Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

TỔNG hợp đề THI và đáp án kết THÚC học PHẦN môn hóa đại CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.23 KB, 26 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị
37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 50,69% B. 22,5% C. 40,9% D. 33,6%
Câu 2: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H


+
A. 6,12.10
-4
B. Kết quả khác C. 6,48.10
-3
D. 6,48.10
-4
Câu 3: Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 40, trong ®ã sè h¹t mang
®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 12.
Số p,n,e của X là bao nhiêu?
A. 14p, 13n, 13e B. 13p; 13n; 14e C. 14p; 14n; 14e D. 13p; 14n; 13e
Câu 4: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. Kết qủa khác B. O C. F D. N
Câu 5: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+

+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
B. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
C. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe

2+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
Câu 6: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2 D. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 7: Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
B. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu
C. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
D. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
Câu 8: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag

AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. Kết quả khác C. 0,157V D. 0,0711V
Câu 9: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 B. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2
C. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = 1, m = -1, m
s
= 1/2
Câu 10: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
Trang 1/26 - Mã đề thi 101
A. 10 B. 2 C. 6 D. 14
Câu 11: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch MgCl
2
thì chất thoát ra sau cùng ở Anot là:
A. H
2
B. Ag C. O
2
D. HNO
3

.
Câu 12: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:

A. –0,036V B. –1,562V C. 1,562V D. 0,036V
Câu 13: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,0897
o
K B. 0,897
o
K C. 0,2565
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 14: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.
2
1,0.10OH
− −
 
>
 
C.

2
1,0.10OH
− −
 
=
 
D.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 15: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. Đáp án khác B. 0,01 C. 10
-5
D. 10
-1
Câu 16: Một orbital nguyên tử 3p
5
tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 3, l = 1, m = 0, m
s

= -1/2 B. n = 3, l = 3, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/
Câu 17: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
4
Câu 18: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,050M với 60,0 ml
dung dịch NaOH 0,050M:
A. pH = 13 B. pH = 12 C. pH = 11 D. pH = 10
Câu 19: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng
xảy ra trong quá trình điện phân :
A. Không có câu trả lời
B. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
C. CuSO
4
→ SO
2
+ Cu + O
2
D. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO

4
+ Cu + ½ O
2
Câu 20: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo ra dd có pH > 7?
A. CaCl
2
B. HCl C. CH
3
COONa D. NaCl

HẾT
Trang 2/26 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 B. n = 2, l = 1, m = -1, m

s
= -1/2
C. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2 D. n = 3, l = 1, m = -1, m
s
= 1/2
Câu 2: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch MgCl
2
thì chất thoát ra sau cùng ở Anot là:
A. H
2
B. Ag C. O
2
D. HNO
3
.
Câu 3: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2
Câu 4: Bản chất của liên kết ion là:
A. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu

B. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
C. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
D. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
Câu 5: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. O B. Kết qủa khác C. N D. F
Câu 6: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị
37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 40,9% B. 33,6% C. 22,5% D. 50,69%
Câu 7: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,48.10
-4
B. 6,48.10

-3
C. 6,12.10
-4
D. Kết quả khác
Câu 8: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+

Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu B. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu D. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
Câu 9: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,

nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. Đáp án khác B. 0,01 C. 10
-5
D. 10
-1
Câu 10: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,0897
o
K B. 0,897
o
K C. 0,2565
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 11: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Trang 3/26 - Mã đề thi 101
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+


và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. –0,036V B. –1,562V C. 1,562V D. 0,036V
Câu 12: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo ra dd có pH > 7?
A. NaCl B. CH
3
COONa C. HCl D. CaCl
2
Câu 13: Một orbital nguyên tử 3p
5
tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = 3, m = +2, m

s
= +1/2
C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/
Câu 14: Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 40, trong ®ã sè h¹t mang
®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 12.
Số p,n,e của X là bao nhiêu?
A. 13p; 14n; 13e B. 14p; 14n; 14e C. 14p, 13n, 13e D. 13p; 13n; 14e
Câu 15: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
A. 6 B. 10 C. 14 D. 2
Câu 16: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng
xảy ra trong quá trình điện phân :
A. Không có câu trả lời
B. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
C. CuSO
4
→ SO
2
+ Cu + O
2

D. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO
4
+ Cu + ½ O
2
Câu 17: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,050M với 60,0 ml
dung dịch NaOH 0,050M:
A. pH = 13 B. pH = 12 C. pH = 11 D. pH = 10
Câu 18: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.
2
1,0.10OH
− −
 
=
 

C.
2
1,0.10OH
− −
 
>
 
D.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 19: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
3
4s
2
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 20: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,0711V B. 0,1891V C. Kết quả khác D. 0,157V

HẾT
Trang 4/26 - Mã đề thi 101
TRNG CAO NG
CễNG NGHIP TUY HềA
à
KHOA: CễNG NGH HểA
THI TRC NGHIM
MễN HểA I CNG

LP CLTCK33
VHT : 3 Hc k II, Nm 2010 -2011
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(20 cõu trc nghim)
Mó thi 103
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cõu 1: Bn s lng t no di õy cú th chp nhn c:
A. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2
C. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
Cõu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
S p,n,e ca X l bao nhiờu?
A. 14p, 13n, 13e B. 14p; 14n; 14e C. 13p; 13n; 14e D. 13p; 14n; 13e
Cõu 3: Hng s nghim sụi nc bng 0,513. Xỏc nh nhit sụi ca dd cha 0,1 mol cht
tan khụng bay hi khụng phõn ly trong 200 g nc?
A. 0,0257
o
K B. 0,0897
o
K C. 0,2565
o

K D. 0,897
o
K
Cõu 4: Phõn lp d cú ti a bao nhiờu electron?
A. 10 B. 14 C. 6 D. 2
Cõu 5: Bn cht ca liờn kt ion l:
A. S chuyn electron t nguyờn t ny sang nguyờn t kia
B. Lc tnh in gia cỏc ion trỏi du
C. S xen ph ca cỏc obitan nguyờn t húa tr
D. S dựng chung cp electron húa tr
Cõu 6: Khi in phõn hon ton dung dch MgCl
2
thỡ cht thoỏt ra sau cựng Anot l:
A. HNO
3
. B. O
2
C. H
2
D. Ag
Cõu 7: Tớnh pH ca dung dch thu c sau khi trn 40,0 ml dung dch HCl 0,050M vi 60,0 ml
dung dch NaOH 0,050M:
A. pH = 13 B. pH = 12 C. pH = 11 D. pH = 10
Cõu 8: Cho th tiờu chun ca hai cp oxy húa - kh liờn hp:
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
,
V,

Fe
Fe
7710
2
3
=
+
+

v Cu
2+
+ 2e Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=
+
Phn ng no sau õy din ra t phỏt:
A. 2Fe
2+
+ Cu
2+
2Fe
3+
+ Cu B. 2Fe
2+
+ Cu 2Fe
3+

+ Cu
2+
C. 2Fe
3+
+ Cu 2Fe
2+
+ Cu
2+
D. 2Fe
3+
+ Cu
2+
2Fe
2+
+ Cu
Cõu 9: Mt orbital nguyờn t 3p
5
tng ng vi b s lng t no sau õy:
A. n = 3, l = 3, m = +2, m
s
= +1/2 B. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2
C. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2 D. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/
Cõu 10: Trong t nhiờn Clo (Cl) tn ti ch yu di hai ng v
35

17
Cl
v
37
17
Cl
. Bit nguyờn t khi
trung bỡnh ca Clo l 35,45 . Phn trm ca ng v
37
17
Cl
l bao nhiờu?
A. 22,5% B. 50,69% C. 33,6% D. 40,9%
Cõu 11: Mui no sau õy b thu phõn to ra dd cú pH > 7?
Trang 5/26 - Mó thi 101
A. NaCl B. CH
3
COONa C. HCl D. CaCl
2
Câu 12: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.

2
1,0.10OH
− −
 
=
 
C.
2
1,0.10OH
− −
 
>
 
D.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 13: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
3d
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s

2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 14: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. Đáp án khác B. 0,01 C. 10
-1
D. 10
-5
Câu 15: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s

= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. O B. Kết qủa khác C. N D. F
Câu 16: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,12.10
-4
B. 6,48.10
-3
C. Kết quả khác D. 6,48.10
-4
Câu 17: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,0711V C. Kết quả khác D. 0,157V
Câu 18: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 B. n = 3, l = 1, m = -1, m
s

= 1/2
C. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2 D. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2
Câu 19: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng
xảy ra trong quá trình điện phân :
A. Không có câu trả lời
B. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
C. CuSO
4
→ SO
2
+ Cu + O
2
D. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO

4
+ Cu + ½ O
2
Câu 20: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag

+
(1M) Ag:
A. –1,562V B. 0,036V C. –0,036V D. 1,562V

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trang 6/26 - Mã đề thi 101
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 104
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

3d
3
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 2: Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 40, trong ®ã sè h¹t mang
®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 12.
Số p,n,e của X là bao nhiêu?
A. 13p; 13n; 14e B. 14p, 13n, 13e C. 13p; 14n; 13e D. 14p; 14n; 14e
Câu 3: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,897
o
K C. 0,0897
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 4: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:

Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. –1,562V B. 0,036V C. –0,036V D. 1,562V
Câu 5: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo ra dd có pH > 7?

A. NaCl B. CH
3
COONa C. HCl D. CaCl
2
Câu 6: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2 B. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2
C. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2
Câu 7: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+


và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu B. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+

+ Cu D. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
Câu 8: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,050M với 60,0 ml
dung dịch NaOH 0,050M:
A. pH = 10 B. pH = 11 C. pH = 13 D. pH = 12
Câu 9: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị
37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 40,9% B. 22,5% C. 50,69% D. 33,6%
Trang 7/26 - Mã đề thi 101
Câu 10: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,48.10

-3
B. 6,12.10
-4
C. Kết quả khác D. 6,48.10
-4
Câu 11: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.
2
1,0.10OH
− −
 
=
 
C.
2
1,0.10OH
− −
 
>
 
D.

3
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 12: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. Đáp án khác B. 10
-1
C. 0,01 D. 10
-5
Câu 13: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. F B. Kết qủa khác C. O D. N
Câu 14: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch MgCl
2
thì chất thoát ra sau cùng ở Anot là:
A. Ag B. HNO
3
. C. H
2

D. O
2
Câu 15: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
A. 10 B. 14 C. 6 D. 2
Câu 16: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,0711V C. Kết quả khác D. 0,157V
Câu 17: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 3, l = 1, m = -1, m
s
= 1/2 B. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2
C. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2 D. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2
Câu 18: Một orbital nguyên tử 3p
5

tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/ B. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2
C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = 3, m = +2, m
s
= +1/2
Câu 19: Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
B. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu
C. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
D. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
Câu 20: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng
xảy ra trong quá trình điện phân :
A. Không có câu trả lời
B. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
C. CuSO
4
→ SO

2
+ Cu + O
2
D. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO
4
+ Cu + ½ O
2

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Trang 8/26 - Mã đề thi 101
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(20 cõu trc nghim)
Mó thi 132
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cõu 1: Tớnh pH ca dung dch thu c sau khi trn 40,0 ml dung dch HCl 0,050M vi 60,0 ml

dung dch NaOH 0,050M:
A. pH = 10 B. pH = 11 C. pH = 12 D. pH = 13
Cõu 2: Cho th tiờu chun ca hai cp oxy húa - kh liờn hp:
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=
+
+

v Cu
2+
+ 2e Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=
+
Phn ng no sau õy din ra t phỏt:
A. 2Fe

2+
+ Cu 2Fe
3+
+ Cu
2+
B. 2Fe
3+
+ Cu
2+
2Fe
2+
+ Cu
C. 2Fe
3+
+ Cu 2Fe
2+
+ Cu
2+
D. 2Fe
2+
+ Cu
2+
2Fe
3+
+ Cu
Cõu 3: in phõn dung dch cha CuSO
4
bng in cc tr. Hóy cho bit phng trỡnh phn ng xy
ra trong quỏ trỡnh in phõn :
A. H

2
O + CuSO
4
H
2
SO
4
+ Cu + ẵ O
2
B. 2H
2
O H
2
+ẵ O
2
C. Khụng cú cõu tr li
D. CuSO
4
SO
2
+ Cu + O
2
Cõu 4: Mt mu nc cú pH = 11. Vy nng ca ion OH
-
trong ú l bao nhiờu?
A.
2
1,0.10OH



=

B.
2
1,0.10OH


<

C.
2
1,0.10OH


>

D.
3
1,0.10OH


=

Cõu 5: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
S p,n,e ca X l bao nhiờu?
A. 14p; 14n; 14e B. 13p; 13n; 14e C. 14p, 13n, 13e D. 13p; 14n; 13e
Cõu 6: Phõn lp d cú ti a bao nhiờu electron?
A. 2 B. 6 C. 10 D. 14
Cõu 7: Vit cu hỡnh electron nguyờn t ca nguyờn t cú Z = 22

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Cõu 8: Mt orbital nguyờn t 3p
5
tng ng vi b s lng t no sau õy:
A. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = 3, m = +2, m

s
= +1/2
C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/
Cõu 9: Electron chút cựng in vo cu hỡnh e ca nguyờn t V (Z = 13) (giỏ tr m xp tng dn) cú
b 4 s lng t:
A. n = 3, l = 1, m = -1, m
s
= 1/2 B. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2
C. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 D. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2
Cõu 10: Khi in phõn hon ton dung dch MgCl
2
thỡ cht thoỏt ra sau cựng Anot l:
A. H
2
B. Ag C. HNO
3
. D. O
2
Cõu 11: Mui no sau õy b thu phõn to ra dd cú pH > 7?
A. CaCl

2
B. CH
3
COONa C. NaCl D. HCl
Cõu 12: Bn s lng t no di õy cú th chp nhn c:
A. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2
Trang 9/26 - Mó thi 101
C. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
Câu 13: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. N B. F C. O D. Kết qủa khác
Câu 14: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0


+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. 0,036V B. –0,036V C. –1,562V D. 1,562V
Câu 15: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,48.10
-4
B. 6,12.10
-4
C. 6,48.10

-3
D. Kết quả khác
Câu 16: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị
37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 50,69% B. 22,5% C. 40,9% D. 33,6%
Câu 17: Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
B. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu
C. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
D. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
Câu 18: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0257
o
K C. 0,897
o

K D. 0,0897
o
K
Câu 19: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. 10
-5
B. Đáp án khác C. 10
-1
D. 0,01
Câu 20: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. Kết quả khác B. 0,1891V C. 0,0711V D. 0,157V

HẾT

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Trang 10/26 - Mã đề thi 101
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 40, trong ®ã sè h¹t mang
®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 12.
Số p,n,e của X là bao nhiêu?
A. 14p; 14n; 14e B. 14p, 13n, 13e C. 13p; 13n; 14e D. 13p; 14n; 13e
Câu 2: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2 B. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2
C. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 D. n = 3, l = 1, m = -1, m
s
= 1/2

Câu 3: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. Kết quả khác B. 0,1891V C. 0,0711V D. 0,157V
Câu 4: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo ra dd có pH > 7?
A. CH
3
COONa B. CaCl
2
C. HCl D. NaCl
Câu 5: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2 B. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2 D. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2
Câu 6: Biết hằng số điện ly K

a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. Đáp án khác B. 10
-5
C. 10
-1
D. 0,01
Câu 7: Một orbital nguyên tử 3p
5
tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/ B. n = 3, l = 3, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 8: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,12.10

-4
B. 6,48.10
-4
C. 6,48.10
-3
D. Kết quả khác
Câu 9: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2


+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
B. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
C. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
D. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu
Câu 10: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,050M với 60,0 ml

dung dịch NaOH 0,050M:
A. pH = 10 B. pH = 13 C. pH = 11 D. pH = 12
Câu 11: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trang 11/26 - Mã đề thi 101
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag

+
(1M) Ag:
A. –1,562V B. 1,562V C. 0,036V D. –0,036V
Câu 12: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. N B. F C. O D. Kết qủa khác
Câu 13: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
C.
2
1,0.10OH
− −
 

>
 
D.
2
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 14: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0257
o
K C. 0,897
o
K D. 0,0897
o
K
Câu 15: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị

37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 50,69% B. 22,5% C. 40,9% D. 33,6%
Câu 16: Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
B. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
C. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu
D. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
Câu 17: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
A. 2 B. 10 C. 14 D. 6
Câu 18: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng
xảy ra trong quá trình điện phân :
A. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO
4
+ Cu + ½ O
2
B. CuSO
4
→ SO
2

+ Cu + O
2
C. Không có câu trả lời
D. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
Câu 19: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch MgCl
2
thì chất thoát ra sau cùng ở Anot là:
A. H
2
B. Ag C. HNO
3
. D. O
2
Câu 20: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Trang 12/26 - Mã đề thi 101
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Điện phân dung dịch chứa CuSO

4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng xảy
ra trong quá trình điện phân :
A. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO
4
+ Cu + ½ O
2
B. CuSO
4
→ SO
2
+ Cu + O
2
C. Không có câu trả lời
D. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
Câu 2: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo ra dd có pH > 7?
A. CH
3
COONa B. NaCl C. CaCl

2
D. HCl
Câu 3: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị
37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 50,69% B. 22,5% C. 40,9% D. 33,6%
Câu 4: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
A. 2 B. 14 C. 10 D. 6
Câu 5: Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
B. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
C. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
D. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu
Câu 6: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch MgCl
2
thì chất thoát ra sau cùng ở Anot là:
A. O
2
B. H

2
C. HNO
3
. D. Ag
Câu 7: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2 D. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 8: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. Kết quả khác B. 6,48.10
-3
C. 6,12.10
-4
D. 6,48.10
-4
Câu 9: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. N B. F C. O D. Kết qủa khác

Câu 10: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 B. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2
C. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = 1, m = -1, m
s
= 1/2
Câu 11: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,157V C. Kết quả khác D. 0,0711V
Câu 12: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0897
o

K C. 0,897
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 13: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Trang 13/26 - Mã đề thi 101
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:

Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. –0,036V B. –1,562V C. 1,562V D. 0,036V
Câu 14: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. 0,01 B. 10
-5
C. Đáp án khác D. 10
-1
Câu 15: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.
2

1,0.10OH
− −
 
>
 
C.
2
1,0.10OH
− −
 
=
 
D.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 16: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2

3

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
B. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu
C. 2Fe

3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
D. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
Câu 17: Một orbital nguyên tử 3p
5
tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 3, l = 3, m = +2, m
s
= +1/2 B. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2
C. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/ D. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2
Câu 18: Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 40, trong ®ã sè h¹t mang
®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 12.
Số p,n,e của X là bao nhiêu?
A. 14p, 13n, 13e B. 13p; 13n; 14e C. 14p; 14n; 14e D. 13p; 14n; 13e
Câu 19: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,050M với 60,0 ml

dung dịch NaOH 0,050M:
A. pH = 13 B. pH = 12 C. pH = 11 D. pH = 10
Câu 20: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG

CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
Trang 14/26 - Mã đề thi 101
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
5
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 2: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu

3370
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu B. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
C. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 3: Biết hằng số điện ly K

a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. 0,01 B. 10
-5
C. Đáp án khác D. 10
-1
Câu 4: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,157V B. 0,1891V C. Kết quả khác D. 0,0711V
Câu 5: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag

7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. 1,562V B. –0,036V C. 0,036V D. –1,562V
Câu 6: Một orbital nguyên tử 3p
5
tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/ B. n = 3, l = 3, m = +2, m
s

= +1/2
C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 7: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,12.10
-4
B. 6,48.10
-4
C. 6,48.10
-3
D. Kết quả khác
Câu 8: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2 D. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 9: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-

trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
B.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
C.
2
1,0.10OH
− −
 
>
 
D.
2
1,0.10OH
− −
 
=
 
Câu 10: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :

n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. N B. F C. O D. Kết qủa khác
Trang 15/26 - Mã đề thi 101
Cõu 11: Trong t nhiờn Clo (Cl) tn ti ch yu di hai ng v
35
17
Cl
v
37
17
Cl
. Bit nguyờn t khi
trung bỡnh ca Clo l 35,45 . Phn trm ca ng v
37
17
Cl
l bao nhiờu?
A. 50,69% B. 22,5% C. 40,9% D. 33,6%
Cõu 12: Electron chút cựng in vo cu hỡnh e ca nguyờn t V (Z = 13) (giỏ tr m xp tng dn) cú
b 4 s lng t:
A. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2
C. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2 D. n = 3, l = 1, m = -1, m

s
= 1/2
Cõu 13: Hng s nghim sụi nc bng 0,513. Xỏc nh nhit sụi ca dd cha 0,1 mol cht
tan khụng bay hi khụng phõn ly trong 200 g nc?
A. 0,2565
o
K B. 0,0257
o
K C. 0,897
o
K D. 0,0897
o
K
Cõu 14: Mui no sau õy b thu phõn to ra dd cú pH > 7?
A. CH
3
COONa B. NaCl C. CaCl
2
D. HCl
Cõu 15: Bn cht ca liờn kt ion l:
A. S chuyn electron t nguyờn t ny sang nguyờn t kia
B. S xen ph ca cỏc obitan nguyờn t húa tr
C. Lc tnh in gia cỏc ion trỏi du
D. S dựng chung cp electron húa tr
Cõu 16: Phõn lp d cú ti a bao nhiờu electron?
A. 2 B. 14 C. 10 D. 6
Cõu 17: in phõn dung dch cha CuSO
4
bng in cc tr. Hóy cho bit phng trỡnh phn ng
xy ra trong quỏ trỡnh in phõn :

A. H
2
O + CuSO
4
H
2
SO
4
+ Cu + ẵ O
2
B. CuSO
4
SO
2
+ Cu + O
2
C. Khụng cú cõu tr li
D. 2H
2
O H
2
+ẵ O
2
Cõu 18: Khi in phõn hon ton dung dch MgCl
2
thỡ cht thoỏt ra sau cựng Anot l:
A. O
2
B. Ag C. HNO
3

. D. H
2
Cõu 19: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
S p,n,e ca X l bao nhiờu?
A. 14p, 13n, 13e B. 13p; 13n; 14e C. 14p; 14n; 14e D. 13p; 14n; 13e
Cõu 20: Tớnh pH ca dung dch thu c sau khi trn 40,0 ml dung dch HCl 0,050M vi 60,0 ml
dung dch NaOH 0,050M:
A. pH = 13 B. pH = 11 C. pH = 12 D. pH = 10

HT
B GIO DC V O TO
THI TRC NGHIM
MễN HểA I CNG
Trang 16/26 - Mó thi 101
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
KTHĐC-
CKLT33
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một orbital nguyên tử 3p
5
tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 3, l = 3, m = +2, m
s
= +1/2 B. n = 5, l = 2, m = -2, m
s
= +1/

C. n = 5, l = 3, m = +1, m
s
= -1/2 D. n = 3, l = 1, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 2: Bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
A. n = 3, l = +3, m = +1, m
s
= +1/2 B. n = 3, l = +1, m = +2, m
s
= +1/2
C. n = 1, l = +1, m = -1, m
s
= -1/2 D. n = 4, l = 0, m = 0, m
s
= -1/2
Câu 3: Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ bốn số lượng tử :
n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2. Vậy nguyên tố R là
A. O B. N C. F D. Kết qủa khác
Câu 4: Electron chót cùng điền vào cấu hình e của nguyên tử V (Z = 13) (giá trị m xếp tăng dần) có
bộ 4 số lượng tử:
A. n = 2, l = 1, m = -1, m
s
= -1/2 B. n = 3, l = 2, m = 0, m
s
= +1/2
C. n = 3, l = 1, m = -1, m
s

= 1/2 D. n = 2, l = 1, m = 0, m
s
= +1/2
Câu 5: Cho dung dịch HCOOH 0,2M ,có Ka = 2,1.10
-4
, xác định nồng độ mol H
+
A. 6,12.10
-4
B. 6,48.10
-3
C. 6,48.10
-4
D. Kết quả khác
Câu 6: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag
Ag
7990
0

+

và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,

Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin có sơ đồ:
Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. 0,036V B. 1,562V C. –0,036V D. –1,562V
Câu 7: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0897
o
K C. 0,897
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 8: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+

,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
B. 2Fe
3+

+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 9: Điện cực Ag, AgBr  Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr


. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,0711V C. 0,157V D. Kết quả khác
Câu 10: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch MgCl

2
thì chất thoát ra sau cùng ở Anot là:
A. Ag B. O
2
C. H
2
D. HNO
3
.
Trang 17/26 - Mã đề thi 101
Câu 11: Bản chất của liên kết ion là:
A. Sự dùng chung cặp electron hóa trị
B. Lực tĩnh điện giữa các ion trái dấu
C. Sự xen phủ của các obitan nguyên tử hóa trị
D. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia
Câu 12: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo ra dd có pH > 7?
A. CaCl
2
B. CH
3
COONa C. NaCl D. HCl
Câu 13: Biết hằng số điện ly K
a
của dd axit axetic là 1,85.10
-5
, biết rằng độ điện ly của nó bằng 4,3%,
nồng độ [H
+
]của dung dịch là:
A. 0,01 B. 10

-5
C. 10
-1
D. Đáp án khác
Câu 14: Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,050M với 60,0 ml
dung dịch NaOH 0,050M:
A. pH = 10 B. pH = 11 C. pH = 12 D. pH = 13
Câu 15: Một mẫu nước có pH = 11. Vậy nồng độ của ion OH
-
trong đó là bao nhiêu?
A.
2
1,0.10OH
− −
 
=
 
B.
3
1,0.10OH
− −
 
=
 
C.
2
1,0.10OH
− −
 
>

 
D.
2
1,0.10OH
− −
 
<
 
Câu 16: Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 40, trong ®ã sè h¹t mang
®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 12.
Số p,n,e của X là bao nhiêu?
A. 14p; 14n; 14e B. 13p; 13n; 14e C. 13p; 14n; 13e D. 14p, 13n, 13e
Câu 17: Trong tự nhiên Clo (Cl) tồn tại chủ yếu dưới hai đồng vị
35
17
Cl

37
17
Cl
. Biết nguyên tử khối
trung bình của Clo là 35,45 . Phần trăm của đồng vị
37
17
Cl
là bao nhiêu?
A. 50,69% B. 22,5% C. 40,9% D. 33,6%
Câu 18: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
A. 2 B. 6 C. 10 D. 14
Câu 19: Điện phân dung dịch chứa CuSO

4
bằng điện cực trơ. Hãy cho biết phương trình phản ứng
xảy ra trong quá trình điện phân :
A. H
2
O + CuSO
4
→ H
2
SO
4
+ Cu + ½ O
2
B. 2H
2
O → H
2
+½ O
2
C. CuSO
4
→ SO
2
+ Cu + O
2
D. Không có câu trả lời
Câu 20: Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z = 22
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

HẾT
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
Trang 18/26 - Mã đề thi 101
LỚP CĐLTCK33
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
Trang 19/26 - Mã đề thi 101
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 20/26 - Mã đề thi 101
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 21/26 - Mã đề thi 101
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33

KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 22/26 - Mã đề thi 101
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 23/26 - Mã đề thi 101
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 24/26 - Mã đề thi 101

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA ĐẠI CƯƠNG
LỚP CĐLTCK33
KÌ II, Năm học 2010 - 2011
Mã đề: 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 25/26 - Mã đề thi 101

×