TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 2_1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 2: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
5
B. 8,14x10
-5
C. 1,23x10
4
D. Đáp án khác
Câu 3: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 5,88 B. 0,17 C. 1,7 D. 0,588
Câu 4: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,34
0
K D. 0,174
0
K
Câu 5: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 j C. 167,9 Kj D. 1678,9 Kj
Câu 6: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 7: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Chiết 1 lần B. Chiết nhiều lần C. Như nhau D. Không xác định
Câu 8: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 0,0216 B. Kết quả khác C. 46,3 D. 98,26
Câu 9: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,295
0
K B. 1,295
0
K C. 0,081
0
K D. 0,125
0
K
Câu 10: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 10 J B. 2,38J/K C. 1 J/K D. 23,8J
Câu 11: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 2 B. Loại 1 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 12: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
Trang 1/42 - Mã đề thi 2_1
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. 25,08 KJ C. 0 D. Đáp án khác
Câu 13: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 323
o
K B. 353
o
K C. 335
o
K D. 373
o
K
Câu 14: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -28,2j B. -352j C. 2,81j D. 0,562j
Câu 15: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 1475,19 Kj
Câu 16: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 3.10
-6
g C. 4.10
-3
g D. 4,6.10
-5
g
Câu 17: Dung dịch là hệ:
A. Phát biểu khác B. 2 pha C. 1 pha D. 3 pha
Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) B. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
C. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt) D. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt)
Câu 19: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 18 g/mol B. 78,2 g/mol C. 128 g/mol D. Đáp án khác
Câu 20: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. -74,28 KJ C. 25,08 KJ D. 74,28 KJ
Câu 21: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 4,3x10
-4
B. 112,6 C. 1,612 D. 11,26
Câu 22: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 0 B. Đáp án khác C. 1 D. 0,0216
Câu 23: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6395j C. 6,4j D. 639,5j
Câu 24: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu B. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
C. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Trang 2/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 25: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,897
o
K B. 0,2565
o
K C. 0,0257
o
K D. 0,0897
o
K
Câu 26: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. -0,7035V C. 0,7035V D. -1,82V
Câu 27: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. 90,36 KJ B. Đáp án khác C. -36,01 KJ D. 36,01 KJ
Câu 28: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,157V B. 0,0711V C. Kết quả khác D. 0,1891V
Câu 29: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 110,8 mmHg B. 1,1 mmHg C. 11,08 mmHg D. Đáp án khác
Câu 30: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 1,62.10
-3
g B. 4,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4
g D. Đáp án khác
Câu 31: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,64V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,62V
Câu 32: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 90ml C. 100ml D. Đáp án khác
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
6
B. 1,17x10
8
C. 1,17x10
4
D. 8,23x10
-6
Câu 34: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 35: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H
∆
) của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. -74,28 KJ C. Đáp án khác D. 0
Câu 36: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 1,57 B. 2,75 C. 4,57 D. 9
Câu 37: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S < 0 B. ∆S > 0 C. ∆S = 0 D. Đáp án khác
Câu 38: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Trang 3/42 - Mã đề thi 2_1
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S
∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. 0 C. Đáp án khác D. 165,11 J/K
Câu 39: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 40: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 0,787 J/K C. 2,87J/K D. 0,287 J/K
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 2_2
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,897
o
K B. 0,0897
o
K C. 0,2565
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 2: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 j B. 449,44 Kj C. 1475,19 Kj D. 149,44 Kj
Câu 3: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 1,7 B. 0,17 C. 5,88 D. 0,588
Câu 4: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt) B. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt)
C. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) D. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
Câu 5: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. 74,28 KJ C. 25,08 KJ D. -74,28 KJ
Câu 6: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Chiết 1 lần B. Chiết nhiều lần C. Như nhau D. Không xác định
Câu 7: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
-5
B. 8,14x10
5
C. 1,23x10
4
D. Đáp án khác
Trang 4/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 8: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,295
0
K B. 1,295
0
K C. 0,081
0
K D. 0,125
0
K
Câu 9: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Điện cực oxi hóa khử
C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 10: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H
∆
) của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. 0 C. Đáp án khác D. -74,28 KJ
Câu 11: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 1,62.10
-3
g B. 4,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4
g D. Đáp án khác
Câu 12: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 323
o
K B. 353
o
K C. 335
o
K D. 373
o
K
Câu 13: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -28,2j B. -352j C. 2,81j D. 0,562j
Câu 14: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Đáp án khác
Câu 15: Dung dịch là hệ:
A. 3 pha B. 1 pha C. 2 pha D. Phát biểu khác
Câu 16: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. Đáp án khác B. 90,36 KJ C. -36,01 KJ D. 36,01 KJ
Câu 17: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,157V B. 0,0711V C. Kết quả khác D. 0,1891V
Câu 18: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 18 g/mol B. 78,2 g/mol C. 128 g/mol D. Đáp án khác
Câu 19: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 20: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S
∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. 0 C. Đáp án khác D. 165,11 J/K
Câu 21: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 639,5j C. 63,95j D. 6395j
Trang 5/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 22: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 23: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 23,8J B. 1 J/K C. 10 J D. 2,38J/K
Câu 24: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 25: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
B. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
C. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 26: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 27: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,174
0
K D. 0,34
0
K
Câu 28: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 110,8 mmHg B. 1,1 mmHg C. 11,08 mmHg D. Đáp án khác
Câu 29: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 3 D. Loại 1
Câu 30: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,64V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,62V
Câu 31: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 100ml C. Đáp án khác D. 90ml
Câu 32: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
6
B. 1,17x10
8
C. 1,17x10
4
D. 8,23x10
-6
Câu 33: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 112,6 B. 4,3x10
-4
C. 1,612 D. 11,26
Trang 6/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 34: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,7035V B. -1,82V C. 0,682V D. -0,7035V
Câu 35: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 4,57 B. 2,75 C. 1,57 D. 9
Câu 36: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S < 0 B. ∆S > 0 C. ∆S = 0 D. Đáp án khác
Câu 37: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 98,26 B. 0,0216 C. Kết quả khác D. 46,3
Câu 38: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. 3.10
-6
g
Câu 40: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
B. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 2_3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 2: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
Trang 7/42 - Mã đề thi 2_1
A. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu B. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
C. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu D. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
Câu 3: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S < 0 B. ∆S > 0 C. ∆S = 0 D. Đáp án khác
Câu 4: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2
C. Điện cực oxi hóa khử D. Loại 3
Câu 5: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 6: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. 0 C. Đáp án khác D. -74,28 KJ
Câu 7: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,081
0
K B. 1,295
0
K C. 0,295
0
K D. 0,125
0
K
Câu 8: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -28,2j B. -352j C. 2,81j D. 0,562j
Câu 9: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi pin
ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 1,17x10
8
B. 1,17x10
4
C. 8,23x10
6
D. 8,23x10
-6
Câu 10: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 353
o
K B. 323
o
K C. 335
o
K D. 373
o
K
Câu 11: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 23,8J B. 1 J/K C. 10 J D. 2,38J/K
Câu 12: Dung dịch là hệ:
A. 3 pha B. 1 pha C. 2 pha D. Phát biểu khác
Câu 13: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Đáp án khác
Câu 14: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
C. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 15: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
Trang 8/42 - Mã đề thi 2_1
A. 8,14x10
-5
B. 1,23x10
4
C. 8,14x10
5
D. Đáp án khác
Câu 16: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. 3.10
-6
g
Câu 17: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S
∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Câu 18: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 Kj B. 1678,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 j
Câu 19: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 639,5j C. 63,95j D. 6395j
Câu 20: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 21: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -25,08 KJ B. 74,28 KJ C. 25,08 KJ D. -74,28 KJ
Câu 22: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,7035V B. -0,7035V C. 0,682V D. -1,82V
Câu 23: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Chiết nhiều lần B. Chiết 1 lần C. Không xác định D. Như nhau
Câu 24: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,0897
o
K B. 0,897
o
K C. 0,2565
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 25: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Đáp án khác
Câu 26: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 449,44 Kj
Câu 27: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 110,8 mmHg B. 1,1 mmHg C. 11,08 mmHg D. Đáp án khác
Câu 28: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) B. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
C. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt) D. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt)
Câu 29: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,64V B. 0,64V C. 1,6V D. -0,62V
Trang 9/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 30: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 100ml C. Đáp án khác D. 90ml
Câu 31: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,157V B. 0,0711V C. 0,1891V D. Kết quả khác
Câu 32: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. 90,36 KJ B. Đáp án khác C. -36,01 KJ D. 36,01 KJ
Câu 33: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. 18 g/mol B. 128 g/mol C. Đáp án khác D. 78,2 g/mol
Câu 34: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 4,57 B. 2,75 C. 1,57 D. 9
Câu 35: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 0,17 B. 1,7 C. 5,88 D. 0,588
Câu 36: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 112,6 B. 1,612 C. 4,3x10
-4
D. 11,26
Câu 37: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 38: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. 1,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4
g D. Đáp án khác
Câu 39: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 98,26 B. 0,0216 C. Kết quả khác D. 46,3
Câu 40: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,174
0
K D. 0,34
0
K
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Trang 10/42 - Mã đề thi 2_1
Mã đề thi 4_1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Như nhau B. Chiết 1 lần C. Không xác định D. Chiết nhiều lần
Câu 2: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Loại 1
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 3: Dung dịch là hệ:
A. 2 pha B. Phát biểu khác C. 3 pha D. 1 pha
Câu 4: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
-5
B. Đáp án khác C. 1,23x10
4
D. 8,14x10
5
Câu 5: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4.10
-3
g B. 4,6.10
-5
g C. 3.10
-6
g D. Đáp án khác
Câu 6: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ
cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 10 J B. 2,38J/K C. 1 J/K D. 23,8J
Câu 7: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu B. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 8: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Câu 9: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 10: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 167,9 Kj C. 1678,9 j D. 167,9 j
Câu 11: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. Đáp án khác B. 110,8 mmHg C. 1,1 mmHg D. 11,08 mmHg
Câu 12: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) B. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
C. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) D. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
Trang 11/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 13: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 1,7 B. 0,588 C. 5,88 D. 0,17
Câu 14: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 15: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. -1,82V B. 0,7035V C. -0,7035V D. 0,682V
Câu 16: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 17: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0897
o
K C. 0,0257
o
K D. 0,897
o
K
Câu 18: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,295
0
K B. 1,295
0
K C. 0,125
0
K D. 0,081
0
K
Câu 19: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 25,08 KJ B. 0 C. -25,08 KJ D. Đáp án khác
Câu 20: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 449,44 j C. 149,44 Kj D. 449,44 Kj
Câu 21: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,74
0
K B. 0,174
0
K C. 1,4
0
K D. 0,34
0
K
Câu 22: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 0 B. 1 C. 0,0216 D. Đáp án khác
Câu 23: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. Đáp án khác B. ∆S < 0 C. ∆S > 0 D. ∆S = 0
Câu 24: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 3 B. Loại 2 C. Đáp án khác D. Loại 1
Câu 25: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 98,26 B. Kết quả khác C. 0,0216 D. 46,3
Câu 26: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,157V C. Kết quả khác D. 0,0711V
Câu 27: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 1,612 B. 4,3x10
-4
C. 11,26 D. 112,6
Trang 12/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 28: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 90ml C. Đáp án khác D. 100ml
Câu 29: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 63,95j C. 639,5j D. 6395j
Câu 30: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. Đáp án khác B. 78,2 g/mol C. 18 g/mol D. 128 g/mol
Câu 31: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,62V B. 1,6V C. 0,64V D. -0,64V
Câu 32: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. 74,28 KJ B. 0 C. Đáp án khác D. -74,28 KJ
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 1,17x10
4
B. 1,17x10
8
C. 8,23x10
6
D. 8,23x10
-6
Câu 34: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
B. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 35: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 2,81j B. 0,562j C. -352j D. -28,2j
Câu 36: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 2,75 B. 9 C. 4,57 D. 1,57
Câu 37: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 335
o
K B. 323
o
K C. 353
o
K D. 373
o
K
Câu 38: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. Đáp án khác B. 90,36 KJ C. 36,01 KJ D. -36,01 KJ
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4,62.10
-4
g C. 4,62.10
-3
g D. 1,62.10
-3
g
Câu 40: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
Trang 13/42 - Mã đề thi 2_1
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 25,08 KJ C. -25,08 KJ D. 74,28 KJ
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 4_2
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. 0,7035V C. -0,7035V D. -1,82V
Câu 2: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. Đáp án khác C. 90ml D. 100ml
Câu 3: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 4,57 B. 2,75 C. 1,57 D. 9
Câu 4: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 5,88 B. 0,17 C. 0,588 D. 1,7
Câu 5: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C,
biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 373
o
K B. 353
o
K C. 335
o
K D. 323
o
K
Câu 6: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. 8,14x10
-5
B. 1,23x10
4
C. 8,14x10
5
D. Đáp án khác
Câu 7: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 Kj B. 1678,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 j
Câu 8: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. 0 C. -74,28 KJ D. 74,28 KJ
Trang 14/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 9: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,157V B. 0,0711V C. 0,1891V D. Kết quả khác
Câu 10: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Câu 11: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 12: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 2,81j B. -352j C. -28,2j D. 0,562j
Câu 13: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4.10
-3
g B. 3.10
-6
g C. Đáp án khác D. 4,6.10
-5
g
Câu 14: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 1,62.10
-3
g B. 4,62.10
-4
g C. 4,62.10
-3
g D. Đáp án khác
Câu 15: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 16: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Chiết nhiều lần B. Chiết 1 lần C. Như nhau D. Không xác định
Câu 17: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S > 0 B. Đáp án khác C. ∆S = 0 D. ∆S < 0
Câu 18: Dung dịch là hệ:
A. 2 pha B. Phát biểu khác C. 3 pha D. 1 pha
Câu 19: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 20: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,295
0
K B. 0,125
0
K C. 1,295
0
K D. 0,081
0
K
Câu 21: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 449,44 j C. 149,44 Kj D. 449,44 Kj
Câu 22: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,74
0
K B. 0,34
0
K C. 1,4
0
K D. 0,174
0
K
Câu 23: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) B. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
C. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) D. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
Câu 24: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
Trang 15/42 - Mã đề thi 2_1
A. 1,17x10
8
B. 8,23x10
6
C. 8,23x10
-6
D. 1,17x10
4
Câu 25: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu B. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 26: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 98,26 B. Kết quả khác C. 0,0216 D. 46,3
Câu 27: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 110,8 mmHg B. Đáp án khác C. 11,08 mmHg D. 1,1 mmHg
Câu 28: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 29: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 3 B. Loại 2 C. Đáp án khác D. Loại 1
Câu 30: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 6395j C. 639,5j D. 63,95j
Câu 31: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. Đáp án khác B. 78,2 g/mol C. 18 g/mol D. 128 g/mol
Câu 32: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 25,08 KJ B. 0 C. -25,08 KJ D. Đáp án khác
Câu 33: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 11,26 B. 112,6 C. 1,612 D. 4,3x10
-4
Câu 34: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Loại 1
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
Câu 35: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,62V B. 1,6V C. 0,64V D. -0,64V
Câu 36: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
Trang 16/42 - Mã đề thi 2_1
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 37: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 25,08 KJ C. -25,08 KJ D. 74,28 KJ
Câu 38: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,897
o
K B. 0,0897
o
K C. 0,2565
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 39: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. Đáp án khác B. 90,36 KJ C. 36,01 KJ D. -36,01 KJ
Câu 40: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 2,38J/K B. 10 J C. 23,8J D. 1 J/K
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 4_3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ
cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 2,38J/K B. 10 J C. 23,8J D. 1 J/K
Câu 2: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. 110,8 mmHg B. 1,1 mmHg C. 11,08 mmHg D. Đáp án khác
Câu 3: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 4: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. 0,7035V C. -1,82V D. -0,7035V
Câu 5: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Trang 17/42 - Mã đề thi 2_1
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 5,88 B. 1,7 C. 0,588 D. 0,17
Câu 6: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C,
biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 373
o
K B. 353
o
K C. 335
o
K D. 323
o
K
Câu 7: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 1678,9 j C. 167,9 Kj D. 167,9 j
Câu 8: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích
150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là
khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 639,5j B. 63,95j C. 6,4j D. 6395j
Câu 9: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 100ml C. Đáp án khác D. 90ml
Câu 10: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. 0 C. -74,28 KJ D. 74,28 KJ
Câu 11: Dung dịch là hệ:
A. 3 pha B. 1 pha C. 2 pha D. Phát biểu khác
Câu 12: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 13: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 2,81j B. -352j C. -28,2j D. 0,562j
Câu 14: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. Kết quả khác B. 0,0711V C. 0,1891V D. 0,157V
Câu 15: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. Đáp án khác B. 4.10
-3
g C. 4,6.10
-5
g D. 3.10
-6
g
Câu 16: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A. -165,11 J/K B. Đáp án khác C. 0 D. 165,11 J/K
Câu 17: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
Trang 18/42 - Mã đề thi 2_1
A. 78,2 g/mol B. 18 g/mol C. Đáp án khác D. 128 g/mol
Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) B. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
C. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt) D. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt)
Câu 19: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. Đáp án khác B. 0 C. 0,0216 D. 1
Câu 20: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Đáp án khác B. Loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 21: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. Đáp án khác B. 8,14x10
5
C. 1,23x10
4
D. 8,14x10
-5
Câu 22: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Chiết nhiều lần B. Chiết 1 lần C. Không xác định D. Như nhau
Câu 23: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 2,87J/K C. 0,787 J/K D. 0,287 J/K
Câu 24: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. Đáp án khác B. 90,36 KJ C. 36,01 KJ D. -36,01 KJ
Câu 25: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 46,3 B. 98,26 C. 0,0216 D. Kết quả khác
Câu 26: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu B. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 27: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 1,74
0
K C. 0,174
0
K D. 0,34
0
K
Câu 28: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. Đáp án khác B. ∆S > 0 C. ∆S < 0 D. ∆S = 0
Câu 29: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0257
o
K C. 0,897
o
K D. 0,0897
o
K
Câu 30: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 149,44 Kj B. 449,44 j C. 1475,19 Kj D. 449,44 Kj
Câu 31: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi
pin ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
6
B. 8,23x10
-6
C. 1,17x10
8
D. 1,17x10
4
Trang 19/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 32: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,295
0
K B. 1,295
0
K C. 0,125
0
K D. 0,081
0
K
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 4,57 B. 2,75 C. 1,57 D. 9
Câu 34: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 35: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 112,6 B. 1,612 C. 4,3x10
-4
D. 11,26
Câu 36: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. -0,62V B. 1,6V C. 0,64V D. -0,64V
Câu 37: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 38: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. -74,28 KJ B. 25,08 KJ C. -25,08 KJ D. 74,28 KJ
Câu 39: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. 1,62.10
-3
g C. 4,62.10
-4
g D. Đáp án khác
Câu 40: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Loại 1
C. Loại 3 D. Điện cực oxi hóa khử
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 5_1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
Trang 20/42 - Mã đề thi 2_1
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 2: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi pin
ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 8,23x10
6
B. 8,23x10
-6
C. 1,17x10
8
D. 1,17x10
4
Câu 3: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 j B. 167,9 Kj C. 1678,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 4: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. 1,6V B. -0,64V C. 0,64V D. -0,62V
Câu 5: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. -36,01 KJ B. Đáp án khác C. 36,01 KJ D. 90,36 KJ
Câu 6: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
Biết áp suất chung của hệ là P = 682,7 atm. Xác định giá trị K
N
của hệ?
A. Đáp án khác B. 1,23x10
4
C. 8,14x10
-5
D. 8,14x10
5
Câu 7: Điện cực (Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl là điện cực:
A. Loại 2 B. Đáp án khác C. Loại 1 D. Loại 3
Câu 8: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích
150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là
khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6395j C. 639,5j D. 6,4j
Câu 9: Cho phản ứng N
2
O
4
NO
2
Biết lúc cân bằng
2 4 2
2 1
;
3 3
N O NO
P atm P atm
= =
Giá trị K
P
của phản ứng là:
A. 1,7 B. 0,588 C. 0,17 D. 5,88
Câu 10: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. -1,82V C. 0,7035V D. -0,7035V
Câu 11: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 j B. 449,44 Kj C. 1475,19 Kj D. 149,44 Kj
Câu 12: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
H∆
) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. -74,28 KJ C. 0 D. 74,28 KJ
Câu 13: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,897
o
K B. 0,2565
o
K C. 0,0897
o
K D. 0,0257
o
K
Câu 14: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
Trang 21/42 - Mã đề thi 2_1
A. Đáp án khác B. 3.10
-6
g C. 4,6.10
-5
g D. 4.10
-3
g
Câu 15: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 46,3 B. 0,0216 C. Kết quả khác D. 98,26
Câu 16: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 0 B. Đáp án khác C. 25,08 KJ D. -25,08 KJ
Câu 17: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng
số nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. Đáp án khác B. 128 g/mol C. 18 g/mol D. 78,2 g/mol
Câu 18: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,62.10
-3
g B. 4,62.10
-4
g C. Đáp án khác D. 1,62.10
-3
g
Câu 19: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 2,81j B. 0,562j C. -28,2j D. -352j
Câu 20: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của H
2
O là bao nhiêu biết 250g H
2
O hòa tan 8g saccarozo (K =
5,12). Biết M
Sacarozo
= 342,3g/mol.
A. 1,4
0
K B. 0,174
0
K C. 1,74
0
K D. 0,34
0
K
Câu 21: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 22: Cho phản ứng: N
2(k)
+ 3H
2(k)
→ NH
3(k)
. Biết ở 375
0
C, hằng số cân bằng theo áp suất riêng
phần của phản ứng là K
c
=1,216, Xác định K
p
của phản ứng?
A. 112,6 B. 1,612 C. 11,26 D. 4,3x10
-4
Câu 23: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 30ml B. 100ml C. 90ml D. Đáp án khác
Câu 24: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 1 J/K B. 2,38J/K C. 23,8J D. 10 J
Câu 25: Độ giảm áp suất hơi của 120 g dung dịch chứa 20g saccarozo ở 100
0
C là bao nhiêu?
Biết M
Sacarozo
= 342,3 g/mol, P
0
= 760mmHg
A. Đáp án khác B. 11,08 mmHg C. 1,1 mmHg D. 110,8 mmHg
Câu 26: Dung dịch là hệ:
A. 2 pha B. Phát biểu khác C. 1 pha D. 3 pha
Câu 27: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt) B. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt)
C. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt) D. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt)
Câu 28: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Loại 2 B. Điện cực oxi hóa khử
C. Loại 3 D. Loại 1
Trang 22/42 - Mã đề thi 2_1
Câu 29: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 353
o
K B. 373
o
K C. 323
o
K D. 335
o
K
Câu 30: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 0 B. 1 C. 0,0216 D. Đáp án khác
Câu 31: Cần phải hòa tan 8,21g gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O độ tăng nhiệt độ
sôi là bao nhiêu? Biết E = 0,52 và M
Sacarozo
= 342,3 g/mol.
A. 0,295
0
K B. 0,081
0
K C. 0,125
0
K D. 1,295
0
K
Câu 32: Điện cực Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) là điện cực loại:
A. Đáp án khác B. Loại 1 C. Loại 3 D. Loại 2
Câu 33: Cho pin điện có sơ đồ: Cu Cu(NO
3
)
2
H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Ở 25
o
C, suất điện
động của pin là 0,15V, PH của dung dịch, biết
2
/
0,28 , 0,6994
q
Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+
= =
là:
A. 4,57 B. 9 C. 2,75 D. 1,57
Câu 34: Quá trình chuyển pha từ lỏng sang khí thì biến thiên entropi của hệ:
A. ∆S > 0 B. Đáp án khác C. ∆S < 0 D. ∆S = 0
Câu 35: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,0711V C. 0,157V D. Kết quả khác
Câu 36: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 6,87 J/K B. 0,287 J/K C. 0,787 J/K D. 2,87J/K
Câu 37: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng Q
V
của phản ứng như sau:
A. 25,08 KJ B. 74,28 KJ C. -74,28 KJ D. -25,08 KJ
Câu 38: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Như nhau B. Không xác định C. Chiết nhiều lần D. Chiết 1 lần
Câu 39: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S
∆
) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. 165,11 J/K C. 0 D. -165,11 J/K
Câu 40: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3
=ϕ
+
+
và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2
=ϕ
+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
B. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
C. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trang 23/42 - Mã đề thi 2_1
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
MÔN HÓA LÝ
LỚP 102HL1, 102HL2
ĐVHT : 3 – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 5_2
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho phản ứng: 2Fe
3+
+ Zn = 2Fe
2+
+ Zn
2+
, sơ đồ pin của pin trên là:
A. Zn
2+
Zn Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) B. Zn Zn
2+
Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
C. Zn Zn
2+
Fe
3+
, Fe
2+
(Pt) D. Zn
2+
Zn Fe
2+
, Fe
3+
(Pt)
Câu 2: Một dung môi hữu cơ có nhiệt độ sôi là 353
0
K, nhiệt hóa hơi của nó là 7362 cal/mol. Hằng số
nghiệm sôi của dung dịch trên là 2,63. Khối lượng mol của dung môi trên là:
A. Đáp án khác B. 78,2 g/mol C. 18 g/mol D. 128 g/mol
Câu 3: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entanpi tiêu chuẩn (
0
298
G
∆
) của phản ứng như sau:
A. 0 B. -25,08 KJ C. Đáp án khác D. 25,08 KJ
Câu 4: Cho pin điện có sơ đồ: Cu
2+
Cu Pb Pb
2+
. Biết
2 2
0 0
/ /
0,13 , 0,28
Pb Pb Co Co
V V
ϕ ϕ
+ +
= − = −
. khi pin
ngừng hoạt động thì tỷ số nồng độ
2
2
[ ]
[ ]
Pb
Co
+
+
là:
A. 1,17x10
4
B. 1,17x10
8
C. 8,23x10
6
D. 8,23x10
-6
Câu 5: Co Co
2+
(0,01M) Cu
2+
(0,1M) Cu. Biết
2 2
0 0
/ /
0,28 , 0,34
Pb Pb Cu Cu
V V
ϕ ϕ
+ +
= − =
. Suất điện
động của pin là:
A. 1,6V B. -0,62V C. -0,64V D. 0,64V
Câu 6: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
213,89 31,81 205,4 205,4
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S
∆
) của phản ứng như sau:
A. Đáp án khác B. 165,11 J/K C. 0 D. -165,11 J/K
Câu 7: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là bao
nhiêu sau khi dùng 100ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 4,6.10
-5
g B. 4.10
-3
g C. Đáp án khác D. 3.10
-6
g
Câu 8: Điện cực Hg / Hg(NO
3
)
2
là điện cực:
A. Điện cực oxi hóa khử B. Loại 1
C. Loại 3 D. Loại 2
Câu 9: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 46,3 B. 0,0216 C. 98,26 D. Kết quả khác
Câu 10: Cho phản ứng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Trang 24/42 - Mã đề thi 2_1
Biết ở 25
0
C, biến thiên entropi, entanpi của phản ứng trên lần lượt là 182,4 J/K và 90,37 KJ. Biến
thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
A. -36,01 KJ B. Đáp án khác C. 36,01 KJ D. 90,36 KJ
Câu 11: Cho điện cực sau: Hg / Hg(NO
3
)
2
0,001 M có thế chuẩn tương ứng bằng 0,792 V. Thế điện
cực chuẩn của điện cực trên là:
A. 0,682V B. -1,82V C. 0,7035V D. -0,7035V
Câu 12: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,1 mol chất
tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 0,2565
o
K B. 0,0257
o
K C. 0,897
o
K D. 0,0897
o
K
Câu 13: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 1,5 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,787 J/K B. 2,87J/K C. 0,287 J/K D. 6,87 J/K
Câu 14: Cho phản ứng: CO(k) + H
2
O(k) → H
2
(k) + CO
2
(k)
Biết K
C
= 1, giá trị của K
P
là:
A. 0 B. 0,0216 C. Đáp án khác D. 1
Câu 15: Cho pin điện có sơ đồ: (Pt) Hg,Hg
2
Cl
2
KCl HCl, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt). Phản ứng
xảy ra trong pin trên là:
A. Hg
2
Cl
2
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ C
6
H
4
(OH)
2
B. 2Hg - 2e + 2Cl
-
= Hg
2
Cl
2
C. Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
= 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
D. 2Hg + 2Cl
-
+ 2H
+
+ C
6
H
4
O
2
= Hg
2
Cl
2
+ C
6
H
4
(OH)
2
Câu 16: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng
của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 17: Điện cực Ag, AgBr Br
-
(0,01M), biết
V0711,0
0
Br,Ag
AgBr
=ϕ
−
. Thế điện cực của điện cực
trên là:
A. 0,1891V B. 0,157V C. Kết quả khác D. 0,0711V
Câu 18: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 j D. 1475,19 Kj
Câu 19: Cho 2 lít dung dịch nước chứa 0,05 gam iốt. Để lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
5x10
-3
g thì phải dùng bao nhiêu ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 90ml B. 30ml C. Đáp án khác D. 100ml
Câu 20: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở
50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 323
o
K B. 373
o
K C. 335
o
K D. 353
o
K
Câu 21: Biến thiên entropy của 32 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 2,81j B. 0,562j C. -28,2j D. -352j
Câu 22: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
2
75,3( / . )
H O
P
C j mol K=
là:
A. 23,8J B. 1 J/K C. 2,38J/K D. 10 J
Câu 23: Cho biết: H
2
O
(r)
+ S
(r)
→ O
2
+ H
2
S
(k)
1
298
( . )
s
H kJ mol
−
∆
-241,85 0 0 -167,58
Trang 25/42 - Mã đề thi 2_1