Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM 12 đại CƯƠNG về KIM LOẠI và KIM LOẠI NHÓM IA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.68 KB, 4 trang )

Sở GD-ĐT Tiền Giang
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: HOÁ
Lớp:12
Phần: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI và KIM LOẠI NHÓM I
A

CÂU 1: Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, tính ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây:
a/ Các electron tự do
b/ Các ion dương kim loại
c/ Các electron tự do và ion dương kim loại
d/ Mạng tinh thể kim loại
CÂU 2: Cho Na vào dung dịch FeCl
3
. Các sản phẩm của phản ứng là:
a/ NaCl và Fe
b/ NaOH , H
2
, và Fe
c/ NaOH, NaCl và Fe
d/ NaCl, Fe(OH)
3
, H
2
CÂU 3: Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường lót kim
loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi:
a/ Cr
b/ Zn
c/ Mn


d/ a,b,c đều đúng
CÂU 4: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị
mòn:
a/ Al – Fe
b/ Cr – Fe
c/ Cu – Fe
d/ Zn – Fe
CÂU 5: Kim loại + dung dịch HCl tạo muối và khí H
2
với tỉ lệ số mol kim loại và số mol
khí hidro là 2. Đó là kim loại thuộc nhóm:
a/ I
A
b/ II
A
c/ III
A
d/ IV
A
CÂU 6: Kim loại + H
2
O tạo baz tan và H
2
với tỉ lệ số mol kim loại và số mol khí hidro là
1. Đó là kim loại thuộc nhóm:
a/ I
A
b/ II
A
c/ III

A
d/ IV
A
CÂU 7: Điện phân dung dịch NaCl trong bình điện phân có vách ngăn, sản phẩm là:
a/ Na, Cl
2
, H
2
O
b/ Na, Cl
2
, HCl
c/ NaOH, H
2
, Cl
2
d/ NaOH, HCl
CÂU 8: Cl
2
+ KOH ở 100
0
C, sản phẩm là:
a/ KCl, H
2
O
b/ KClO
3
, H
2
O

c/ KCl, KClO, H
2
O
d/ KCl, KClO
3
, H
2
O
CÂU 9: Ion Na bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:
a/ Điện phân NaOH nóng chảy
b/ Điện phân dung dịch NaOH
c/ Điện phân dung dịch NaCl
d/ Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl
CÂU 10: Mg + H
2
SO

 MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Hệ số phương trình lần lượt là:
a/ 4, 5, 4, 1, 5
b/ 4, 5, 4, 1, 4
c/ 1, 2, 1, 1, 1
d/ 1, 2, 1, 1, 2
CÂU 11: Ngâm 1 đinh Fe sạch có khối lượng là 5,6g vào 200ml dung dịch CuSO

4
. Sau
khi phản ứng kết tinh, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân lại khối lượng
đinh Fe là 5,68g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
là:
a/ 0,005M
b/ 0,05M
c/ 0,5M
d/ 0,1M
CÂU 12: cho 1500ml dung dịch NaOH 0,2M tác dụng với 2,24l khí CO
2
(đkc). Nồng độ
mol của dung dịch sau phản ứng là:
a/ [Na
2
CO] = 0,0667M
b/ [Na
2
CO
3
] = [NaOH] = 0,0667M
c/ [NaHCO
3
] = 1M
d/ [NaHCO
3
] = [ Na
2
CO

3
] = 2M
CÂU 13: Hoà tan hoàn toàn 1,44g một kim loại hoá trị 2 trong 150ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Muối trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được sau phản ứng phải dùng hết 30ml
dung dịch 1M. Xác định tên kim loại:
a/ Ba
b/ Ca
c/ Fe
d/ Mg
CÂU 14: Hoà tan 4,6g Natri vào 45,6g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
là:
a/ 15 %
b/ 15,9 %
c/ 15,936 %
d/ 16 %
CÂU 15 : Dung dịch NaOH phản ứng được với :
a/ Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
b/ Dung dịch CuSO
4
c/ Dung dịch NH
4
Cl

d/ a,b,c đều đúng
CÂU 16: Có 4 lọ đựng 4 chất sau NaOH, NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Thuốc thử để nhận
biết 4 lọ trên là:
a/ Quỳ, dung dịch HCl, đun nóng
b/ Quỳ, dung dịch CaCl
2
,HCl
c/ Quỳ, dung dịch AgNO
3
d/ Quỳ, dung dịch BaCl
2
CÂU 17: Hoà tan 3,8g hỗn hợp NaHCO
3
và Na
2
CO
3
vào nước được dung dịch A. Thêm
từ từ dung dịch HCl 0,3M thì tốn hết 200ml axit. Số gam mỗi muối trong hỗn hợp đầu là:
a/ NaHCO
3
= 1,68g, Na
2
CO

3
= 2,12g
b/ NaHCO
3
= 2,12g, Na
2
CO
3
= 1,68g
c/ NaHCO
3
= 1,6g, Na
2
CO
3
= 2,2g
d/ NaHCO
3
= 2,2g, Na
2
CO
3
= 1,6g
CÂU 18: Muối nào có tính lưỡng tính:
a/ K
2
CO
3
b/ NaHCO
3

c/ Na
2
CO
3
d/ NaCl
CÂU 19: Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuCl
2
ta dùng phương pháp:
a/ Điện phân dung dịch CuCl
2
b/ Điện phân CuCl
2
nóng chảy
c/ Dùng Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl
2
d/ Dùng Ca đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl
2
CÂU 20: Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M ( d=1,1 g/ml) với điện cực bằng than có
màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy đều. Khí ở catot thoát ra 20,832l (ở đktc) thì
ngưng điện phân. Nồng độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch sau khi điện phân là:
a/ 4,16 %
b/ 8,30 %
c/ 8,32 %
d/ 16,64 %
Đáp án :
Câu 1: a ; Câu 2: d ; Câu 3 : d ;
Câu 4 : c ; Câu 5 : a ; Câu 6 : b ;
Câu 7 : c; Câu 8 : d ; Câu 9 : a ;
Câu 10 : b ; Câu 11 : b ; Câu 12 : b ;
Câu 13 : d; Câu 14: d ; Câu 15 : d ;

Câu 16: a ; Câu 17 : a ; Câu 18 : b ;
Câu 19 :a ; Câu 20 : b .

×