Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
BÀI GIẢNG SỐ 05: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Phương pháp 1: Lượng giác hoá (đặt x =f(t), trong đó f(t) là một hàm số lượng giác)
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a) I =
1
2
2
0
1
x dt
b) I = dx
1x
1
1
0
2
c)I =
dx
x
2
1
0
2
1
1
d) I =
2
2 2
1
4
x x dx
e) I =
2
3
2
2
1
dx
x x
f) I =
1
2
0
ln 1 x
dx
1 x
Bài giải:
a. I =
1
2
2
0
1
x dt
Đặt x = sint,
2 2
t
cos
dx tdt
Đổi cận: Với x = 0 thì t = 0
Với x =
1
2
thì t =
6
Khi đó: I =
6 6 6
2 2
0 0 0
1
1 sin cos cos 1 cos2
2
t tdt tdt t dt
=
6
0
1 1 1 3
sin 2
2 2 2 6 4
t t
Chú ý: Ta cũng có thể đặt x = cost,
0;
t
b. I = dx
1x
1
1
0
2
Đặt x = tant,
2 2
t
2
2
(1 tan )
os
dt
dx t dt
c t
Đổi cận: Với x = 0 thì t =0
Với x = 1 thì t =
4
Khi đó: I =
2
4 4
4
2
0
0 0
(1 tan )
1 tan 4
t dt
dt t
t
c. I =
dx
x
2
1
0
2
1
1
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Đặt x = cost,
0;
t
sin
dx tdt
Đổi cận: Với x = 0 thì t =
2
Với x =
1
2
thì t =
3
Khi đó: I =
3 3 3
3
2
2
2 2 2
sin sin
sin 6
1 cos
tdt tdt
dt t
t
t
Chú ý: Ta cũng có thể đặt x = sint,
2 2
t
d. I =
2
2 2
1
4
x x dx
Đặt x = 2sint,
2 2
t
2cos
dx tdt
Đổi cận: Với x = 1 thì t =
6
Với x = 2 thì t =
2
2 2 2
2 2 2
6 6 6
4sin 4 sin .2cos 4 sin 2 2 (1 cos4 )
I t t tdt tdt t dt
2
6
1 3
2 sin 4 2
4 3 8
t t
e) I =
2
3
2
2
1
dx
x x
Đặt x =
2
1 cos
, 0;
sin 2 sin
t
t dx dt
t t
Đổi cận: Với x = 2 thì t =
2
Với t =
2
3
thì t =
3
Khi đó:
2 2
2
2
3
2
3 3
1
cos
sin
6
1 1
1
sin sin
tdt
t
I dt t
t t
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
f) I =
1
2
0
ln 1 x
dx
1 x
Đặt
2
tan
cos
dt
x t dx
t
=(1+tan
2
t)dt
Đổi cận: Với 0 0, 1
4
x t x t
4 4
2
2
0 0
ln(1 tan )
(1 tan ) ln(1 tan )
1 tan
t
I t dt t dt
t
Đặt
4
t y dt dy
Đổi cận: Với
0 , 0
4 4
t y t y
1 tan 2
1 tan 1 tan( ) 1
4 1 tan 1 tan
y
t y
y y
0
4
4
0
0
4
2
ln [ln 2 ln(1 tan )] ln2. |
1 tan
ln 2 ln 2
2 .
4 8
I dy y dy y I
y
I I
Phương pháp 2: Đặt t =f(x)
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:
a. I =
3
2
6
cos
sin 5sin 6
xdx
x x
b. I =
3
2
2
0
cos .sin
1 sin
x xdx
x
c. I =
2
3
0
cos .sin
x xdx
d.
2
3 56
0
1 cos x.sin xcos xdx
Bài giải:
a. Đặt sinx cos
t dt xdx
Đổi cận: Với
1
6 2
x t
Với
3
3 2
x t
3 3 3 3
2
6 6 6 6
( 2) ( 3) 1 1
( )
5 6 ( 2)( 3) ( 2)( 3) 3 2
dt dt t t dt
I dt
t t t t t t t t
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
3
2
1
2
3 3(6 3)
ln ln
2
5(4 3)
t
t
b. Đặt
2
1 sin x 2sin cos
t dt x xdx
Đổi cận: Với
0 1
x t
Với
2
2
x t
Ta có:
3 2
2 2
cos .sin sin .cos .sin x 1 1 1
1
1 sin 1 sin 2 2
x x x x dx t
dt dt
x x t t
2
2
1
1
1 1 1 1
1 ( ln 1 ln 2
2 2 2
I dt t t
t
c. Đặt
2
cos cos 2 sin
t x t x tdt xdx
Đổi cận: Với
0 1
x t
Với
0
2
x t
Ta có:
3 2 2
cos .sin sin . cos .sin x (1 os ) cos .sin x
x xdx x x dx c x x dx
4 6 2
1 . .( 2 ) 2
t t tdt t t dt
0
0
6 2 7 3
1
1
1 1 8
2 ( ) 2
7 3 21
I t t dt t t
d. Đặt
6 3 3 6 2 5
1 cos 1 cos 3cos sin 6
x t x t x xdx t dt
6 3 5 5 3 6 6 6 12
1 cos .sinx.cos .2 .cos 2 (1 ) (2 2 )
x xdx t t dt x t t dt t t dt
Đổi cận: Với
0 0, 1
2
x t x t
1
1
7 13
6 12
0
0
1 1 12
2 ( ) 2( ) 2( )
7 13 7 13 91
t t
I t t dt
Ví dụ 3: Tính các tích phân sau:
a. I =
2
2
1
2 .
1
x dx
x x
b. I =
3
5 2
0
1
x x dx
Bài giải:
a. Đặt
2 2
2 2
2
1 1
1 1
2 2
t t
t x x t x x x dx dt
t t
Đổi cận: Với
1 1
x t
Với
2 3
x t
Khi đó: I =
2 2
4
3 3 3
2
4 4
1 1 1
1 1
2. .
1
1 1
2 2
1
2 2
t t
t dt
t t
dt dt
t t t
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
=
3
3
1
1 1 1 1 1 68
3 1
2 3 2 81 3 81
t
t
b. Đặt
2 2 2
1 1 2 2
t x t x tdt xdx
Đổi cận: Với
0 1
x t
Với
3 2
x t
Khi đó: I =
2
2 2
2
2 2 6 4 2 7 5 3
1
1 1
1 2 1 848
1 . 2 ( )
7 5 3 105
t t dt t t t dt t t t
Ví dụ 4: Tính tích phân I =
( 1)( 2)
b
a
dx
x x
a. Với a = 0, b = 2 b. Với a = - 5 , b = - 3
Bài giải:
a) Vì
0;2
x nên
1 0
2 0
x
x
Đặt
1 2
1 1
1 2
2 1 2 2 2 ( 1)( 2)
x x dx
t x x dt dx
x x x x
2
( 1)( 2)
dx dt
t
x x
Đổi cận: Với
0 1 2
x t
Với
2 2 3
x t
Khi đó: I =
2 3
2 3
1 2
1 2
2 3
2 2ln 2ln
1 2
dt
t
t
b) Vì
5; 3
x
nên
1 0
2 0
x
x
Đặt
1 1
( 1) ( 2)
2 ( 1) 2 ( 2)
t x x dt dx
x x
( 1) ( 2)
2 ( 1)( 2)
x x dx
x x
2
( 1)( 2)
dx dt
t
x x
Đổi cận: Với
5 2 3
x t
Với
3 1 2
x t
Khi đó: I =
1 2
2 3
1 2
2 3
2 3
2 2ln 2ln
1 2
dt
t
t
Ví dụ 5:Tính các tích phân sau
ln3
x
x 3
0
e dx
a.
(1 e )
1
3 2ln
.
1 2ln
e
x
b dx
x x
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Bài giải:
a) Đặt
2
1 1 2
x x x
e t e t e dx tdt
Đổi cận: Với x = 0 thì t =
2
Với x = ln3 thì t = 2
Khi đó I =
2
2 2
3 2
2
2 2
2 2
2 1 2
tdt dt
t t t
b) Đặt
2 2
1 2ln 1 2ln 2ln 1 2
dx
x t x t x t tdt
x
Đổi cận: Với
1 1
x t
Với
2
x e t
Khi đó I =
2
2 2
2 3
2
1 1
1
3 1 20 2 22
2 2 4 2 4
3 3
t t
tdt t dt t
t
Một số cách đặt ẩn phụ khác
Với I =
( )
a
a
f x dx
, đặt
x t
Với I =
2
0
( )
f x dx
, đặt
2
t x
Với I =
0
( )
f x dx
,đặt
t x
Với I =
2
0
( )
f x dx
, đặt 2
t x
Với I =
( )
b
a
xf x dx
, đặt
x a b t
Ví dụ 6: Tính các tích phân sau:
a. I =
1
2004
1
sin x
x dx
c. I =
2
0
.sinx.cos
x xdx
b. I =
4
2
4 4
0
cos
cos sin
xdx
x x
d. I =
2
3
0
cos
x xdx
Bài giải:
a. I =
1 0 1
2004 2004 2004
1 1 0
sin x sin x sin x
x dx x dx x dx
(1)
Xét J =
0
2004
1
sin x
x dx
. Đặt x = - t thì dx = - dt
Đổi cận: Với
1 1
x t
Với
0 0
x t
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Khi đó: J =
0 1 1
2004 2004 2004
1 0 0
( ) sin( ) sin sin x
t t dt t tdt x dx
(2)
Thay (2) vào (1) được I = 0
b. Đặt
2
t x dt dx
Đổi cận: Với 0
2
x t
Với
0
2
x t
Khi đó: I =
4
0
4 4
2 2
4 4 4 4
4 4
0 0
2
cos ( )( )
sin sin
2
cos sin cos sin
cos ( ) sin ( )
2 2
t dt
tdt xdx
t t x x
t t
Do đó: 2I =
4 4
2 2
4 4
0 0
cos sin
cos sin 2 4
x x
dx dx I
x x
c. Đặt
x t dx dt
Đổi cận: Với
0
x t
Với 0x t
Khi đó: I =
0
2 2
0
sin cos sin cos
t t t dt t t tdt
2 2
0 0 0
sin cos sin cos sin 2 cos
2
t tdt t t tdt t tdt I
0
0
1
2 sin3 sin cos3 cos
4 8 3 3
I t t dt I t t
d. Đặt 2
x t dx dt
Đổi cận: Với
2 0
x t
Với
0 2
x t
Khi đó: I
0 2
3 3
2 0
(2 )cos (2 )( ) (2 )cos
t t dt t tdt
2 2 2
3 3
0 0 0
2 cos cos (cos3 3cos )
2
tdt t tdt t t dt I
2
0
1
2 sin3 3sin 0 0
2 3
I t t I
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính các tích phân sau:
a) dx
3x
1
3
3
2
b)
1
2
1
3
2
4 1
dx
x x
c) dx
1xx
1
1
0
2
d)
dx
xa
a
2
0
22
1
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
e)
1
2
2
0
1
4
x
dx
x
f)
3
2
3
2
0
1
dx
x
g)
4
3
2
3
2
4
x dx
x
h)
1
2
0
1
x x dx
i)
3
3
2
0
1
dx
x
j) I =
2
2
2
2
0
1
x
dx
x
ĐS: a)
312
b)
6
c)
9
3
d)
6
e)
a
4
f)
3
g) HD: đặt
2
,0
sin 2 4
x t
t
3
48 32
I
h) đặt x =tant,
2 2
t
2 2 1
3
I
i) HD: đặt x = tant,
2 2
t
3
2
I
j)
2
8
Bài 2: Tính các tích phân sau:
a. I =
6
2 2
0
sin 2
2sin cos
xdx
x x
b. I =
2
3
2
2
2sin cos 1
dx
x x
c. I =
2
2
0
os
8 2sin
c xdx
x
ĐS: a)
5
ln
4
b) đặt t = tanx
3 3
ln
3 2
I
c)
6 2
Bài 3: Tính các tích phân sau:
a. I =
4
6
0
tan
cos2
x
dx
x
b. I =
2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x
dx
x x
c. I =
2
0
sin 2 sinx
1 3cos
x
dx
x
d. I =
2
1
1 1
x
dx
x
e.
1
3
4 2
0
3 2
x
I dx
x x
f.
2
1
ln
(2 ln )
e
x
I dx
x x
g.
4
0
sin
4
sin 2 2(1 sinx cos )
x dx
I
x x
h.
ln5
ln3
2 3
x x
dx
I
e e
i.
2
0
sin 2 cos
1 cos
x x
I dx
x
j.
1
1 3ln ln
e
x x
I dx
x
k. I =
2
4
0
1 2sin
1 sin 2
x
dx
x
m.
3
1
1
x
dx
I
e
n.
4
0
4 1
2 1 2
x
I dx
x
ĐS: a)
1 10
ln 2 3
2
9 3
b)
2
3
c)
34
27
d)
11
4ln 2
3
e)
3
ln3 ln 2
2
Khóa học: Tích phân ôn thi Đại học
Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
f)
1 3
ln
3 2
g)
4 3 2
4
i)
2ln 2 1
j)
116
135
k)
1
ln 2
2
l)
2
ln 1 2
e e
m)
34 3
10ln
3 5
Bài 4: Tính các tích phân sau
a) I =
2
x
sin xdx
3 1
b) I =
1
x 2
1
dx
(e 1) x 1
c) I =
1
2
1
ln(1 )
1
x
x
dx
e
ĐS: a) I = 0 b) I = 0 c) I = 0