệng bình úp
(Vì NH3 nhẹ hơn KK)
Câu 19 : Cho dãy các oxit sau : SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O . Số oxit trong
dãy tác dụng đc vs H
2
O ở điều kiện thường là
A. 7 B.6 C.5 D.8
Câu 20: Chọn chất có tinh thể phân tử
A. nước đá , naphtalen, iot B: iot, nước đá, kali clorua
C. than chì , kim cường , silic D. iot, naphtalen, kim cương
Câu 21 : Trong công nghiệp thực phẩm, chất nào sau đây đc dùng làm " bột nở " làm cho bánh
trở nên xốp?
A.NH
4
HCO
3
B .NH
4
Cl C. NaHCO
3
D. NH
4
NO
2
Câu 22 : Nước giaven trong không khí có tính tẩy màu là do sự có mặt của khí nào sau đây?
A. Khí trơ B. O
2
C.N
2
D.CO
2
(Nước giaven pư vs CO2 có trong KK tạo HClO, HClO k bền , phân hủy tạo [O] có tính tẩy
màu)
Câu 23 : Cho các pư sau
3I
2
+ 3 H
2
O > HIO
3
+ 5HI (1)
4K
2
SO
3
> 3K
2
SO
4
+ K
2
S (2)
2KClO
3
> 2KCl + 3O
2
(3)
4HClO
4
> 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O(4)
Cl
2
+ Ca(OH)
2
> CaOCl
2
+ H
2
O (5)
2HgO > 2Hg + O
2
(6)
NH
4
NO
3
> N
2
O + H
2
O (7)
3NO
2
+ H
2
O > 2HNO
3
+ NO ( 8)
2H
2
O
2
> 2H
2
O + O
2
(9)
2KMnO
4
> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2 (10)
Trong số các pư trên , số pư tự oxh- tự khử là ?
A.6 B.7 C.4 D.5
Câu 24 : Trộn dd chứa a mol AlCl
3
vs dd chứa b mol KOH . Để thu đc kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a:b = 1:4 B. a:b < 1:4 C.a:b = 1:5 D. a:b > 1:4
Câu 25 : Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố : X (Z=11) ; Y(Z=12) ; Z
(Z=13) được sắp xếp theo dãy
A.X,Z,Y B.Z,X,Y C. X,Y,Z D. Z,Y,X
(3 nguyên tố lần lượt là Na, Mg, Al. Thằng Na hiển nhiên là I1 nhỏ nhất , còn Mg và Al. Tuy
Mg mạnh hơn Al nhưng viết cấu hình e của 2 thằng ra . Ở lớp ngoài cùng của Mg là cặp e kết
đôi còn Al còn 1 e độc thân. Tách 1 e độc thân bao h cũng dễ hơn tách 1 e của cặp đã ghép đôi )
Câu 26 Xét các chất (I):glucozơ;(II):saccarozơ;(III):fructozơ;(IV):mantozơ;(V):tinhbột; (VI):
xenlulozơ. Chất nào cho được phản ứng tráng gương (tráng bạc)?
A. (I), (IV), (V) B.(I), (II), (IV)
C. (I), (IV) D.(I), (III), (IV)
Câu 27 Trong các chất: (I): etylenglicol; (II): axit axetic; (III): glixerol; (IV): propan-1,3–điol;
(V):saccarozơ;(VI):mantozơ;(VII):tinhbột;(VIII):xenlulozơ;(IX): fructozơ;(X) Propan-1,2–
điol.Chất nào hay dung dịch của nó có thể hòa tanCu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam?
A. Tất cả các chất trên
B.Các chất trên trừ ra(II)
C.Các chất trên trừra(II), (IV)
D.Các chất trên trừ ra các chất (IV), (VII),(VIII)
Câu 27 :A là chất hữu cơ khi tác dụng với dung dịch xút,đun nóng,thu được muối B và chất
hữu cơ D.Cho D tác dụng với Cu(OH)
2
(trong dung dịch NaOH,đun nóng) lại thu được muối B.
A là:
A.CH
2
=CH-COOCH
2
CH=CH
2
B.CH
3
CH
2
COOCH=CH-CH
3
C.CH
3
COOCH
2
CH
3
D.CH
3
CH
2
COO-CH=CH
2
Câu 28 :Có bao nhiêu đồng phân vừa cho được phản ứng tráng gương,vừa tác
dụng được với kim loại kiềm ứng với các chất có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 29 : Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl
2
và khí O
2
; (2) Khí H
2
S và khí SO
2
; (3) Khí H
2
S và
Pb(NO
3
)
2
; (4) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH ; (5) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
; (6) Hg và S; (7)
Khí CO
2
và dd NaClO ; (8) CuS và dung dịch HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ
thường là:
A 6 B 5 C 4 D 7
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có phân tử là C
8
H
6
O
2
với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon
liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng với dung dịch NaOH , vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
. Số công thức cấu tạo thỏa mãn đề là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 31: Tổng số liên kết σ trong phân tử anken là:
A.3n B.3n-1 C.3n+1 D.3n-2
Câu 32: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C
4
H
11
NO
2
mà khi tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm:
A. 8 B. 7 C. 2 D.9
CH
3
-CH
2
-CH
2
-COONH
4
CH
3
-CH(CH
3
)-COONH
4
HCOO-NH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
HCOO-NH
3
-CH(CH
3
)
2
HCOO-NH
2
(CH
3
)CH
2
CH
3
HCOO-NH(CH
3
)
3
CH
3
COO-NH
3
-CH
2
-CH
3
CH
3
COO-NH
2
(CH
3
)-CH
3
CH
3
CH
2
COO-NH
3
-CH
3
Câu 33: Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở, bền mà khi tác
dụng với H
2
(Ni,t
o
) sinh ra ancol?
A.6 B.8 C.5 D.7
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
3
. Khi đun nóng X với dung dịch
NaOH dư thì thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z, trong đó Y hòa tan được Cu(OH)
2
. Kết luận
không đúng là:
A. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X tác dụng được với Na
C. X có phản ứng tráng bạc
D. X không phản ứng với HCl
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
. Khi đun nóng X với dung dịch
NaOH dư tạo ra sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 36. Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C
10
H
18
O
4
, khi X tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun
Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì số anken thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 37:Chất X không tác dụng với Na,tham gia phản ứng tráng bạc,tác dụng với dung dịch
Br
2
(dung môi H
2
O) theo tỉ lệ 1:2.Công thức thu gọn của X có thể là:
A.HCOO−C≡CH B.HCOOCH2CHO
C.CH2=CH−O−COOH D.HOCH2CH=CHCHO
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) từ andehit axetic là:
A.CH3COONH4;C2H5OH;CH3COONa
B.HCOOCH=CH2;C2H2;CH3COOH
C.C2H5OH;CH3COOCH=CH2;C2H2
D.CH3COOH;C2H2;C2H4
Câu 41: Cho các chất phenol, natri phenolat, anilin, phenyl amoniclorua, rượu benzylic, toluen.
Cho các chất trên tác dụng lần lượt với HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy
ra:
A.10 B.7 C.8 D.9
Câu 42: Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau
ứng vs CTPT C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng. Tổng số muối và tổng
sốancol trong dd sau pư lần lượt là
A.5:2 B.6:1 C.5:1 D.7:2
Câu 43:CT hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất ó 46.667% R về
khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit tương ứng là
A:61,538% B.53,333% C.51,613% D.35 897%
Câu 44:Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt
hóa học sẽ bị tử vong. Đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dưới giếng có nhiều SO
2
B.Dưới giếng có nhiều bùn
C. Dưới giếng có nhiều CO
2
và CH
4
D.Dưới giếng có nhiều N
2
Câu 45: Anilin để lâu trong không khí bị chuyển thành màu nào sau đây
A. Tím B. Nâu đen C. Vàng D.Xanh
Câu 46: Trong những chất sau : C
2
H
2
, C
2
H
6
, HCHO, CH
3
OH , CH
3
COOH có bao nhiêu chất đc
sinh ra từ CH
4
bằng một pư?
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 47 : Cho các
chất O2(1),NaOH(2),Mg(3),Na2CO3(4),SiO2(5),HCl(6),CaO(7),Al(8),ZnO(9),H2O(10),NaH
CO3(11),KMnO4(12),HNO3(13),Na2O(14),Na2SiO3(15),NaClO(16) . Cacbon đioxt pư trực
tiếp đc với bao nhiêu chất?
A. 5 B.9 C. 7 D.8
Câu 48 :Số câu đúng? Ai làm ghi câu nào đúng
1) Hidrocacbon có CTPT C
3
H
6
có 8 liên kết xích ma
2) Pư giữa C
6
H
6
và Cl
2
( as) là pư thế
3) Muối mononatri của ax glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mì chính)
4)Cho dãy các chất : benzylclorua , but-1-in , propanal, axit fomic tác dụng với AgNO3/NH3
dư , nhiệt độ thì cả 4 đều tạo kết tủa
5)Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa
6)Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh , đồ gốm , bột giặt
A.2 B.4 C.3 D. Đáp án khác
1) Hidrocacbon có CTPT C3H6 có 8 liên kết xích ma ( C3H6 có thể là xiclopropan )
2) Pư giữa C6H6 và Cl2( as) là pư thế (pư cộng tạo thuốc trừ sâu 6,6,6)
3) Muối mononatri của ax glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mì chính) (muối natri của axit
glutamic là thành phần chính của bột ngọt)
4)Cho dãy các chất : benzylclorua , but-1-in , propanal, axit fomic tác dụng với
AgNO3/NH3 dư , nhiệt độ thì cả 4 đều tạo kết tủa
5)Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni , dược phẩm ,nước
hoa(Etanol được dùng làm để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa ,chứ ko dùng làm dung môi
vì độc tính toxicity)
6)Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh , đồ gốm , bột giặt
Câu 49 : Cho các ion sau : HSO
4
-
, NO
3
-, C
6
H
5
O-, -OCO-CH
2
-NH
3
+
, Cu
2+
, Ba
2+
, Al(OH)
4
-,
HCO
3
-
Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính lần lượt là
A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 3 và 2 D 1 và 2
Câu 50: Cho các chất sau : NH3,CFC,CO2,SO3 . Số chất có thể dùng làm chất sinh hàn là
A.4 B.3 C.1 D.2
Câu 51: Trong tàu ngầm , để cung cấp O2 cho thủy thủ người ta dùng chất nào sau đây là tốt
nhất?
A. KNO3 B. Na2O2 C.KMnO4 D.KClO3
Câu 52: Cho clo lần lượt vào: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)
2
đặc, H
2
S, NH
3
. Số trường
hợp xảy ra vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. 3 B 1 C 4 D 2
Câu 53: Số trường hợp xảy ra pư OXH-KHỬ là:
1.Propin+H
2
,xúc tác Ni,t
o
2.Metyl axetilen+Br
2
/CCl
4
3.Axetilen+H
2
,xúc tác Pd/PbCO
3
4.Propilen+dd AgNO
3
/NH
3
5.Butadien+Br
2
/CCl
4
,ở 40
o
6.Axetilen+HCl
7.etilen+H
2
O,xúc tác H
+
,t
o
8.Glixerol+Cu(OH)
2
9.Glucozơ+dd Br
2
/H
2
O
10.Fructozơ+dd Br
2
/H
2
O
A.2 B.8 C.6 D.5
Câu 55 : Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể có
của X là
A.6 B.5 C.7 D.4
Câu 56: X mạch hở có CTPT C8H14 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom
là đồng phân CT của nhau. Số CTCT của X thỏa mãn là
A.6 B.4 C.9 D.15
Câu 57 : Thực hiện pư este hóa giữa butan-1,2,4-triol và hỗn hợp 2 ax CH3COOH và HCOOH
thì thu được tối đa số dẫn xuất chỉ chứa chức este là
A.8 B.5 C.6 D.7
Câu 58: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2
A. 4 B.5 C.2 D.3
Câu 59 :Hiđro hóa chất X có CTPT là C4H6O ( mạch hở ) được ancol n-butylic. Số CTCT có
thể có của X
A.5 B.6 C.3 D.4
Câu 60: Cho các chất sau :alanin;anilin;glixerol;ancol etylic;axit axetic;trimetyl amin;benzyl
amin.Số chất tác dụng với NaNO
2
/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 61:Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau:Na;H
2
;I
2
;H
2
O;dung dịch
NaOH;CaCO
3
;Cu(OH)
2
.Trong điều kiện thích hợp ,số phản ứng xảy ra là:
A.4 B.3 C.6 D.5
Câu 62: Để phân biệt các dung dịch: CH
3
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO không thể dùng:
A. Quỳ tím, dd Br
2
B. Quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
C. dd Br
2
, phenolphtalein D. Quỳ tím, Na kim loại
Câu 63: Để chứng minh C
2
H
5
O
2
N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với:
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. HCl và NaOH
Câu 64: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dung dịch các
chất: CH
3
NH
2
, H
2
NCOOH, CH
3
COONH
4
, anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO
3
đặc, dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)
2
C. Dùng Cu(OH)
2
, dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO
4
, dùng dd NaOH
Câu 65: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
NH2
C. CH
3
CH(OH)COOH D. HOCH
2
CH
2
OH
Câu 66: Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
lần lượt tác dụng với dd
NaOH (t
o
) và dd HCl (t
o
). Số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 67: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. cocain,seduxen, cafein
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. ampixilin, erythromixin, cafein
D. penixilin, paradol, cocain
Câu 68 Hiện tượng khi cho từ từ đến dư khí clo vào dd KI ?
A.xuất hiện tinh thể đen tím
B. Dung dịch có màu đỏ sẫm
C.Ban đầu dung dịch có đỏ sẫm sau đó lại trỏ thành trong suốt
D.dung dịch có màu vàng đậm dần theo lượng clo thêm vào
Ban đầu Cl2 vào KI xảy ra pư tạo I2 kết tủa. I2 trong dd có màu đỏ sẫm , nhưng sau đấy
vì Cl2 dư xảy ra pư Cl2+I2+H2O−−−>HCl+HIO3 . Dd này k màu
Câu 69 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất sau (điều kiện cho
đủ): H2,Na,NaOH,Na2CO3,NaHCO3,HNO3,HBr,HCHO
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 70 : Cho Pư :
Fe
3
O
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số cân bằng của các chất pư là
A. 108 B. 96 C.222 D. Đáp án khác
Câu 71 : 1 học sinh làm thí nghiệm chẳng may bị dính 1 ít HNO3 lên tay . Hỏi màu sắc ở phần
do đó như thế nào
A. Xanh B. Vàng C. Tím D. Đỏ
Câu 72: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Hãy dùng 1 hóa chất thông thường , dễ kiếm để hủy
hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ ra
A.NaOH B.Ca(OH)2 C.Ba(OH)2 D.HCl
Câu 73: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat làm phenoltalein không chuyển thành màu hồng
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozo
C. Khi đun C
2
H
5
Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen
D. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do thải khí ra khí quyển phá hủy tầng ozon.
Câu 74: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
(2) Lưu huỳnh đơn tà bền ở nhiệt độ thường
(3) Lưu huỳnh chỉ tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ cao
(4) Phèn chua có công thức Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
(5) Bột nhôm tự bố cháy khi tiếp xúc với clo
Số phát biểu đúng là:
A 3 B 1 C 4 D 2
Câu 75: Dãy các chất đều tác dụng với Fe(NO
3
)2:
A. AgNO
3
, Br
2
, NH
3
B. AgNO
3
, Cu, NaOH
C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br
2
, NH
3
Câu 76 : Đốt cháy một ax cacboxylic A mạch hở , k phân nhánh thu được số mol H2O= số mol
A đã pư. Biết hiđrocacbon tương ứng của A là chất khí ở điều kiện thường. Số CTCT phù hợp
với A là?
A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 77 :Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm
trong khoảng nào
A.0.4≤T<1 B.0.5≤T<1 C.0.4≤T≤1 D.0.5≤T≤1
Câu 78 : Có các pư sau
(1)C6H5OH+(CH3CO)2O−−>
(2)CH3CN+HCl+H2O(to)−−−>
(3) C
2
H
5
OH + O
2
( men giấm , t
o
) >
(4)CH3CHO+Br2+H2O−−−>
(5)CH3COOCH2CH3(LiAlH4)−−−−>
(6)HCl+CH3COONa−−−−−>
Số pư sinh ra axit axetic là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 79 :Cố bao nhiêu chất vừa có tính oxh , vừa có tính khử :
KClO3,HNO3,SO3,FeCl3,SO2
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 80 : Cho các chất sau :
C6H5OH,C6H5NH2,C6H5NH3Cl,C6H5OCH3,C6H5CHO,C6H5NO2,C6H5CH=CH2. Có
bao nhiêu chất có khả năng tham gia pư thế với dd nướcBr2 ở điều kiện thường?
A.4 B.5 C.3 D.2
Câu 81:
X + H
2
O H
+
, t
o
> A + B
B + O
2
xt > A
X không thể là:
A. Metyl propionat B. Etyl axetat
C. Metyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 82: A là hợp chất thơm đơn chức có CTPT C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo có thể có của
A là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 83: Tìm kết luận đúng:
A. Lipit là trieste của các axit béo và glixerol
B. Phản ứng xà phòng hóa luôn sinh ra xà phòng
C. Phản ứng giữa axit và ancol luôn sinh ra este
D. Chất giặt rửa và xà phòng có cơ chế giặt rửa giống nhau
Câu 84:Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm:benzen,tuluen và
stiren?
A.Dung dịch HNO
3
B.Brom khan
C.Dung dịch brom D.Dung dịch KMnO
4
Câu 85:Chất X không tác dụng với Na,tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với Brom
theo tỉ lệ mol 1:1.Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOCH
2
CHO B.CH
2
=CH-O-CH
3
C.OH-CH
2
CH=CHCHO D.H-COOCH=CH
2
Câu 86:Cho các chất sau: H2S,Na2CO3,Cu,KI,Ag,SO2,Mg. Có bao nhiêu chất tác dụng với
dung dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phẩn FeSO4?
A 4 B 5 C 2 D 3
Câu 87: Trong các chất sau: tristearin, benzyl format, etyl clorua, tinh bột, anbumin, cao su
buna. Số chất kém bền trong cả môi trường axit và bazo là:
A 1 B 2 C 5 D 4
Câu 88: Trong các chất sau: CuSO4,S,SO2,H2S,Fe2(SO4)3,SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo
ra H
2
SO
4
bằng một phản ứng?
A 2 B 5 C 6 D 4
Câu 89: Cho các phát biểu sau:
(1) Với công thức phân tử C
2
H
2
O
3
có hai hợp chất hữu cơ mạch hở có thể tham gia phản ứng
tráng bạc
(2) Công thức phân tử C
3
H
5
Cl có 4 đồng phân cấu tạo
(3) Với công thức phân tử là C
4
H
10
O
2
có 3 ancol đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)
2
.
(4) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là:
A 3 B 2 C 1 D 4
Câu 90: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO
2
= mol nước
(2) Glucozo7, mantozo, saccarozo đều có cả cấu tạo dạng mach vòng và hở
(3) Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều không tạo kết tủa với nước cứng.
(4) Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước bro6m do ảnh hưởng của gốc hidrocacbon đến
nhóm chức.
Số phát biểu đúng là:
A 2 B 1 C 4 D 3
Câu 91: Thủy phân hợp chất được nhiều nhất bao nhiêu anpha-aminoaxit:
H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 92: X là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 gam
dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất rắn
khan. Từ X để điều chế axit acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 93: Cho các chất sau: Fructozo, vinyl axetat, triolein, glucozo, Ala-Gly-Ala. Số chất tác
dụng với dung dịch Cu(OH)
2
là:
A 3 B 5 C 4 D 2
Câu 94 : Cho dd Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các
dd : Na2S,H2SO4(loãng),H2SO4(đặc),CH3NH2,NaAlO2,AgNO3,Na2CO3,Br2 . Số trường
hợp xảy ra pư là
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 95 :Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu được 0.45 mol CO2 và 0.6 mol H2O . Số CTCT ancol
thỏa mãn bài toán là
A.6 B.5 C.Đáp án khác D.4
Câu 96 : Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCln là 66.355%.
Phát biểu sai là
A. MCln thuộc loại hợp chất ion
B. Cho 0.2 mol MCln tác dụng với dd NaOH ( vừa đủ ) thu đc 0.2 mol kết tủa
C. Dd MCln có thể làm quỳ tím hóa đỏ
D. Trong MCln tồn tại liên kết cho nhận
Câu 97 :Trong các chất : phenylamoniclorua, natri phenolat , vinyl clorua , anlyl clorua ,
benzyl clorua , phenyl clorua , phenyl benzoat , tơ nilon-6 , propyl clorua , ancol benzylic ,
alanin , tripeptit Gly-Gly-Val , m-crezol , số chất pư đc với dd NaOH loãng, đun nóng là
A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 98 :Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este A đơn chức no bằng dd NaOH vừa đủ chỉ thu được 1
sản phẩm duy nhất B. Cô cạn dd sau pư , nung B với vôi tôi xút thu đc ancol Z và 1 muối vô cơ.
Đốt cháy hoàn toàn ancol Z thu được CO2vàH2O tỉ lệ về thể tích 3:4 trong cùng điều kiện.
CTPT của A?
A.C3H6O2B.C4H6O2C.C3H4O2D.C5H8O2
Câu 99 :Crom có cấu tạo tinh thể
A. Lập phương tâm diện B. Lục phương C. Lập phương tâm khối D. Đáp án khác
Câu 100 :CT hóa học của nước Svayde , dùng để hòa tan xenlulozo là
A.Cu[(NH3)4](OH)2 B.Zn[(NH3)4](OH)2 C.Cu[(NH3)2]OH D.Ag[(NH3)2]OH
Câu 101:Hợp chất hữu cơ thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố :
67.742%C;6.451%H;còn lại là O.Tỉ khối hơi của X so với hidro nhỏ hơn 100.Cho 18.6g X pư
hết với dung dịch chứa 0.15 mol NaOH.Số CTCT phù hợp của X là:
A.7 B.6 C.5 D.4
Câu 102: các ý đúng là??
1,Anilin là chẩt lỏng không màu,độc,sôi ở 180 độ C.
2,thủy phân este đơn chức trong NaOH tỉ lê. 1:2 vậy este đó có chứa vòng benzen.
3,Glucôzơ,saccarozơ,mantozơ,frutozơ đều có tính khử.
4,bậc của amin giống bậc của rượu.
5,khi cho metyl amin tác dụng với CH3I tạo ra amin bậc 2.
6,tơ capron,nilon6,6,tơ enang đều là sản phẩm của phẩm ứng trùng hợp.
Câu 103: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan -2-ol với axit đặc thì thu được tối đa bao
nhiêu sản phẩn hữu cơ:
A 5 B 7 C 8 D 6
Câu 104: Cho các chất
sau: CH3−CHCl2;ClCH=CHCl;CH2=CH−CH2Cl;CH2Br−CHBr−CH3;CH3−CHCl−CHCl−C
H3;CH2Br−CH2−CH2Br. Số chất khi tác dụng với NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có
khả năng tác dụng với Cu(OH)
2
:
A 5 B 4 C 2 D 3
Câu 105. Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. Nước đá, naphtalen, iot
B. Iot, nước đá, kali clorua
C.Than chì, kim cương, silic
D. Iot, naphtalen, kim cương
Câu 106. Loại phân nào khi bón vào làm tăng độ chua của đất:
A. Đạm 2 lá (NH
4
NO
3
) B. Ure
C. Phân vi lượng D. Phân Kali (KCl)
Câu 107: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
13
O
2
N. X phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X
1
, X
2
(đều bậc I, cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử, X
1
là amin no, mạch hở và phân tử X
1
nhiều hơn phân tử
X
2
hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO
2
. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết
với HNO
2
, sinh ra 0,05 mol N
2
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lực bazơ của X
2
lớn hơn lực bazơ của X
1
.
B. Trong phân tử X
2
có 7 liên kết và 1 liên kết .
C. X
2
phản ứng với HNO
2
cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 109 : Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả,dầu mè,giấm ăn,lòng trắng trứng ta có thể tiến
hành theo trình tự nào
a.Quỳ, vài giọt HNO
3
đặc, dd NaOH
b.Dd Na
2
CO
3
, dd HCl, dd NaOH
c.Dd Na
2
CO
3
, dd I
2
, Cu(OH)
2
d.Phenolphtalein,HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc
Câu 110 :Thuốc thử đề phân biệt rượu etylic và cồn 96
o
là
a.HCl b.CuSO
4
c.Na d.Cu(OH)
2
Câu 111 :Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol 1: CH
3
COONa ; 2: ClCH
2
COONa , 3:
C
2
H
5
COONa, 4: NaCl. Thứ tự độ pH tăng dần trong các dung dịch trên
a.4,3,2,1 b.4,2,3,1 c.1,2,3,4 d.4,2,1,3
Câu 112: X có công thức phân tử là C
8
H
10
O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dung dịch
brom cho Y có công thức là C
8
H
10
OBr
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức thõa mản:
A 6 B 5 C 4 D 3
Câu 114 : Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HNO3, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-,
Cl Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là :
A.5 B.7 C.4 D.6
Câu 111: Phương pháp loại bỏ tạp chất HCl lẫn H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua 1 lượng
dư dung dịch
A.AgNO3 B.Pb(NO3)2C.NaOH D.NaHS
Câu 112:Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl,NaHSO4,Hcl là
A.BaCO3 B.NH4Cl C.(NH4)2CO3 D.BaCl2
Câu 113:Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo.Để khử độc có thể xịt vào
không khí dung dịch nào sau đây
A.NaOH B.NaCl C.NH3 D.H2SO4 loãng
Câu 114:Cho dãy các chất và ion sau:Fe,Cl2,SO2,NO2,C,Al,Mg2+,Na+,Fe2+,Fe3+.Số chất
vừa có tính oxi hoá và tính khử là
A.8 B.5 C.4 D.6
Câu 115:Cho phương trình pư:Mg+HNO3→ Mg(NO3)2+NO+N2O+H2ONếu tỉ khối của NO
và N
2
O đối với H
2
là 19.2.Tỉ lệ sô phân tử bị khử và bị oxi hóa là:
A.8:15 B.11:28 C.38:15 D.6:11
Câu 116: Trong các kim loại Fe, Sn , Sr , Li , Mg , Na, số kim loại pư đc vs nước trong điều
kiện thường là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 117 :Cho các dd sau ( khoảng
1M) : NaAlO2,C6H5NH3Cl,C2H5NH2,FeCl3,C6H5ONa,CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng
cặp dd vs nhau, số trường hợp có pư xảy ra là
A.8 B.10 C.7 D.9
Câu 118 : Thực hiện các thí nghiệm sau
Nung NH4NO3 rắn (1)
Đun nóng tinh thể NaCl với dd H2SO4 đặc (2)
Cho CuS vào dd HCl (3)
Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3 (4)
Sục SO2 vào dd Na2CO3 (5)
Cho CaOCl2 vào dd HCl đặc (6)
Cho Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng (7)
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A.3 B.5 C.4 D. Đáp án khác
Câu 119: Cho các phản ứng:
CH2=CH2+H2O−−−>Cl2+KOH−−−>
C2H5OH+HBr(bk)−−−>Mg(NO3)2−−−>(nung)
CH3−CH=CH2+Br2(dd)−−−>Na2O2+H2O−−−>
CH3CHO+H2−−−>Fe3O4+H2SO4(l)−−−>
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:
A 7-4 B 6-4 C 5-4 D 6-2
Câu 120: Cho các chất
sau: FeBr3,FeCl2,Fe3O4,AlBr3,MgI2,KBr,NaCl,CaF2,CaC2. Axit H
2
SO
4
dn có thể oxi hóa bao
nhiêu chất:
A 3 B 6 C 5 D 7
Câu 121: Cho một đipeptit có công thức là C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa
gốc anpha-aminoaxit) mạch hở:
A 5 B 4 C 7 D 6
Câu 122: Cho các dãy chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat,
trilonolen, axitaxetylsalixylic, dimetyl terephtalat, phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua.
Số các chất trong dãy khi đun nóng với dd NaOH loãng dư sinh ra ancol là
A.3 B.4 C.6 D.5
Câu 124: Cho các phát biểu sau:
1) Trong phân tử buta -1,3- d9ien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng
2) Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích
điện trái dấu
3) Phân tử AlCl
3
có kiểu liên kết cộng hóa trị
4) Phân tử NH
4
NO
3
chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cho nhận.
5) Độ linh động của hidro trong HCOOH > CH
2
=CH-COOH.
Số nhận định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 125 : Cho các phát biểu sau
1) H2O là một oxit axit lưỡng tính
2) Dung dịch CH3COOH 0.01M có giá trị pH 2≤pH<7
3) Cho các chất FeCl3,HCl,CO2,Cl2,CuSO4 , số chất vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử là 3
4)Liên kết CO-NH được gọi là liên kết peptit
5)Các chất: but-2-in, Xiclobutan, đivinyl, Metylxiclopropan, vinylaxetilen có tất cả 4 chất sau
khi tác dụng H2 có thể tạo ra Butan
6)Đun nóng C2H5Br với KOH trong etanol xảy ra pư tự oxi hóa khử
Số kết luận đúng ?
A.2 B.3 C.4 D. Đáp án khác
Câu 126: Cho các thì nghiệm sau:
(1) Thổi O3 vào dd KI + hồ tinh bột
(2) Cho Br2 vào dd KI + hồ tinh bột
(3) Cho dd FeCl3 vào dd KI + hồ tinh bột
(4) Cho I2 vào dd hồ tinh bột
(5) Thổi O2 vào dd KI + hồ tinh bột
Số thí nghiệm làm dd hóa màu xanh là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 127: Hidrocacbon thơm C9H8 làm mất màu nước brom, công hợp được với brom theo tỉ lệ
mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa đặc
trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp
B. X có tên gọi là benzyl axetilen
C. X có độ bất bão hòa bằng 6
D. X có liên kết ba ở đầu mạch
Câu 128: Cho các phat biểu sau:
(1) Gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyện thép
(2) Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hơpkim do tác dụng của các chất trong môi
trường xung quanh
(3) Khi pha loãng dung dịch thì độ điện li của các chất điện li tăng
(4) Dung dịch đậm đặc của Na2SO4,K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
(5) Quá trình khử là qua trình nhường electron
(6) Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi
(7) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là tà phương Sα và đơn tà Sβ biến đổi qua lại với nhau tùy
theo nhiệt độ
(8) Điểm giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là đều xảy ra quá trình khử và
quá trình oxi hóa
Số phát biểu đúng là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 129: Cho propilen tác dụng với HCl thu được hai sản phẩm A và B với tỷ lệ nA:nB=3:1.
Cho A,B tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được hai sản phẩm D,E tương ứng. Oxi hóa D,E
bằng CuO đun nóng thu được hai sản phẩm tương ứng là X và Y. Kết luận nào sau đây đúng:
A. X và Y cùng tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
B. X và Y không tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
C. X tạo kết tủa Ag, Y không tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
D. X không tạo kết tủa Ag, Y tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
Câu 130: Cho các chất sau: Triolein, o-cresol, metylbenzoat, glucozơ, tristearin,
glixerol, phenol, phenylamoniclorua, phenolat natri, alanin, anilin, PVC, PVA, thủy tinh hữu
cơ. Số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 131: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ancol thơm C8H10O có 2 đồng phân tách nước tạo sản phẩm tham gia được phản ứng trùng
hợp
B. Hidrocacbon C4H8 có 3 đồng phân làm mất màu nước brom
C. Ancol C4H10O có 2 đồng phân tách nước tạo một olefin duy nhất
D. Hidrocacbon mạch hở C5H10 có 2 đồng phân tác dụng với H2
Câu 132: Chon mô tả không đúng trong các mô tả sau:
A. NH3 cháy trong oxi tạo ra ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nito và nước
B. Hòa tan phân ure vào dd Ba(OH)2 thấy sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa trắng
C. Súc khí SO2 vào dd H2S dd vẩn đục màu vàng
D. Nhỏ dd H2S vào dd Cd(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa đen
Câu 133: Hòa tan hoàn toàn hh A gồm FeS, FeS2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, Fe2O3vào
dd HNO3 đặc nóng dư thu được dd B và hh khí D gồm CO2 và NO2. Cho dd B tác dụng với dd
NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Hấp thụ hỗn hợp khí
D vào dd NaOH dư thu được dd F. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5 B.7 C.6 D.8
Câu 134: Cho các ứng dụng sau:
(1) Trong công nghiệp, ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,
(2) H2SO4 được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp
(3) CaCO3 được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột xương gãy
(4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, để chế
tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu
(5) N2 lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật
(6) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D.2
Câu 135: Chất X Chứa C,H,O có M=60.X Phản ứng tráng gương,số công thức cấu tạo phù hợp
với X là
A 1 B 2 C 3 D4
Câu 138 :
1.Thuỷ phân hoàn toàn 1 este no,đơn chức luôn thu được muối và ancol.
2.anhidrit axetic tham gia phản ứng este hoá dễ hơn axit axetic.
3.Saccarozo không tác dụng với H2( Ni,t*).
4.Để phân biệt glucozo và mantozo người ta dùng nước Brom.
5.Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
6.Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
7.Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi.
9.Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu
10.Tinh thể SiO2 chỉ chứa lên kiếtđơn.
11.Nước đá, phốtpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thểphân tử.
12.Phân lân chứa nhiều phốtpho nhất là supephotphat kép.
13.Trong các HX ( X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất.
14.Bón nhiều phân đạm amoni sẽlàm đấtchua.
15.Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon
16.Chỉ có 1 đơn chất có liên kết cho nhận.
17.Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng giặt rửa cả trong nước cứng.
18.Các triglixerit đều có phản ứngcộng hiđro.
19.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều.
20.Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng : Glixerol, ax fomic, trioleatglixero
l.
21.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch sau: ancol etylic, benzen,
anilin, natriphenolat.
22.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.