!"#
$%!&“Ắc-quy kiềm”
!#'!()*+,&-././01234%
NỘI DUNG BÁO CÁO
.56)7'$809!$4
:;#
0(6<#; =
>
?@809!$4
AB=AB#; 5CD
E !F4G)7 !F4
H+I
.J+IGD#D
%!6!"@49D#
1. Sơ lược về ắc-quy kiềm
K06%4L !"4!$ )7MNO6)7 !"+)*!+;
P@O/:QO6)7#!RC2 !"+,+I'%=!"Q/
K09!$46%L !"S:QTA#'*!80T809!$4P)R
5U'$V!W:Q80XY&XZ6[\'% @#%@#/
]09!$4 )7+^6%4L !"=!T !$9!F_`@T`ab
%T% !"/// cC!"6%+^#%)Md!1='%9ef%
9=/
2. Cấu tạo
gh@'%#:;#?@CDh)i!@!@809!$4%C@6#;!M)A@&
K0.8Wja\G!9aW!\
K0@ !4!W+\G!9aW!\
K0;\Gk4Wl\
md!"@4QVC!R:6%80@+!4!W+\G!9aW!\A@ P R.8Wja\G!9aW!\/
Cấu tạo của ắc-quy kiềm tương tự ắc-quy axit,
gồm dung dịch điện phân, vỏ bình, các bản cực.
Ắc-quy kiềm gồm 2 bản cực :
- Cực dương : Ni/NiOOH
- Cực âm : Cd
Vách ngăn
K
+
(aq)
+ OH
-
(aq)
K
+
(aq)
+ OH
-
(aq)
Cd(OH)
2 (r)
Ni(OH)
2 (r),
Cd Ni
Máy
F:#;M6%4'!"n;!QbCB $)i!@ oAJ+I4
6)7p:QI!@#++2 !"60)i6%&q!/
0!(T#6%4'!"Ak;#@7Q:5q!!
r
P+I
`: R !"h+, R6%4!D49DO+, !"/
3. Nguyên lý hoạt động ắc-quy kiềm
QP !"
L4
Yr
Quá trình nạp điện
3.1. Quá trình nạp điện
mCD+)5?@80&
!W\
r
s!W\s
r
sa
mCDhb4?@80&
+W\
r
sra+sr
3.2. Quá trình phóng điện
mCDh+)5?@80&
!W\s
r
sa !W\
r
s
mCDhb4?@80&
+sr+W\
r
sra
4.Một số thông số cơ bản của ắc quy kiềm
.: !" &QP
!s
r
sat!W\
r
sWX\
+srt+W\
r
sraWr\
uWs\vu#
!ws
sYTYZx6@rYTYZx6@
uW\vu#
+
YTYZx6@
!;Q !"#%#%&XTyZGXTzZd
!QP !"#%#%&XTrGXT{d
!"n#&
!2 !"n#?@809! o;Q [0 !"6%WYTYYX RYTYYXZ\|'%9!80 oQP
!"#%#%6%WYTYr RYTYrZ\|/
g6)7&
Dung lượng phóng của ắc-quy đánh giá khả năng cung cấp năng
lượng điện của ắc-quy cho phụ tải, tính theo công thức: C
P
= I
p
t
p
Trong đó: C
p
: dung lượng thu được trong quá trình phóng ( Ah )
I
p
: dòng điện phóng ổn dịnh ( A )
t
p
: thời gian phóng diện ( h ).
Dung lượng nạp của ắcquy đánh giá khả năng tích trữ năng luợng của
ắc-quy, tính theo công thức: C
n
= I
n
t
n
Trong đó: C
n
: dung lượng thu duợc trong quá trình nạp ( Ah )
I
n
: dòng diện nạp ổn dịnh trong thời gian nạp tn ( A )
t
n
: thời gian nạp diện ( h ).
Dung lượng điện cực âm Cd bị giảm vì nó còn có khuynh hướng thụ động
trong dung dịch kiềm.
Dung lượng: 50mAh đến 24000mAh (1A.h = 1A.3600s = 3600 C)
5. Ưu và nhược điểm
Z/X/E !F4&
C$'%V!@#/
g1+%;Q !"/
P[A:6%4'!"'% !f0B580@`!/
Z/r/)7 !F4&
!"Q6%4'!"?@80!+:QW9#DX/rd} 5'2\/!B!~Q!$ 5'2
AIQ6*/
80!+Ak!D4V!R• )7;Q !"9= •/!9=AJ
+IT480!+ )7;Q ? !"Ak4:R !"M#9#DwY R€Y%0/
!"n#6*/
!%@#/
)7 !F4 9 ?@ 80 !+ 6% !" S * W@!\& R
)i`0(!;Q !")*9!`DR !"#%#%T80!+Ak
!*4S!;Q !" P'%n(9P`D !"T')74S o*_
P6%4!D4 !"+?@80/
d'f080QD! )7`DR !"#%#%C•+0D!B!
9R'*!80#!$!i)*9!!;Q !"a#
C)i/
6. Ứng dụng
K09!$4 )7S+I!$#=!"Q'%!@+I&
q%4L !"#Q)5!"!@#=/
q%4L !"=!/
q%4L !"#C !$9!F_`@‚
7. Cách sử dụng và bảo quản
)i`0(6@^!@!h?@80/
!F4@4S++2 !"QbT4S++2 !"Qb:QAk6%4
p80/
= F F@!h?@80!RQ`•h!RQ@0!!RQ@+b0+,/
8. Tài liệu tham khảo
[1]. Trịnh Xuân Sén, Điện hoá học, NXBĐHQG Hà Nội. 2004
[2].Quy trình vận hành sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống tự
dùng ắc-quy và tủ nạp 3CBC-4.
[3]. Thomas E. Sutto, Teresa T. Duncan, Tiffany C. Wong, Karen
McGrady. Ionic liquid batteries: Chemistry to
replace alkaline/acid energy storage devices. Acta 56, 2011.
[4]. Ping Hu, De’an Pan, Shengen Zhang, Jianjun Tian, Alex A.
Volinsky. Mn–Zn soft magnetic ferrite nanoparticles synthesized from
spent alkaline Zn–Mn batteries. 509, 2011, china.
[5]. Yuta Shimonishi, Tao Zhang, Nobuyuki Imanishi, Dongmin Im, Dong Joon
Lee, Atsushi Hirano, Yasuo Takeda, Osamu Yamamoto, Nigel Sammes.
A study on lithium/air secondary batteries—Stability of the NASICON-type
lithium ion conducting solid electrolyte in alkaline aqueous solutions
[6]. Handbook of batteries / David Linden, editor in chief. 2nd
c2001. Includes bibliographical references and index.
ƒE„…†G