Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Khoa công nghệ hoá học
Lớp Công nghệ giấy k51
Seminar điện hoá học
Giáo viên hướng dẫn:
TS.Trần Vân Anh
1
2
!
!
!"
!#$%
&
!'()
*
!+$
3
!, )/-012#34012
•
5"1678-9#341)1:-(;</)=9>
?9$9@?9
AB)4)CDE,F)GH"IJ))K?B,)L)
4
•
!:)M
Là điện cực làm việc thuận nghịch với Cation
Thường là một kim loại nhúng trong dung dịch chất điện ly của kim loại đó.
!8"NO@BP9QRB'(),
5
•
5"167
!S)3),1)1:S)T>
•
8U7S)NS)T>
•
•
!"P9
RN9Q7
6
/ /
0,059lg
S) S) S) S) S)
ϕ ϕ
+ + +
= +
2
2 29 V 9
−
− →
2
2 2
2
/ /
0,059
lg
2
9
9 9 9 9
9
ϕ ϕ
− −
−
= +
2
2 2
/ /
1 0,059lg
9
9 9 9 9 9
ϕ ϕ
− − −
= ⇒ = −
•
!:)M7
W,,-):4
X)GY)I)/- -+ 4-("+-3),
1)1:Z+-(
•
5"167
!9-V7
!9DI7
!<+$)7
7
2 2
Hg|Hg Cl ,KCl
Ag|AgCl, KCl
4 2 4
Hg|HgSO ,H SO
•
Z)[7
•
7
Cấu tạo
8
2 2
| ,O) O) 9 89
2 2
2 2 2O) 9 V O) 9
−
→
+ +
¬
2 2 2 2
0
/ /
0,059lg[ ]
O) 9 9 O) 9 9
9
ϕ ϕ
− −
−
= −
9
•
Z)[
•
7
10
-
Ag -1e +Cl AgCl
→
¬
AgCl/Ag
0
AgCl/Ag
0,059lg
9
ϕ ϕ
−
= −
Ag|AgCl, KCl
•
\]-7
Dễ chế tạo
Làm việc ổn định
Không độc hại
•
TGH]-7
Không sử dụng được lâu!
Giá thành chế tạo đắt.
11
•
!:)M7
W,I)/- 0--D^I -BD0D.)1_06"=#3
41)1:0Z)$`([1)"
•
5"167!O1D=>#$a
12
13
14
•
Z)D`7
•
7
•
T;0"
•
T
2
2 2O V O
+
→
−
¬
+ +
2 2
2
2
0
2H /H 2H /H
0,059
lg
2
O
O
ϕ ϕ
+
= +
2
1
O
=
+ +
2 2
0
2H /H 2H /H
0,059lg 0,059
O
O
ϕ ϕ
+
= + = −
1
O
+
=
+ +
2 2
0
2H /H 2H /H
0
ϕ ϕ
= =
•
b)16)7
c:`d+P;;R
•
TGH]-7
e_I:fT)..g,-;)
Ngày nay thay thế bằng điện cực Calomen
15
!"
•
907
OB7
•
!B]-7
W,-X)):1#$Z)4-I:06
16
2
| ( )>O >
−
2
| ( )O >
+
•
Z)[D)-XDGY) -7
•
T
17
2 2
4 2 4> V O > >O
−
→
+ +
¬
2
2 2
0
4
/ /
0,059
lg
4
>
> >O > >O
>O
ϕ ϕ
− −
−
= +
2
1, 1
>
>O
−
= =
2 2
0
/ /
0,401
> >O > >O
5
ϕ ϕ
− −
= =
•
Z)[D)-XDGY)#7
•
T
18
2 2
4 4 2> O V O >
+
→
+ +
¬
2 2 2 2 2
0 4
/ /
0.059
lg .
4
> O > > O > >
O
ϕ ϕ
+
= +
2
1, 1
>
O
+
= =
2 2 2 2
0
/ /
1,229
> O > > O >
5
ϕ ϕ
= =
•
$
19
14
10
h
>O
O O
8
−
+ +
−
= =
2 2 2
/
0,059
1,229 0,059 lg
4
> O > >
O
ϕ
= − −
•
b)16)7
ei)])"GH)j-klD)1)1:$7;m
,6I.P#V-1)j-kR
20
Điện cực oxy hóa khử
•
!:)M7
W, )/- -D^P5eR3),D)1)1:Z/)Y
1)#,1)%
•
5"167
Pt|Fe
3+
,Fe
2+
Hoặc Pt|MnO
-
4
,H
+
,Mn
2+
21
•
NnV@=nV@!#$%o3$
•
Z)[7
22
3 2
1nV V nV
+ +
→
+
¬
3
3 2 3 2
2
0
/ /
0,059lg
nV
nV nV nV nV
nV
ϕ ϕ
+
+ + + +
+
= +
•
NA>Q
=O@=A@Q!#$p%'H
•
Z)[7
23
2
4 2
5 8 4A> V O A O >
− + +
+ + → +
4
2 2
4 4
2
8
0
/ /
.
0,059
lg
5
O A>
A> A A> A
A
ϕ ϕ
+ −
− + − +
+
= +
•
!B]-7
+6.
Nồng độ chất oxy hóa, nồng độ chất khử
Độ pH của dung dịch
8X)#Q%,q)6.O
24
#$%
•
!:)M7
Là điện cực gồm kim loại rắn hoặc lỏng hòa tan trong
thủy ngân, nhúng và dung dịch chứa cation kim loại đó.
•
5"167
•
!'()91-
!'()q),
25
4
( ) | dd91 O) 91>