1
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : HÓA - KHỐI 10
Câu 1: 4điểm
1.1. (2đ)
0,5đ a. X thuộc nhóm A, hợp chất đối hidro có dạng XH
3
X thuộc
nhóm IIIA hoặc VA
TH1: X thuộc nhóm IIIA
Ta có sự phân bố electron vào obitan như sau:
Vậy e cuối có l = 1; m = -1; m
s
= + ½
n = 4
Cấu hình electron nguyên tử: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
1
TH2: X thuộc nhóm VA
Ta có sự phân bố electron vào obitan như sau:
Vậy e cuối có l = 1; m = 1; m
s
= + ½
n = 2
Cấu hình electron nguyên tử: 1s
2
2s
2
2p
3
0,25đ
0,25đ
1 đ b. XH
3
là chất khí nên X là Nitơ
N
O
O
N
O
O
N
O
O
lai hoá sp
2
, lai hoá sp, lai hoá sp
2
,
dạng góc dạng đường thẳng dạng góc
Trong NO
2
, trên nitơ có 1 electron không liên kết còn trong NO
2
,
trên nitơ có 1 cặp electron không liên kết nên tương tác đẩy mạnh
hơn
ONO trong NO
2
-
NO
2
Vậy góc liên kết : NO
2
+
> NO
2
> NO
2
-
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ c.
N
H
H
H
N
F
F
F
Nito trong NH
3
và NF
3
đều ở trạng thái lai hóa sp
3
Trong NH
3
liên kết N – H phân cực về phía N làm các đôi
electron liên kết tập trung ở nguyên tử N, tương tác đẩy
mạnh
Trong NF
3
liên kết N – F phân cực về phía F làm các đôi
electron liên kết xa nguyên tử N, tương tác đẩy yếu
nên góc liên kết HNH > FNF
NH
3
: Chiều phân cực của đôi electron chưa liên kết
trong NH
3
cùng chiều với vectơ momen phân cực của các
liên kết N – H
NF
3
: Chiều phân cực của đôi electron chưa liên kết
trong NF
3
ngược chiều với vectơ momen phân cực của các
liên kết N – F
Nên momen lưỡng cực của NH
3
lớn hơn NF
3
0,25đ
0,25đ
2
1.2. (1đ)
10
9
1/2
0,693 0,693
1,54.10
4,51.10
k
t
6
13,2.10
238
N
(mol nguyên tử),
6
3,42.10
206
N
( mol ng tử )
66
13,2.10 3,42.10
238 206
o
N
( mol nguyên tử)
66
9
6
10
13,2.10 3,42.10
11
238 206
ln ln 1,7.10
13,2.10
1,54.10
238
o
N
t
kN
(năm)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 1.3(1đ)
S
H
H
SH
2
HS
SH
2
2
2
2
222
22 2
30
30
0
2.cos
2(1cos)4cos
2
2cos
2
1,09.3,33.10
cos 0,695
2 2.2,61.10
2
92
H S SH SH SH SH
HS SH SH
HS SH
HS
SH
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 2: 4 điểm
2.1. (2điểm)
2 đ Áp dụng định luật Hess vào chu trình
Na
r
+
1/2X
2
NaX
r
Na
+
X
k
X
-
+
Na
k
H
ttNaX
thNa
1
mangluoiNaX
lk X-X
X
∆H = ∆H
tt NaX
- ∆H
th Na
– I
1
+ ½ ∆H
lk X-X
+ ∆H
mang lưới NaX
Thay số vào
∆H
F
= -332,70 kJ.mol
-1
∆H
Cl
= -360 kJ.mol
-1
Vậy khả năng tạo ion florua khó hơn ion clorua
0,5đ
0,5
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
2.2 (2 điểm)
1 điểm a. Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng v = k[N
2
O
5
]
x
Lập tỉ lệ
2252
1251
[]
21
[]
x
x
tn tn
x
tn tn
vNO
x
vNO
Vậy biểu thức tốc độ phản ứng v = k[N
2
O
5
] bậc phản ứng = 1
0,5đ
0,5đ
1 điểm b. Hằng số tốc độ phản ứng ở nhiệt độ T là
3
31
1,39.10
8,17.10
0,17
T
ks
Ở 25
0
C, hằng số tốc độ phản ứng là
31
25
1/2
ln 2
2,03.10ks
t
Ta có
25
3
3
11
ln ( )
298
8,17.10 24740 1 1
ln ( ) 346
2,03.10 8,314 298
a
T
E
k
kR T
TK
T
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3: (4 điểm)
3.1 . (1 đ)
a. NaF
Na
+
+ F
-
HF
H
+
+ F
-
X là dd đệm
[HF] = 0,1M ;
[F
-
] = [NaF] = 0,1M
K
a
=
HF
HF
=
0,1
0,1
H
= 6,8.10
-4
[H
+
] = 6,8.10
-4
pH = 3,17
0,5đ
b/- Khi thêm 0,01mol HCl , có phản ứng :
H
+
+ F
-
HF
0,01 0,01 0,01
[HF] = 0,1 + 0,01 = 0,11
[F
-
] = 0,1 - 0,01 = 0,09
K
a
=
HF
HF
=
0,09
0,11
H
= 6,8.10
-4
[H
+
] = 8,3.10
-4
pH = 3,08
Thí sinh có thể dùng công thức tính pH của dung dịch đệm
để tính ba câu a, b, c
lg
F
a
H
F
C
pH pK
C
0,25đ
0,25đ
3.2 (1,5đ)
0,5đ
a.
34 3 4
CH COONH CH COO NH
0,4 M 0,4 M 0,4 M
43
NH NH H
4
3
10
()
()
5,6.10
W
aNH
bNH
K
K
K
4
323
CH COO H O CH COO OH
3
3
10
()
()
5, 6.10
W
bCHCOO
aCHCOOH
K
K
K
Vì
3
()bCHCOO
K
=
4
()aNH
K
= 5,6.10
-10
;
34
0, 4
CH COO NH
CCM
Do đó
7HOHpH
Thí sinh có thể dùng điều kiện proton để tính pH.
0,25đ
0,25đ
1đ
b.
44
NH CN NH CN
0,1 M 0,1 M 0,1 M
43
NH NH H
4
3
10
()
()
5,6.10
W
aNH
bNH
K
K
K
1101
()
(6,2.10 )
aHCN
CN H HCN K
14
2
10
W
HO H OH K
Biểu thức điều kiện proton:
3
HNHOHHCN
44
()
.
W
aNH NH
KC K
bỏ qua nồng độ H
+
do nước phân li.
4
4
()
1
.
aNH
HCN
KNH
HKCNH
H
Chấp nhận
4
NH
=
4
NH
C
= 0,1 M
CN
=
CN
C
= 0,1 M
H
5,89.10
-10
M pH = 9,23
0,5đ
0,5đ
3.3. (1,5đ)
1đ
a.
220
212
HS 2H S . 10KKK
20
2
218
22
2
.
10 .0,01
10 ( )
10
KHS
SM
H
Để CuS kết tủa:
36
233
2
6,3.10
6,3.10 ( )
0,001
CuS
T
SM
Cu
(1)
Để PbS kết tủa:
27
224
2
2,5.10
2,5.10 ( )
0,001
PbS
T
SM
Pb
(2)
Từ (1) và (2): CuS kết tủa trước, PbS kết tủa sau.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ b. Khi PbS bắt đầu kết tủa:
2
36
2 12
27
2
6,3.10
0,001 2,52.10 ( )
2,5.10
CuS CuS
Pb
PbS
TT
Cu C M
T
S
26
10Cu M
Cu
2+
kết tủa hoàn toàn.
Có thể tách hoàn toàn Cu
2+
ra khỏi Pb
2+
bằng H
2
S.
0,25đ
0,25đ
5
Câu 4: 4 điểm
4.1 (2đ)
a.
5 × SO
3
2-
+
+ H
2
O
SO
4
2-
+
2H
+
+
2 e
2 × MnO
4
-
+ 8H
+
+
5 e
2 Mn
2+
+ 4H
2
O
2MnO
4
-
+ 5SO
3
2-
+ 6 H
+
2 Mn
2+
+ 5SO
4
2-
+ 3H
2
O
0,5đ
b.
3 × C
2
H
5
OH + 5OH
-
CH
3
COO
-
+ 4H
2
O
+
4 e
4 × MnO
4
-
+ 2H
2
O + 3 e
MnO
2
+ 4OH
-
3 C
2
H
5
OH + 4 MnO
4
-
3CH
3
COO
-
+ 4 MnO
2
+ OH
-
+ 4 H
2
O
0,5đ
c.
2 × CrO
2
-
+ 4OH
-
CrO
4
2-
+
2H
2
O
+
3 e
3× Br
2
+
2 e
2 Br
-
2CrO
2
-
+ 3Br
2
+ 8OH
-
2
CrO
4
2-
+ 6 Br
-
+ 4H
2
O
0,5đ
d.
3 × Cu
x
S
y
+ 4y H
2
O xCu
2+
+ ySO
4
2-
+ 8yH
+
+ ( 2x + 6y) e
( 2x + 6y) × 4H
+
+ NO
3
-
+ 3 e
NO + 2H
2
O
3 Cu
x
S
y
+ 8x H
+
+ (2x + 6y) NO
3
-
3x Cu
2+
+ 3y SO
4
2-
+ (2x + 6y) NO + 4x H
2
O
0,5đ
4.2 2đ
0,75đ
a. Ta có Fe
2+
+ 2e Fe
G
1
= -2F
2
0
/Fe Fe
E
Fe
3+
+ 3e Fe
G
2
= -3F
3
0
/Fe Fe
E
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
G
3
G
3
= G
2
- G
1
= -3F.
3
0
/Fe Fe
E
+ 2F.
2
0
/Fe Fe
E
-F
32
0
/Fe Fe
E
= -3F
3
0
/Fe Fe
E
+ 2F.
2
0
/Fe Fe
E
32
0
/Fe Fe
E
= 0,77V
E
(+)
= 0,77 + 0,059lg
3
2
[]
[]
Fe
Fe
= 0,85V
mà E
(-)
=0
E
pin
= 0,85 – 0 = 0,85V
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Cực (-) : H
2
-2e 2H
+
Cực (+) : Fe
3+
+ 1e Fe
2+
Phản ứng xảy ra trong pin Fe
3+
+ H
2
2Fe
2+
+ 2H
+
0,25đ
0,25đ
0,25đ
do
32
0
/
Fe Fe
E
>
2
0
/II
E
nên có phản ứng
2KI + 2FeCl
3
I
2
+2FeCl
2
+ 2KCl
0,25đ
32
37,42 14,78
32
32
3 37,42 14,78
2
/
10 10
[] ;[]
[] []
[] 10.10
0,77 0,059lg 0,77 0,059lg
[] []
Fe Fe
Fe Fe
OH OH
Fe
E
Fe OH
mà [OH
-
][H
+
] = 10
-14
32
37,42 14,78
14
/
10 .10 [ ]
0,77 0,059lg 0,26 0,059
10
Fe Fe
H
EpH
Khi pH tăng
tính khử Fe
2+
tăng
0,25đ
0,25đ
6
Câu 5: 4 điểm
5.1. (2đ)
a. O
3
+ 2KI + H
2
O I
2
+ 2KOH + O
2
0,25đ
b. 5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O 2HBrO
3
+ 10 HCl
0,25đ
c. 5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5O
2
+ 8H
2
O
0,25đ
d. PbS + 4H
2
O
2
PbSO
4
+ 4H
2
O
0,25đ
e. 2Na
2
S
2
O
3
+ AgBr Na
3
[Ag(S
2
O
3
)
2
] + NaBr
0,25đ
f. 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 6NaCl + 3H
2
S
0,25đ
g. 8NaI
tinh thể
+ 5H
2
SO
4
đặc nóng
4Na
2
SO
4
+ 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
0,25đ
h. 2KI + 2FeCl
3
2FeCl
2
+ 2KCl + I
2
0,25đ
5.2 (0,75đ)
Nội dung Thang điểm
Ba muối có thể là
MgCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Mg
2
(OH)
2
CO
3
Phương trình phản ứng
MgCO
3
+ 2HCl MgCl
2
+ H
2
O + CO
2
Mg(HCO
3
)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O + 2CO
2
Mg
2
(OH)
2
CO
3
+ 4HCl 2MgCl
2
+ 3H
2
O + CO
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5.3 (1,25đ)
Đáp án
Nội dung Thang điểm
0,5đ Quá trình điện cực
Catod Anod
Cu
2+
+ 2e Cu 2Cl
-
Cl
2
+ 2e
2H
2
O + 2e 2OH
-
+ H
2
2H
2
O 4H
+
+ O
2
+ 4e
0,25đ x2
0,75đ Phương trình hóa học
Giai đoạn 1: CuSO
4
+ 2NaCl Cu + Cl
2
+ Na
2
SO
4
Ban đầu 0,01 0,01
Phản ứng 0,005 0,01 0,005 0,005
Còn lại 0,005 0 0,005 0,005
Giai đoạn 2: CuSO
4
+ H
2
O Cu + ½ O
2
+ H
2
SO
4
0,005 0,005 0,0025
Độ giảm khối lượng dung dịch
∆m = m
Cu
+ m
Cl2
+ m
O2
= (0,01 .64) + (0,005 . 71) + (0,0025 . 32)
∆m = 1,075g
0,25đ
0,25đ
0,25đ