Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài 3 Sơ đồ mắc bệnh và tử vong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.74 KB, 3 trang )

8/28/2012
1
SỐ ĐO
MẮC BỆNH VÀ TỬ VONG
Nguyễn Trọng Tài
Bộ Môn: Dịch tễ học
Viện Đào tạo YHDP và YTCC
Mụctiêu
1. Trình bày được các biện pháp đo lường tỷ
suất hiện mắc và tỷ suất mới mắc, ý nghĩa và
ứng dụng của chúng.
2. Trình bày mối liên quan giữa tỷ suất hiện mắc
àtỷ ất ới ắ
v
à

tỷ
su
ất
m
ới
m

c.
3. Trình bày được các số đo tử vong trong DTH
4. Trình bày được các chỉ số thống kê y tế cơ
bản.
Những khái niệmvề sốđo
Tỷ số (Ratio)
Tỷ số =
a


b
Ví dụ:
-Tỷ số: nam / nữ
-Tỷ số: giường bệnh / 100.000 dân
-Tỷ số: tỷ
Những khái niệmvề sốđo
Tỷ lệ (Proportion)
Tỷ lệ = . k
a
a+b
Thông thường được tính dưới dạng %.
Ví dụ:
-Tỷ lệ người nhiễm HIV do tiêm chích Ma túy
-Tỷ lệ chết do HIV.
Những khái niệmvề sốđo
Tỷ suất (Rate)
Tỷ suất = . k
a
a+b
K là bội số của 10.
Ví dụ:
-Tỷ suất mắc bệnh lao/ 100.000 dân.
Các sốđomắcbệnh
Tỷ suất hiện mắc (Prevalence Rate)
-Tỷ suất hiện nhiễm tại 1 thời điểm – point prevalence.
-Tỷ suất hiện nhiễm trong 1 khoảng thời gian – Period
prevalence.
Tỷ ấtk
Tổng số bệnh nhân hiệnmắctạimộtthời điểmhay
trong

một
khoảng
thời
gian
nhất
định
Tỷ
su
ất
= .
k
K là bội số của 10.
Ý nghĩa:
- Được xác định trong các cuộc điều tra ngang.
- Đánh giá tình trạng Sk của 1 quần thể.
-Là cơ sở để lập kế hoạch CSSK cho quần thể (giường bệnh…)
trong
một
khoảng
thời
gian
nhất
định
Tổng số người ở quầnthể có nguy cơ
8/28/2012
2
Các sốđomắcbệnh
Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate)
-Tỷ suất mới mắc tích lũy (Cummulative Incidence Rate).
CI = . K

Tổng số trường hợpmớimắccủamộtquầnthể
Trong một khoảng thờigianxácđịnh
Tổng số người có nguy cơ mắcbệnh củaquầnthểđó
trong thờigianđó
-Tỷ suất mật độ mới mắc (Incidence Density Rate):
CI = . K
Tổng số trường hợpmớimắc ở mộtquầnthể
Trong một khoảng thờigianxácđịnh
Tổng số thời gian có nguy cơ theo dõi được
củatấtcả các cá thể
Các sốđomắcbệnh
Tỷ lệ tấn công
-Là một dạng đặc biệt của tỷ suất mới mắc
= . 100
Tổng số trường hợpmớimắc bùng phát củabệnh
củamộtquầnthể trong 1 khoảng thờigianngắn
Tổng số người có nguy cơ mắcbệnh củaquầnthểđó
trong thờigianđó
Ý nghĩa
- Được xác định trong các NC theo dõi tương lai.
- Đánh giá nguy cơ phát triển bệnh
- Đánh giá hiệu quả can thiệp.
Mối liên quan giữa
tỷ lệ mớimắcvàtỷ lệ hiệnmắc
P = I x D
TĂNG GiẢM
Thờigianmắcdài
Thời
gian
sống

dài
Thờigianmắcngắn
Chết
/
mắc
cao
Thời
gian
sống
dài
Mớităng
Nhậpcưốm
Di cư khỏe
Nhậpcư cảmthụ
Cảitiếnchẩn đoán
Chết
/

mắc
cao
Mớigiảm
Nhậpcư khỏe
Di cưốm
Cảitiến điềutrị
Ví dụ:
Giả sử chúng ta
theo dõi 10 người
TCMT, thu được
tình hình nhiễm
HIV như trình bày

ở hình bên:
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996
17
2 Chết 2
37
43
57
63
77
81
97
10 6
-Tỷ suấtmớimắc tích lũy trong 7 năm: 5/10
-Tỷ suấtmớimắc tích trong năm 93: 2/8
-Tỷ suấtmật độ mớimắc trong 7 năm: 5/50
-Tỷ suấthiệnmắctại 1/1/92: 2/10
-Tỷ suấthiệnmắc trong 93: 4/10
-Thờigianmắcbệnh trung bình: 19/5 = 4 năm.
Mộtsố chỉ số thống kê y tế
cơ bảnvề mắcbệnh
1. Tỷ lệ Suy dinh dưỡng ở Trẻ em dưới 5 tuổi.
=
Tổng số trẻ <5 tuổi có suy DD từđộI trở lên
Tổng số trẻ <5 tuổi được điều tra trong cùng thờikỳ
2. Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
=
Số trẻ <1 tuổi được tiêm và uống đủ 6 loạivắcxin
thuộc khu vực trong nămnhất định
Tổng số trẻđẻsống của khu vực đó trong cùng năm
Mộtsố chỉ số thống kê y tế

cơ bảnvề mắcbệnh
3. Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trở lên trong thời kỳ mang
thai.
= .100%
Số PN đẻ được khám thai từ 3 lầntrở lên trong lầncó
thai đóthuộc khu vực trong nămnhất định
Tổn
g
số PN đẻ của khu vực đótron
g
cùn
g

m
4. Tỷ lệ Phụ nữ sinh con thứ 3 trở lên trong tổng số Phụ nữ đẻ
= . 100%
g
g
g
Số bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên thuộc khu vực trong
nămnhất định
Tổng số PN sinh con thuộc khu vực đó trong cùng năm
8/28/2012
3
Mộtsố chỉ số thống kê y tế
cơ bảnvề mắcbệnh
5. Tỷ lệ gia đình có hố xí hợp vệ sinh.
= .100%
Số hộ gia đìnhcóhóxíhợpvệ sinh
thuộcmột khu vực trong nămnhất định

Tổng số hộ gia đình thuộc khu vực trong năm
6. Tỷ lệ gia đình có nguồn nước sạch
= . 100%
Số hộ gia đình có nguồnnướcsạch ổn định thuộcmột
khu vực trong nămnhất định
Tổng số hộ gia đình thuộc khu vực trong cùng năm
Tỷ lệ tử vong
- So sánh đánh giá SK cộng đồng.
- Đánh giá nhu cầuSK cộng đồng.
-Xácđịnh ưu tiên các Chương trình hành động.
-Xâydựng và củng cố tổ chức CSSK cộng đồng.
ế

-X
ế
ploạit
ầm
quan trọng của các
b
ệnh trong cộng
đồng.
- Ướclượng tuổithọ trung bình.
- Đánh giá hiệuquả của 1 PP can thiệp, đặcbiệt
với các bệnh có tỷ lệ chết cao.
Mộtsố tỷ lệ tử vong chủ yếu
1. Tỷ lệ tử vong thô (Crude Death Rate).
CDR =
Tổng số trường hợpchếtvì
mọi nguyên nhân/ quầnthể/ thờigian
Dân số trung bình/ quầnthể/ thờigianđó

2. Tỷ lệ tử vong đặc hiệu theo giới
3. Tỷ lệ chết đặc hiệu theo chủng tộc.
4. Tỷ lệ tử vong xét theo nguyên nhân
= x 100.000
Tổng số chết do mộtbệnh trong quầnthể nhất định
trong một khoảng thờigiannàođó
Tổng số dân số trong quầnthểđó ở thờigian
giữa khoảng thờigianđó
Mộtsố tỷ lệ tử vong chủ yếu
5. Tỷ lệ chết/ mắc.
= x 100
Tổng số trường hợpchếtvìmộtbệnh nhất định
trong mộtthờigiannhất định
Tổng số trường hợpmắcbệnh đó trong thờigianđó
6. Tỷ lệ chết trẻ em dưới 1 tuổi (Infant Mortality Rate)
= x 1000
Số trẻ em dưới1 tuổichếtthuộc khu vực
trong mộtnămxácđịnh
Tổng số trẻđẻsống của khu vực đó trong cùng năm
Mộtsố tỷ lệ tử vong chủ yếu
7. Tỷ lệ chết trẻ em dưới 5 tuổi (U5MR).
= x 1000
Số trẻ em dưới5 tuổichếtthuộc
khu vực trong mộtnămxácđịnh
Tổng số trẻ dưới5 tuổi trung bình
của khu vực đó trong cùng năm
8. Tỷ số chết mẹ
= x 1000
Tổng số bà mẹ chết trong thờigiantừ khi mang thai đến
42 này sau đẻ, trừ do tai nạn, ngộđộcvàtự tử thuộc

một khu vực trong nămxácđịnh
Tổng số trẻđẻsống thuộc khu vực đó trong cùng năm
Mộtsố tỷ lệ tử vong chủ yếu
9. Tỷ lệ chết/ mắc do tiêu chảy ở trẻ em dưới 5 tuổi.
= x 100
Số trẻ em <5 tuổichết do tiêu chảytạibệnh viện
thuộc 1 khu vực trong nămxácđịnh
Tổng số trẻ <5 tuổinhậpviện vì tiêu chảy
thuộc khu vực trong cùng năm
10. Tỷ lệ chết do NK HH cấp tính ở TE <5 tuổi
= x 1000
Số trẻ <5 tuổitử vong do NKHH cấp tính
thuộc 1 khu vực trong nămxácđịnh
Tổng số trẻ <5 tuổi được điềutra
thuộc khu vực trong cùng năm

×