Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC LỚP 8.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.17 KB, 27 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HĨA HỌC 8

§Ị 1
C ©u1 (2®): 1, Nguyªn tư X cã tỉng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n
sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ 16 h¹t.
a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tư X.
b) VÏ s¬ ®å nguyªn tư X.
c) H·y viÕt tªn, kÝ hiƯu ho¸ häc vµ nguyªn tư khèi cđa nguyªn tè X.
2, Nguyªn tư M cã sè n nhiỊu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iƯn nhiªu h¬n
sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo?
C©u 2 (2®): LËp ph¬ng tr×nh ho¸ häc cđa c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4


+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
C©u3 (2®): TÝnh sè ph©n tư : a, Cđa 0,25 mol Fe
2
O
3
b, Cđa 4,48 lÝt Cacb«nÝc (ë®ktc).
c, Cđa 7,1 gam khÝ Clo.
C©u4 (2®) : Mét hỵp chÊt A cã 42,9% C vµ 57,1% O theo khèi lỵng.
a, LËp c«ng thøc cđa A , biÕt dA/H
2
= 14.
b, TÝnh khèi lỵng cđa 1,12 lÝt khÝ A (ë ®ktc).
C©u5 (2®): §Ĩ ®èt ch¸y 16g mét chÊt X cÇn dïng 44,8 lÝt khÝ Oxi(®ktc ) thu ®ỵc khÝ
CO

2
vµ h¬i níc theo tû lƯ mol lµ 2 : 1 .TÝnh khèi lỵng khÝ CO
2
vµ khèi lỵng H
2
O t¹o
thµnh.
C©u6:
Cho 6,72 lít khí H
2
(đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
A. H
2
còn dư
B. PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
C. CuO còn dư
D. Cả H
2
và CuO đều dư
+Khối lượng của chất dư là:
A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g
+ Khối lượng Cu tạo thành là:
A. 25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D.6,4 g
C©u7 Cho 13 g kim loại hóa trò II tác dụng hoàn toàn với Cl
2
dư , sau PƯ thu được
27,2 g muối Clorua. Vậy kim loại hóa trò II đó là:
A. Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
§Ị 2

C©u 1:a, Hoµ tan Fe
3
O
4
vµo dd HCl ta ®ỵc dd D. Chia D thµnh 3 phÇn :Thªm NaOH d
vµo phÇn thø nhÊt ®ỵc kÕt tđa E.LÊy kÕt tđa E ®Ĩ ngoµi kh«ng khÝ . Cho bét ®ång kim
lo¹i vµo phÇn 2 . Sơc khÝ clo vµo phÇn thø 3 . ViÕt c¸c PTHH x¶y ra .
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
1
THI HC SINH GII HểA HC 8
b, Trong các oxit cho dới đây oxit nào là oxit axit , oxit nào là oxit bazơ ,oxit nào là oxit
lỡng tính : Al
2
O
3
, CaO,Mn
2
O
7
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, FeO, SiO
2
, ZnO.Viết công thức của các axit

hoặc bazơ tơng ứng .
c, Cho các axit sau : HNO
2
, HClO, HClO
3
,HClO
4
.Tính hoá trị của các nguyên tố H.O,N ,
Cl và viết công thức của các oxit axit tơng ứng .
Câu 2:a, Biết độ tan của CuSO
4
ở 5
0
C là 15g ,ở 80
0
C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dd
bão hoà CuSO
4
từ 80
0
C xuống 5
0
C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
thoát ra .
b, Trộn 100ml dd H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml) với 400 g dd BaCl

2
5,2%.
Tính khối lợng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dd thu đợc sau phản ứng .
c, Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dd NaOH 20% để có dd NaOH 16%.
Câu 3 : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ :
Fe + > A + B
A + NaOH > C + NaCl
C+ O
2
+ H
2
O > D
D > E ; E + B > Fe
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g Phốt pho ta đợc chất A .
Chia A thành 2 phần bằng nhau :
1, Lấy 1phần hoà tan vào 500 g nớc ta đợc dd B .
Tính nồng độ phần trăm của dd B.
2, Lấy phần thứ 2 cho tác dụng với 400 ml dd NaOH 0,3 M , sau đó đem cô cạn dd thì
thu đợc bao nhiêu gam chất rắn khan .
Câu 5 : Có 5 bình khí : N
2
, O
2
, CO
2
,H
2
, và CH
4
.Trình bày phơng pháp hoá học để nhận

biết từng khí .

Đề 3
Câu 1: a,Cho các oxit sau : CO
2
, SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
,Mn
2
O
7
.Tính hoá trị của của các nguyên
tố C,S,N,Mn , O và viết công thức của các axit tơng ứng .
b, Tính khối lợng , số mol , số phân tử của 4,48 lit khí cacbondioxit (đktc) . Nếu cho 3,36
lít khí đó đi qua 50 gam dd NaOH 12% thì thu đợc muối gì ? Lợng bao nhiêu ?
Câu 2: Hỗn hợp khí H
2
và CO có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít
khí H
2
vào 20 lít hỗn hợp để có tỉ khối giảm đi 2 lần .
Câu 3: Hãy biểu diễn dd H
2
SO

4
đặc 98% (d= 1,84g/ml)theo nồng độ mol .
Cần lấy bao nhiêu ml axit đặc đó để pha chế 2lit dd H
2
SO
4
2,5 M .Trình bày cách pha
chế .
Câu 4:a,Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng hết với dd HCl thấy
thoát ra 112ml khí cacbondioxit (ở đktc) . Hỏi đó là muối của kim loại gì ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
2
THI HC SINH GII HểA HC 8
b, Để hoà tan 4gam Fe
x
O
y
cần 51,14 ml mldd HCl 10% (d= 1,05 g/ml ) .Xác định công
thức phân tử của oxit sắt .
Câu 5 :a, Có 4lọ riêng biệt bị mất nhãn có chứa 4 chất bột màu trắng : Na
2
O, P
2
O
5
,
MgO, Al
2
O
3

.Chỉ đợc dùng thêm nớc và quỳ tím hãy nêu phơng pháp để nhận biết các dd
trên .
b,Có hỗn hợp 3 kim loại Cu , Fe, Ag dạng bột .Trình bày phơng pháp hoá học để lấy
riêng từng kim loại .
Câu 6: Hoà tan 6,2 gam Na
2
O vào 193,8 gam nớc ta thu đợc một dd A có tính bazơ . Cho
A phản ứng với 200g dd CuSO
4
16% .Nung kết tủa cho đến khi biến thành một oxit màu
đen .
a. Tính nồng độ phần trăm của dd A.
b. Giải thích chuỗi phản ứng .
c. Tính khối lợng chất rắn màu đen .
d. Tính thể tích dd HCl 2M cần để hoà tan hết chất rắn màu đen .
Câu 7: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Fe và kim loại X hoá trị II vào dd HCl d ta thu đợc
2,24 lít khí H
2
, còn lại m gam bột không tan .Lọc lấy m gam chất rắn đó rồi đem nung
trong oxi d thu đợc oxit phải dùng hết 2,24 lit O
2
(đktc).
a. Xác định kim loại X.
b. Tính thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp đầu . (132/400BT)
Đề 4
Đề thi khảo sát Hoá 8
năm học 2006- 2007 (120phút)
Câu 1: (1,5đ) Hãy nói tên , kí hiệu ,điện tích của những hạt trong một nguyên tử ?
Câu 2: (3đ)Nêu phơng pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp ? Viết phơng trình phản ứng làm thí dụ và cho biết các phản ứng đó thuộc loại

phản ứng nào ?
Câu 3:(3,5đ) Cho các chất rắn : Natri , lu huỳnh , săt(III) oxit , bạc , đồng và barioxit.
a.Chất nào phản ứng với khí oxi ?
b.Chất nào phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thờng ?
Viết các PTHH xảy ra .
Câu 4 :(3đ) Cho các oxit sau :MgO , Fe
2
O
3
, SO
2
, P
2
O
5
, K
2
O.
a.Chất nào là oxit bazơ , chất nào là oxit axit ?
b.Lập các công thức của các axit và bazơ tơng ứng với các oxit trên .
Câu 5 :(2đ) Một oxit đợc tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó tỉ lệ khối lợng giữa sắt
và oxi là 7:3 . Tìm công thức của oxit đó .
Câu 6 :(3đ) Cho 13 g Zn phản ứng với 1,6g oxi ở nhiệt độ cao . Tính khối lợng của các
chất sau phản ứng ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Câu 7:(3,5) Dung dịch A chứa H
2
SO
4

và HCl có số mol bằng nhau là 0,2 mol . Hoà tan
hoàn toàn 0,645 g bột Al và Mg vào A thấy phản ứng vừa đủ với các axit , sau đó đem cô
cạn , làm khô đợc bao nhiêu gam muối khan .
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
3
THI HC SINH GII HểA HC 8
**************************************************

Đề 5
Câu 1:1. Cho biết điện tích hạt nhân của cacbon là 6+, natri là 11+ và Clo là 17+, biết
số electron lớp trong cùng của các nguyên tử có 2 e , lớp thứ hai có tối đa 8e Hãy vẽ sơ
đồ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố trên .
2.Cho biết tổng số hạt proton , nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tử của
nguyên tố X là 40 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 .
Hãy tìm điện tích hạt nhân Z của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X .
Câu 2: Điện phân nóng chảy muối KCl đợc chất rắn A và khí B . Cho A tác dụng với nớc
ta thu đợc khí C và dd D . Cho khí B tác dụng với khí C rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc
ta đợc dd E .Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dd E sau đó đổ từ từ dd D vào dd E.
Viết các PTPƯ và giải thích sự đổi màu của quỳ tím , biết rằng các phản ứng xảy ra
hoàn toàn .
Câu 3:Xác định công thức phân tử của các chất A,B,C biết thành phần phần trăm khối l-
ợng nh sau :
1.Chất A có 85,71% C , 14,29% H ,1 lít khí A (ở đktc) nặng 1,25 gam .
2.Chất B có chứa 80% C và 20% H .
3.Chất C có chứa 40% C , 6,67% H và 53,35 % O . Biết mỗi phân tử C có 2 nguyên tử
oxi .
Câu 4 :a, Hoà tan 6,2gam Na
2
O vào 200g nớc thì thu đợc dd có nồng độ bao nhiêu % ?
b, Cần thêm bao nhiêu gam Na

2
O vào 500g dd NaOH 4% để có dd NaOH 10%?
Câu 5:Trong một bình kín có 3mol SO
2
, 2 mol O
2
và một ít bột xúc tác V
2
O
5
. Nung
nóng bình một thời gian thu đợc hỗn hợp khí A .
1.Nếu hiệu suất của phản ứng là 75% thì có bao nhiêu mol SO
3
đợc tạo thành ?
2.Nếu tổng số mol các khí trong A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % SO
2
bị oxi hoá thành
SO
3
?
Câu 6: Cho 16g hỗn hợp kim loại Ba và kim loại kiềm R tác dụng hết với nớc ta đợc dd
A và 3,36 lit khí H
2
(đktc).
1. Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 0,5 M để trung hoà 1/10 dd A.
2. Cô cạn 1/10 dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
4
THI HC SINH GII HểA HC 8

3. Lấy 1/10dd A rồi thêm vào 99ml dd Na
2
SO
4
0,1M thấy trong dd vẫn còn hợp chất
của Bari nhng nếu thêm tiếp 2ml dd Na
2
SO
4
thì thấy d Na
2
SO
4
.Hỏi R là kim loại
gì ?(tham khảo )
Đề 6
Đề khảo sát học sinh giỏi
Môn hoá 8 (120 phút )
Năm học 2007-2008
I. Phần trắc nghiệm
A.Điền từ hay cụm từ còn thiếu vào chỗ trống .
1. Những nguyên tử cùng số (1) trong hạt nhân đều là 2 cùng loại ,
thuộc cùng một 3 hoá học .
2. Các 4 có phân tử là hạt hợp thành , còn 5 là hạt hợp thành
của 6 kim loại .
B. Lựa chọn đáp án đúng .
1. Số nguyên tử hidro trong 0,5 mol H
2
O là :
A. 3. 10

23
nguyên tử . B. 6. 10
23
nguyên tử
C. 9. 10
23
nguyên tử D. 12. 10
23
nguyên tử
2. Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+ . Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp
electron ?
A. 1 B . 2 C .3 D .4
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O . Nguyên tố X có hoá trị VI . Tỉ
khối của hợp chất với oxi là 2,5 . Nguyên tố X là :
A. Nitơ B . Phốt pho C . Lu huỳnh D. Cacbon
4. Trong các công thức hoá học sau , công thức nào viết sai ?
A. Fe
3
(HPO
4
)
2
B . Fe (H
2
PO
4
)
2
.
C . Fe(H

2
PO
4
)
3
C. Fe
2
(HPO
4
)
3
5. Đốt cháy 9 gam Fe trong 22,4 lít khí O
2
(đktc) ki phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối l-
ợng oxit sắt từ sinh ra là :
A. 12,2 g B. 11,6 g C. 10,6 g D . 10,2 g
6, Oxit axit tơng ứng của axit HNO
3
là :
A. NO
2
B . N
2
O
3
. C. N
2
O
5
D . NO

II. Phần tự luận
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào
? Vì sao ?

a. KMnO
4
? + ? + ?

b. Fe + H
3
PO
4
? + ?

c. S + O
2
?

d. Fe
2
O
3
+ CO Fe
3
O
4
+ ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
5
t

0
t
0
t
0
t
0
THI HC SINH GII HểA HC 8
2. Một oxit kim loại có thanh phần trăm khối lợng của oxi là 30 % . Tìm công thức
oxit biết kim loại hoá trị III.?
3. Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO
4
hoặc
KClO
3
. Hỏi khi sử dụng khối lợng KMnO
4
và KClO
3
bằng nhau thì trờng hợp nào
thu đợc nhiều khí oxi hơn ? Vì sao ?
4. Đốt 12.4 gam phôt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,4g điphotphopenta
oxit . Tính :
a. Thể tích khí Oxi (đktc) tham gia phản ứng ?
b. Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5. ở mhiệt độ 100
0
C độ tan của NaNO
3
là 180 gam , ở 20

0
C là 88 gam. Hỏi có bao
nhiêu gam NaNO
3
kết tinh lại khi làm nguội 560 gam dd bão hoà từ 100
0
C xuống
20
0
C?
6. X là hỗn hợp gồm Na và Ca . m
1
gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl 0,5 M
thu đợc 3,36 lit khí H
2
(đktc ) . m
2
gam X tác dụng vừa đủ với 10,8 gam nớc
.Tính :
a. Tỉ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b. Nếu cho m
2
gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl thì nồng độ mol/ lit
của dd HCl đã dùng là bao nhiêu ?
Đề 7


Câu 1: Em hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
Al + H
2
SO
4 loãng
-> ? + ?
Fe
x
O
y
+ HCl - > ? + ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
6
THI HC SINH GII HểA HC 8
Fe
x
O
y
+ CO - > Fe + ?
Fe + Cl
2
-> ?
Fe
3
O
4
+ Al - > Fe + Al
2
O
3


Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300 ml dd HCl 1 M . Hỏi
R là kim loại gì ?
Câu 3: Xác định các công thức A, B, C
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau :
X + A
X + B Fe D E A
X + C C
Câu 4: 1,Hoà tan V lít khí SO
2
( ở đktc) vào 500 gam nớc thì thu đợc dd H
2
SO
3
có nồng
độ 0,82 %.Tính thể tích V.
2, Hoà tan m gam SO
3
vào 500ml dd H
2
SO
4
24,5 % (d = 1,2 g/ml) thu đợc dd H
2
SO
4
49%
.Tính m. (54/250)
Câu 5: Cho 10 gam CaCO
3

vào 200 g dd HCl 5 % .
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra .
b.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu đợc .
Câu6 : Hỗn hợp khí A ( ở đktc ) gồm CO và CO
2
.
1. Trình bày phơng pháp hoá học để lấy riêng từng khí .
2. Muốn chuyển tất cả khí A thành khí CO hoặc thành khí CO
2
thì ta phải làm
nh thế nào ?
3. Biết 1 lít khí A nặng 1,679 g , tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong
A . (127/250)

Một số bài tập
Bài1: Cho 0,297gam hợp kim Na và Ba tác dụng hết với nớc ta đợc dd X và khí Y.
Để trung hoà dd X cần 50 ml dung dich HCl 0,1M.
a. Tính thành phần % về khối lợng mỗi kim loại.
b. Tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy khí Y .
Bài 2: Hoà tan 6,4 g hỗn hợp bột Fe và oxit sắt cha biết hoá trị vào dung dịch
HCl thấy có 2,24 lít khí H
2
( đktc ) . Nếu đem 3,2 g hỗn hợp trên khử bởi khí H
2
thì
Thu đợc 0,1 g nớc.
a. Tìm % khối lợng có trong các chất có trong hỗn hợp.
b. Tìm công thức oxit sắt.
Bài3: Hoà tan 9,2 g Na vào 98 g dd H
2

SO
4
10%.
Tính nồng độ % của các chất trong dd thu đợc.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
7
THI HC SINH GII HểA HC 8
Bài4: Cho biết tổng số hạt proton , ntron , electron trong hạt nguyên tử kim loaị
trong A,B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt,
số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 12 hạt. Hỏi A, B là kim loại
gì ? Cho điện tích hạt nhân của một số kim loại sau:
Z
Na
= 11, Z
Mg
= 12, Z
ai
= 13, Z
k
= 19, Z
Ca
= 20, Z
Fe
= 26, Z
Cu
= 29. (317/350)
Bài5: Thả một mẩu kim loại Ba có khối lợng là 20,55 gam vào 98 g dd H
2
SO
4

5%.
a.Tính thể tích H
2
thu đợc (ở Đktc)
b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau pản ứng .
c. Tính nồng độ % của dd thu đợc sau phản ứng .
Bài 6.Điện phân nóng chảy KCl thu đợc chất rắn A và khí B .Cho A tác dụng với nớc đợc
khí C và dd D. Cho khí C tác dụng với khí D rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc đợc dd
E.Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dd E.Sau đó đổ từ từ dd D vào dd E.
Viết các PTHH xảy ra và giải thích sự đổi màu của quỳ tím .Biết rằng các phản ứng xảy
ra hoàn toàn .
Bài 7:(292/350)
Cho phản ứng : Fe
2
O
3
+ 3 H
2
-> 2Fe +3 H
2
O
Hãy điền vào chỗ tại các thời điểm phản ứng khác nhau cho phù hợp .
Thời điểm Fe
2
O
3
(gam) H
2
(lit ) Fe (gam) H
2

O (mol)
t
0
80 44,8 0 0
t
1
43,456

t
2
11,2
t
3
40
t
4
1.5


Đề số 8
Bài 1: 1, Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ cho các trờnghợp sau :
Oxit + ôxit -> Axit Oxit + Oxit -> Muối
Oxit + Oxit -> Bazơ Oxit + Oxit - > Không tạo 3 chất trên .
2, Hãy trình bày cách pha chế dd H
2
SO
4
20% từ 100ml dd H
2
SO

4
98 % ( khối lợng riêng
1,84g/ml).
3.Để hoà tan hoàn toàn 8gam oxit kim loại M cần dùng 200ml dd HCl 1,5 M . Xác định
công thức của oxit kim loại đó
Bài 2:Nêu hiện tợng phản ứng và viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho :
a, Lần lợt các chất : Na, Cu, CaO , SO
2
, P
2
O
5
, MgO vào nớc sau đó nhúng mẩu giấy quỳ
vào dd tạo thành .
b, Cho kim loại Ba tới d vào dd H
2
SO
4
.
c, Thả một mảnh sắt vào dd HCl .
Bài 3: 1, Khí N
2
bị lẫn các tạp khí là CO, CO
2
, H
2
và hơi nớc . Làm thế nào để thu đợc
khí N
2
tinh khiết .

2, Cho kim loại nhôm d vào 400ml dd HCl 1M . Dẫn khí bay ra đi qua bột CuO d và
nung nóng thì thu đợc 11,2 gam Cu . Tính hiệu suất của quá trình phản ứng .
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
8
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HĨA HỌC 8
Bµi 4: Nung hçn hỵp X gåm FeO vµ Fe
2
O
3
cã khèi lỵng lµ 30,4 gam . Nung hçn hỵp nµy
trong b×nh kÝn cã chøa 22,4 lÝt khÝ CO (®ktc). Hçn hỵp thu ®ỵc cã khèi lỵng lµ 36 gam.
a. X¸c ®Þnh thµnh phÇn % cđa hçn hỵp khÝ . BiÕt X bÞ khư hoµn toµn thµnh
Fe .
b. TÝnh khèi lỵng cđa Fe thu ®ỵc vµ khèi lỵng cđa 2 oxit s¾t .
Bµi 5: 1,CÇn lÊy bao nhiªu gam Na ®Ĩ ®iỊu chÕ ®ỵc 250 gam dd NaOH 0,5 M.
2. Cho 46gam Na vµo 1000gam níc thu ®ỵc khÝ A vµ dd B .
a. TÝnh thĨ tÝch khÝ A (®ktc)
b. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dd B .
c. TÝnh khèi lỵng riªng cđa dd B biÕt thĨ tÝch cđa dd lµ 996 ml
Bµi 6 : Cho 27,4 gam Ba vµo 400 gam dd CóO
4
3.2 % thu ®ỵc khÝ A , kÕt tđa B vµ dd C.
1. TÝnh thĨ tÝch khÝ A (®ktc)
2. Nung kÕt tđa B ë nhiƯt ®é cao ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉi th× thu ®ỵc bao
nhiªu gam chÊt r¾n .
3. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa chÊt tan trong dd C .
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )


Câu 1: ( 2,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a)Từ FeCl
2
và các hóa chất cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế sắt kim
loại.
b)Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền .
Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau :
A
→
B
→
C

→
D
→
A
Câu 3 ( 3,0 điểm )
Khối lượng riêng của một dung dòch CuSO
4
là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung

dòch này thu được 140,625g tinh thể CuSO
4
.5H
2
O Tính nồng độ C% và C
M
của dung
dòch nói trên .
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HĨA HỌC 8
Câu 4: ( 4,0 điểm )
Ở12
0
C có 1335 g dung dòch CuSO
4
bão hoà

. Đun nóng dung dòch đó lên 90
0
C . Hỏi
phải thêm vào dung dòch này bao nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão hoà ở
nhiệt độ này . Biết độ tan S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S
CuSO4

(90
0
C) = 80g.
Câu 5: ( 4,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và
khí A. Hấp thu khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính
khối lượng của hỗn hợp muối.
Câu 6: ( 4,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò) vào dung dòch axit HCl.
Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.

( Học sinh được sử dụng báng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Môn thi : HÓA H ỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là (0,25
điểm)
CaO + H
2
O

→
Ca(OH)
2
(0,5 điểm)
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
(0,5 điểm)
Chất không tan Al
2
O
3
(0,25
điểm)
Dùng q tím để nhận biết : Ca(OH)
2
làm q tím chuyển sang màu xanh. (0,25 điểm)
H
3
PO
4

làm q tím chuyển sang màu đỏ. (0,25
điểm)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
10
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HĨA HỌC 8
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a) FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→

FeO + H
2
O (0,25
điểm)
FeO + CO
→

Fe + CO
2



(0,25
điểm)
b) Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền, đồng
thời theo chuỗi biến đổi (A) chỉ có thể là Fe .
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)

FeCl
2
+ 2NaOH

→

Fe(OH)
2


+ 2NaCl (0,5 điểm)

Fe(OH)
2
→


FeO + H
2
O (0,5 điểm)
FeO + CO
→

2Fe + CO
2


(0,5 điểm)

Câu 3: ( 3,0 điểm )
Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và công thức muối đồng sunfat CuSO
4
ta rút ra :
4 2 4
.5
140,625
0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
(0,5 điểm)
Số ml dung dòch là :0,3125(l)

Nồng độ mol của dung dòch CuSO
4
là : C
M
=
V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M (0,5 điểm)
Khối lượng CuSO
4
là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =
(1,0 điểm)
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ mol của dd CuSO
4
là :
4
4
90.100
% .100 18%

500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
(1,0 điểm)
Cách 2: Khối lượng của CuSO
4
( chất tan ) là :
4
160
.140,625 90
250
CuSO
m g
= =
Số mol CuSO
4
là :
4
90
0,5625
160
CuSO
m
n mol
M

= = =
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
11
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HĨA HỌC 8
C
M
=
V
n

3125,0
5625,0
= 1,8 M
Hoặc : CM =

M
dC 10%.
=
160
6,1.10.18
= 1,8 M
Câu 4: ( 4,0 điểm )
- Ở 12
0
C 100g nước hoà tan được 33,5 g CuSO
4

 khối lượng của dd CuSO
4
bão hoà là : 133,5g (0,5 điểm)
 Khối lượng của CuSO
4
có trong 1335 g dung dòch bão hoà là :
m
CuSO4
=
5,133
1335.5,35
= 335 g (0,5 điểm)
 Khối lượng dung môi (H
2
O) là :
2 4
H O dd CuSO
m m m= −

= 1335-335 =1000g (0,5 điểm)
- Gọi a(g) là khối lượng CuSO
4
cần thêm vào dung dòch (0,5 điểm)
- Khối lượng chất tan và dung môi trong dung dòch bão hoà ở 90
0
C là :
m
CuSO4
= (335+a)g và m
H2O
= 1000g (0,5 điểm)

p dụng công thức tính độ tan của CuSO
4
ở 90
0
C ta có :
S
CuSO4
(90
0
C) =
1000
335 a+
.100 = 80 (0,5 điểm)
Giaiû phương trình trên ta có : a = 465g (1,0 điểm)
Câu 5: ( 4,0 điểm )
PTPƯ: CaCO
3


→
CaO + CO
2


(1) (0,5 điểm)
n
1
n
1
MgCO
3

→
MgO + CO
2


(2) (0,5 điểm)
n
2
n
2
CO
2
+ 2NaOH

→


Na
2
CO
3
+ H
2
O (3) (0,5 điểm)
n
1
+n
2
n
1
+n
2
Ta có: n
Na2CO3
=
106
9,15
= 0,15 (mol) (0,5 điểm)
M
tb
=
15,0
6,7
=
15,0
40)115,0(156 nn −+
(*) (0,5 điểm)

Giải phương trình (*) ta được : n
1
=0,1 (mol) ; n
2
= 0,05 (mol) (0,5 điểm)
Khối lượng của các muối : m
CaCO3
= 0,1. 100 = 10 (gam). (0,25
điểm)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
12
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HĨA HỌC 8
m
MgCO3
= 0,05. 84 = 4.2 (gam). (0,25
điểm)
Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam) (0,5 điểm)
Câu 6: ( 4,0 điểm )
a) Gọi n là hóa trò của M, ta có PTPƯ:
M + nHCl
→

MCl
n
+
2
n
H
2



(0,5 điểm)
1 mol
2
n
mol
x mol
2
nx
mol
Ta có hệ PT: m
x
= 16,25 (1) (0,5 điểm)

2
nx
=
4,22
6,5
= 0,25 (2) (0,5 điểm)
Từ (2):
→
n
x
= 0,25.2 = 0,5 (3) (0,5 điểm)
Lấy (1) : (3)
→

nx
mx

=
5,0
25,16

→

n
m
= 32,5
→
m = 32,5n (0,25
điểm)
Hóa trò của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3

m 32,5 65 97,5
Trong các kim loại trên, thì Zn ứng với KLNT là 65 là phù hợp. (0,25
điểm)
b) PTPƯ: Zn + 2HCl
→

ZnCl
2
+ H
2

(0,5 điểm)
n
HCl

=2n
zn
= 2.
65
25,16
= 0,5 (mol) (0,5 điểm)
→
V
HCl
=
CM
n
=
2,0
5,0
= 2,5(lít) (0,5 điểm)

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
13
THI HC SINH GII HểA HC 8
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007
- 2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? Vì
sao ?
a) KMnO
4

to

? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2

to
?
d) Fe
2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?
2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lợng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết
kim loại có hoá trị III ?
3) Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO
4
hoặc
KClO
3
. Hỏi khi sử dụng khối lợng KMnO

4
và KClO
3
bằng nhau thì trờng hợp nào thu đ-
ợc thể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?
4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,3 (g)
điphốtphopentaoxit. Tính.
a) Thể tích khí O
2
(đktc) tham gia phản ứng) ?
b) Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5) ở nhiệt độ 100
0
C độ tan của NaNO
3
là 180g, ở 20
0
C là 88g. Hỏi có bao nhiêu gam
NaNO
3
kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO
3
bão hoà từ 100
0
C xuống 20
0
C ?
6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m
1
(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl

0,5M thu đợc 3,36 (lít) H
2
(đktc). m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nớc. Tính:
a) Tỷ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b) Nếu cho m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của dung
dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ?
Cho biết H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107
Đề thi chọn học sinh năng khiếu
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2

2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
14
THI HC SINH GII HểA HC 8
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2

5/ C
x
H
y
COOH + O
2
> CO
2
+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản
của đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, Mn
2
O
7

, NO.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau
phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra
hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn
chất.
Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C
2
H
2
(đktc) có tỉ khối so với
nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng
tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16
Đề thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn :Hóa học - Năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài:120 phút)
Câu 1 (1,5 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS

2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y

+ CO > FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là
chất oxi hóa?Tại sao?
Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất
nhãn sau:Nớc, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phơng trình phản ứng
minh hoạ nếu có.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
15
THI HC SINH GII HểA HC 8
Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
,K
2
O, N
2
O

5
, CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau
phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra
hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn
chất.
Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ khối so với oxi
là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ
hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.
Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200,00gam dung dịch
NaCl 25% thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.
Họ và tên thí sinh: SBD
Học sinh đợc phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan.

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Hớng dẫn chấm thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn hóa học
CÂU 1
1,5đ
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
(1)
6KOH + Al
2
(SO
4
)
3
3K
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
(2)
FeO + H

2
Fe + H
2
O (3)
Fe
x
O
y
+ (y-x)CO xFeO + (y-x)CO
2
(4)
8Al + 3Fe
3
O
4
4Al
2
O
3
+9Fe (5)
Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử
Chất khử là FeS
2
, H
2
, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của
chất khác
0,2đ
0,2đ
0,2đ

0,2đ
0,2đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
1,5đ
Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tơng ứng Bớc 1 dùng quỳ
tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và
HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Bớc 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm còn lại không làm quỳ
tím đổi màu dung cho bay hơi nớc óng đựng nớc sẽ bay hơi
hết ống đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
1,5đ
Oxit SO
3
, N
2
O
5
, CO
2
,là oxit axit vì tơng ứng với chúng là axit
H
2
SO
3

, HNO
3
H
2
CO
3
ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng
với bazơ và oxit bazơ
Oxit Fe
2
O
3
,K
2
O là oxit bazơ vì tơng ứng với chúng là axit
0,5đ

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
16
THI HC SINH GII HểA HC 8
Fe(OH)
3
KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với
dd axit
Tên lần lợt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit
,khí nitơpentaoxit,khí các bonic
Công thức cấu tạo của chúng là (vẽ ngoài)
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Câu 4
2,0đ
Số mol H
2
= 0,4 mol a/=> số mol oxi nguyên tử là 0,4 mol
Số mol nớc 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4
gam
Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
Fe
x
O
y
+y H
2
xFe+ y H
2
O
0,4mol 0,4mol
b/ mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khối lợng oxi là mO = 34,8 16,8 = 18 gam
Gọi công thức oxit sắt là Fe
x
O
y
ta có x:y = mFe/56 : mO /16
=> x= 3, y= 4 tơng ứng công thức Fe
3
O
4
0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 5
2,5đ
M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có
CH
4
16 8,4 3phần
10,4
H
2
2 5,6 2phần
=>số mol nCH
4
= 0,3mol
số mol nH
2
= 0,2mol
1,0đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ

%CH
4
= 0,3/0,5 x 100%=60%
%H
2
= 100%-60% = 40%
Số mol khí oxi nO
2
=28,8:32= 0,9mol
2H
2
+ O
2
2H
2
O
0,2mol 0,1mol
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO
2
và khí O

2(d)
nO
2
d = 0,9 (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO
2
= 0,3 mol
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
17
THI HC SINH GII HểA HC 8
%V CO
2
= 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO
2
= 0,2/ 0,5 x 100% = 40%
mCO
2
= 0,3 x44=13,2 gam
mO
2
= 0,2 x 32 = 6,4gam
% mCO
2
= 13,2/19,6 x 100% =67,34%
% mO
2
= 6,4/19,6 x 100% = 32,66%
Câu 6 1.0
Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là

mNaCl = 25%x200=50 gam
gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lợng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)
áp dụng công thức tính nồng độ C%
x= (200x5):70 = 14,29 gam
0,5đ

0,5đ
Đề chính thức
Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 20 tháng 03 năm 2008
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3H
2
; b) 2 Fe + 6 HCl 2 FeCl
3
+
3H
2

c) Cu + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
; d) CH
4

+ 2 O
2
SO
2
+ 2
H
2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ; b) C
n
H
2n - 2
+ ? CO
2


+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các

phân tử oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu đợc 4,48 dm
3
khí
CO
2
và 7,2g hơi nớc.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
18
THI HC SINH GII HểA HC 8
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên
A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0
C.
Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
19
THI HC SINH GII HểA HC 8
Trờng THCS Phù
lãng
Năm học 2007 2008
*** 0O0 ***

Đề chính thức
Đáp án Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 20 tháng 03 năm 2008
* Chú ý: Điểm có thể chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 -
Bài ý Đáp án Thang điểm
1(3đ) 1(1đ)
a) Đúng, vì đúng tính chất 0,125 + 0125
b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl
3
mà là FeCl
2
hay là
sai 1 sản phẩm
0,125 + 0125
c) Sai, vì không có PƯ xảy ra 0,125 + 0125
d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL 0,125 + 0125
2(1đ)
a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO
3
tơng ứng với axit
H
2
SO
4
Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO
3
tơng
ứng với axit H

2
CrO
4
0,25 + 0,25
d) Đ. VD: Na
2
O tơng ứng với bazơ NaOH
FeO tơng ứng với bazơ Fe(OH)
2
0,25 + 0,25
3(1đ)
a) C
4
H
9
OH + 6 O
2
4 CO
2
+ 5 H
2
O
0,25
b) 2 C
n
H
2n - 2
+ (3n 1) O
2
2n CO

2
+ 2(n-
1) H
2
O
0,25
c) 2 KMnO
4
+ 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5
Cl
2
+ 8 H
2
O
0,25
d) 2 Al + 6 H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3
SO
2

+ 6 H
2
O
0,25
2(1đ)
n
SO3
= 16: 80 = 0,2 mol; n
O
= 0,2 .3 = 0,6 mol. 0,25 + 0,25
Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O
2
=> 2 mol O 1 mol O
2

Vậy: n
O2
= (0,6.1): 2 = 0,3 mol
0,25 + 0,25
3(3đ)
@- HD: có 6 ý lớn x 0,5 = 3 đ.
* Sơ đồ PƯ cháy: A + O
2
CO
2
+ H
2
O ; m
O
trong O

2

=
g8,1216).2.
4,22
96,8
( =
;
* m
O sau PƯ
= m
O
(trong CO
2
+ trong H
2
O) =
g8,1216).1.
18
2,7
(16).2.
4,22
48,4
( =+
a) Sau phản ứng thu đợc CO
2
và H
2
O => trớc PƯ có các nguyên
tố C, H và O tạo nên các chất PƯ.

Theo tính toán trên: tổng m
O sau PƯ
= 12,8 g = tổng m
O
trong O
2
.
Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
m
A

đã PƯ
= m
C
+ m
H
=
g2,31).2.
18
2,7
(12).1.
4,22
48,4
( =+
b) Ta có: M
A
= 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là C
x
H
y

với x, y
nguyên dơng
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
20
THI HC SINH GII HểA HC 8
M
A
= 12x + y = 16g => phơng trình: 12x + y = 16 (*)
Tỷ lệ x: y= n
C
: n
H
=
x4y
4
1
y
x
hay4:18,0:2,0)2.
18
2,7
(:)1.
4,22
48,4
( ==>===

thay vào (*):
12x + 4x = 16 x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH
4
,
tên gọi là metan.
4(3đ)
PTPƯ: CuO + H
2


C400
0
Cu + H
2
O ;
a) Hiện tợng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần
biến thành màu đỏ(Cu)
0,5
0,5
b) Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu đợc
g16
80
64.20
=
chất rắn duy nhất (Cu) < 16,8 g chất rắn thu đợc theo đầu bài =>
CuO phải còn d.
- Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có m
CR sau PƯ
= m
Cu

+ m
CuO còn d
= x.64
+ (m
CuO ban đầu
m
CuO PƯ
)
= 64x + (20 80x) =
16,8 g.
=> Phơng trình: 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2.
=> m
CuO PƯ
= 0,2.80= 16 g
Vậy H = (16.100%):20= 80%.
0,5
0,5
0,5
c) Theo PTPƯ: n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vậy: V
H2
= 0,2.22,4=
4,48 lít
0,5
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009

( Thời gian : 150 phút )
Câu 1. (1,5đ)
Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO
3
.
b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl
2
.
c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
đến d, sau đó dẫn CO
2
vào dung
dịch thu đợc.
Câu 2. (1,75đ)
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng
biệt bị mất nhãn sau :
Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2

SO
4
, NaHSO
3
, NaHSO
4
.
Câu 3. (2,0đ)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M
2
(CO
3
)
n
sau một thời gian thu đợc chất rắn A và
khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí B vào
100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,75M thu đợc 9,85g kết tủa. Tìm công thức muối cacbonat.
Câu 4. (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn muối RCO
3
bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
12,25% thu
đợc dung dịch muối có nồng độ 17,431%
a. Tìm kim loại R.
21

THI HC SINH GII HểA HC 8
b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi nớc và làm
lạnh thu đợc 23,352g tinh thể muối. Tìm công thức của tinh thể muối. Biết hiệu suất của
quá trình kết tinh muối là 70%.
Câu 5. (2,75đ)
Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản
ứng xong thu đợc 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm NaOH d vào
dung dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D trong không khí tới khối lợng không đổi
thu đợc 1,2g chất rắn E. Tính.
a Phần trăm khối lợng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
.
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Al = 27 Cu =
64 ; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )
__________________Hết_________________

Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
Câu Nội dung Điểm
1 a. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H

2

.
NaOH + AgNO
3


AgOH

+ NaNO
3
.
2AgOH

Ag
2
O + H
2
O.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra, xuất hiện
kết tủa trắng, sau một thời gian kết tủa chuyển dần sang màu
đen
1,5đ
0,5đ
b. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H

2

.
Zn + CuCl
2


ZnCl
2
+ Cu.
Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra chậm. Sau
đó Cu màu đỏ sinh ra tạo thành cặp Pin điện làm cho Zn bị ăn
mòn nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
0,5đ
c. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :
3NaOH + AlCl
3


Al(OH)
3

+ 3NaCl.
NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+ 2H

2
O.
CO
2
+ 2H
2
O + NaAlO
2


Al(OH)
3

+ NaHCO
3
.
Hiện tợng : Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, khi NaOH d
kết tủa tan dần. Khi dẫn khí CO
2
vào dung dịch kết tủa xuất
hiện trở lại.
0,5đ
22
THI HC SINH GII HểA HC 8
2 - Đun nóng dung dịch.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch vẩn đục là
Ba(HCO
3
)
2

.
Ba(HCO
3
)
2

o
t
BaCO
3

+ CO
2

+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu thoát ra, dung dịch trong là NaHCO
3
2NaHCO
3

o
t

Na
2
CO
3
+ CO

2

+ H
2
O
+ Nếu có khí không màu, mùi sốc thoát ra là NaHSO
3
2NaHSO
3

o
t
Na
2
SO
3
+ SO
2

+ H
2
O
1,75đ
0,75đ
- Dùng Ba(HCO
3
)
2
để thử 3 lọ còn lại nếu có kết tủa là Na
2

CO
3
,
Na
2
SO
4
, không có hiện tợng gì là NaHSO
4
.
PT : Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ Na

2
SO
3


BaSO
3

+ 2NaHCO
3
0,5đ
- Dùng NaHSO
4
để thử hai dung dịch còn lại là Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
nếu có khí thoát ra là Na
2
CO
3
còn lại là Na
2
SO
4

.
2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3


2Na
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O.
0,5đ
3 Các PTPƯ có thể xẩy ra :
M
2
(CO
3
)
n


o

t
M
2
O
n
+ nCO
2

. (1)
M
2
(CO
3
)
n
+ 2nHCl

2MCl
n
+ nH
2
O + nCO
2

. (2)
M
2
O
n
+ 2nHCl


2MCl
n
+ H
2
O. (3)
Ba(OH)
2
+ CO
2


BaCO
3

+ H
2
O. (4)
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2


Ba(HCO
3
)
2

. (5)
2,0đ
0,5đ
* Trờng hợp 1 : Không xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
3
BaCO
n
=
197
85,9
= 0,05 mol.
Từ (1), (2) và (4) ta có :
2
CO
n
= 0,05 +
4,22
12,1
= 0,1 mol
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
1,0
602
6,12

=
+

M = 33n.
Biện luận : n = 1

M = 33 ( Loại )
n = 2

M = 66 ( Loại )
n = 3

M = 99 ( Loại )
0,5đ
* Trờng hợp 2 : Xẩy ra phản ứng (5)
Từ (4) ta có :
)4(
2
CO
n
=
2
)(OHBa
n
=
1,0
75,0
= 0,075 mol.
Từ (4) và (5) ta có :
2

CO
n
= 0,075 +
)
197
85,9
075,0(
= 0,1 mol
Từ (1), (2), (4) và (5) ta có : Tổng số mol CO
2
.

2
CO
n
= 0,1 +
4,22
12,1
= 0,15 mol
23
THI HC SINH GII HểA HC 8
Theo bài ra và từ (1) ta có :
nnM
15,0
602
6,12
=
+

M = 12n.

Biện luận : n = 1

M = 12 ( Loại )
n = 2

M = 24 ( Mg )
n = 3

M = 36 ( Loại )
Vậy công thức của muối cacbonat là : MgCO
3
.
1,0đ
4 a Giả sử số mol RCO
3
phản ứng là 1 mol.
PT : RCO
3
+ H
2
SO
4


RSO
4
+ CO
2
+ H
2

O.
(R+60)g 98g (R+96)g 44g
Ta có :
42
SOddH
m
=
25.12
100.98
= 800g.
2,0đ
0,5đ
Theo bài ra ta có :
4480060
96
++
+
R
R
.100 = 17,431.

R = 55.999 : Fe ( Sắt )
0,5đ
b Lợng muối sắt có trong104,64g dung dịch là.
gm
FeSO
24,18
100
844,14
.88,122

4
==
Lợng muối sắt bị kết tinh là :
gm
FeSO
768,12
100
70
.24,18
4
==
0,5đ
Gọi CTPT của tinh thể muối là : FeSO
4
.nH
2
O
Theo bài ra ta có :
352,23
152
18152
.768,12 =
+ n

n = 7. Vậy công thức của tinh thể muối là : FeSO
4
.7H
2
O
0,5đ

5 a. Gọi a, b, c là số mol của Mg, Fe, CuSO
4
. Ta có phơng trình
phản ứng sau :
Mg + CuSO
4


MgSO
4
+ Cu (1)
amol amol amol amol
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu (2)
(c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol
2,75đ
0,5đ
Vì hỗn hợp chỉ có hai kim loại nên Mg hết và Fe còn d. Vì nếu
Mg d thì hỗn hợp phải coa ba kim loại : Mg, Fe, Cu. Vậy Mg
phản ứng hết, Fe d.
Từ (1) và (2) ta có dung dịch C có a mol MgSO
4
và (c - a) mol
FeSO
4

sau khi cho tác dụng với NaOH.
MgSO
4
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ Na
2
SO
4
(3)
amol amol
FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ Na
2
SO
4
(4)
(c - a)mol (c - a)mol
0,5đ
Khi nung kết tủa.
Mg(OH)

2


o
t
MgO + H
2
O (5)
amol amol
4Fe(OH)
2
+ O
2

o
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O (6)
(c - a)mol
2
ac
mol
0,5đ
Theo bài ra ta có :
24

THI HC SINH GII HểA HC 8
24a + 56b = 1,36 (I)
Từ (1) và (2) ta có : 56.[b - (c - a )] + 64c = 1,84 (II)
Từ (1) - (6) ta có : 40a + 160.
2
ac
= 1.2 (III)
Giải hệ I, II và III ta đợc : a = 0,01 mol ; b = 0,02 mol
c = 0,02 mol.
Ta có : m
Mg
= 0,01.24 = 0,24g
Vậy thành phần % hỗn hợp là : %Mg =
%100.
36,1
24.0
= 17,65%
%Fe = 100 17,65 = 82,35%
0,75đ
b
4
CuSO
M
C
=
4,0
02,0
= 0,05M.
0,5đ
Chú ý : Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm của một cách trong nhiều cách giải. Nếu

thí sinh nào có cách làm khác mà vẫn đúng. Giám khảo chấm thống nhất, căn cứ vào
thang điểm để cho điểm bài làm của thí sinh đó.
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Lớp 9 - Môn thi: Hoá học
Câu I: (7,0 điểm) 1- Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B, C, D sau đây:
Có các chất sau: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH , HCl.
a) Cho dung dịch NaOH lần lợt tác dụng với mỗi chất trên:
A. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, HCl.
B. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3

, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, HCl.
C. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, HCl.
D. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO
2
, NaHCO
3
, NaOH, HCl.
b) Cho dung dịch HCl lần lợt tác dụng với mỗi chất
A. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3

, NaOH.
B. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH.
C. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CuSO
4
, NaOH.
D. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, NaOH, NaHCO
3
.
2-Có 5 chất bột rắn: Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2

SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Trình bày phơng pháp
hoá học để nhận biết 5 chất rắn trên. Viết phơng trình phản ứng.
3- Cho các chất sau: Cu, KOH (rắn), Hg(NO
3
)
2
(rắn), H
2
O, dung dịch HCl. Hãy trình
bày cách điều chế CuCl
2
tinh khiết từ các chất đã cho ở trên.
4- Cho 84,16 ml dung dịch H
2
SO
4
40% (d =1,31 g/ml) vào 457,6 gam dung dịch BaCl
2
25%.
25

×