Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 bài GLUCOZƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.27 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPTBC HUỲNH VĂN SÂM
TRẮC NGHIỆM HOÁ 12 BÀI GLUCOZƠ
Câu 1. Glucozơ có công thức nào sau đây:
A.CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO B. C
6
H
12
O
6
C.C
6
(H
2
O)
6
D.Cả 3 công thức trên.
Câu 2.Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A.Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận.
B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh.
D.Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
Câu 3. Cho các phản ứng:
A.C
6
H
12
O


6
→ C
2
H
5
OH + CO
2
B.(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
C. C
6
H
12
O
6
→2CH

3
CH(OH)COOH
D.CO
2
+ 6nH
2
O → (C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO
2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, lên men lactic, quang hợp:
A.a,bc,d B.b,c,d,a C.b,a,c,d D.a,c,b,a.
Câu 4. Cho các hợp chất:
1.Đường glucozơ 2.Đường mantozơ 3.Đường fructozơ 4.Đường saccarozơ
Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:
A.1 và 2 B.1 C.1 và 3. D.2 và 4
Câu 5. Glucozơ và fructozơ là:
A.Disaccarit B.Rượu và xetôn. C.Đồng phân D.Andehit và axit.
Câu 6. Chất nào có thể cho phản ứng tráng gương:
A.Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ.
B.Glucozơ, axit fomic, mantozơ.
C.Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
D.Fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 7. Nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây:

A.Phản ứng tráng gương B.Phản ứng với H2.
C.Đun nóng với Cu(OH)
2
D.Cả A và C.
Câu 8. Từ glucozơ có thể điều chế được chất nào sau đây:
A.Rượu etylic. B.Khí cacbonic
C.Axit lactic D.Cả 3 chất trên.
Câu 9. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
A.0.0001 B.0,01 C.0.1 D.1
Câu 10. Cách phân biệt nào sau đây là đúng:
A.Cho Cu(OH)
2
vào 2 dung dịch glixerin và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerin
hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glixerin và saccarozơ, sau đó sục khí CO
2
vào mỗi dung dịch, ở
dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozow, không là glixerin.
C.Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có
kết tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)
2
vào 2 dung dịch glixerin và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh
lam trong suốt là glixerin.
Câu 11.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
.

B. Phản ứng với Ag
2
O/ ddNH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ.
TRƯỜNG THPTBC HUỲNH VĂN SÂM
D. Phản ứng với CH
3
OH/HCl
Câu 12. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống
nhau?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
B.Phản ứng với Ag
2
O/ ddNH
3

C.Phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ.
D.Phản ứng với Na.
Câu 13.Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu
bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?
A.4,65kg B.4,37kg C.6.84kg D.5.56kg
Câu 14.Hãy điền những cụm từ thích hợp vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)

2
cho …(1)…., vậy trong phân tử ….(2)………… ở ……(3)……
Tương tự như glucozơ, … (4)………… cộng với hidro cho ….(5)…, bị oxihóa bởi …(6)…. trong môi
trường bazơ.
Câu 15.Tìm ra điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ:
A. Đều là được lấy từ củ cải đường.
B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt
độ phòng.
C. Đều bị oxi hóa bởi Ag
2
O/ddNH
3
.
D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
Câu 16.Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng
glucozơ cần dùng là:
A.2.4g B.24g C.48g D.50g
Câu 17.Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men
là 90%. b có giá trị là:
A.1g B.1.5g C.10g D.15g
Câu 18.Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau.
Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với Ag

2
O trong dung dịch NH
3

thấy tách ra 2,16g Ag.
Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa
bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thấy tách ra
6,48g Ag.
Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là:
A.17,36% B.32,14% C.35,71% D.64,28%
Câu 19. Có thể nhân biết glucozơ và glixerin bằng phản ứng với:
A.Ag
2
O/ddNH
3
B.Cu(OH)
2
/t
o
C.Cu(OH)
2
D.Cả A và B.
Câu 20.Một gluxit Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z
 →
NaOHOHCu /2)(

dung dịch xanh lam
→
to
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Fructozơ D.Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN
1D 2C 3C 4B 5C 6A 7D 8D 9C 10C
11D 12C 13B 14 15B 16C 17D 18C 19D 20B
Câu 14:
(1) Dung dịch màu xanh lam
TRƯỜNG THPTBC HUỲNH VĂN SÂM
(2) Nhiều nhóm –OH
(3) Vị trí kề nhau
(4) Fructozơ
(5) Rượu đa chức
(6) Ag
2
O/ddNH
3

×