Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tập hợp các đề thi trắc nghiệm kết thúc học phần môn hóa lý 1 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.22 KB, 16 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho
quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 569,43 Kj B. 5694,3Kj C. 5694,3 j D. 569,43 j
Câu 2: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj B. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj
C. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj D. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj
Câu 3: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?


A. 1000 atm B. 121,69 atm C. 21,96 atm D. 1,5 atm
Câu 4: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 4541,4 j B. 452,67 latm C. 1254,5 cal D. Q = 4541,4 cal
Câu 5: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 2,8 lít B. 13,8 lít C. 1000 lít D. 1,5 lít
Câu 6: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:

A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 7: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. 177 Kj B. 177 Kcal C. -177 Kcal D. -177 Kj
Câu 8: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH

3
COOH
(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H

5(l)
; H
2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
A. 11 Kj B. -11 Kj C. -11 Kcal D. 11 Kcal
Câu 9: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -174,5 Kj B. 1745 Kj C. 174,5 Kj D. -1745 Kj
Trang 1/16 - Mã đề thi 132

Câu 10: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
A. 112 Kj B. 1120 Kj C. 11,2 Kj D. 1,12Kj
Câu 11: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 435,7 K B. 243,9 K C. 125,8 K D. 111,5K
Câu 12: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:
A. ∆U = Q – A B. Q = ∆U – A C. PV = nRT D. A = nRT
Câu 13: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
Câu 14: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A.
s

CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
B.
s
CO
s
COpu
HHH
2
22
∆−∆=∆
C. Đáp án khác D.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22
2
Câu 15: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.

A. 7,8 lít B. 49,164 lít C. 0.78 lít D. 4,9 lít
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
Câu 17: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
molkjH
K
NHS
/2,46
0
)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP
/10.48,377,24
30
)(

)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28
30
)(
)(23

+=∆
A. ∆H
1000K
= 7469 Kj B. ∆H
1000K
= 7469 j C. ∆H
1000K
= 74,69 Kj D. ∆H
1000K
= 746,9 Kcal

Câu 18: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.
A. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj D. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
B. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj C. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj
Câu 19: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = A
T
= 0; Q
T
= 2613,1 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j
C. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 261,31 j D. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal
Câu 20: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o

C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. A
T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0 B. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0
C. ∆U = A
T
= Q
T
= -3098,93 j; D. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0
HẾT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Trang 2/16 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
PHIẾU TRẢ LỜI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH
3
COOH
(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o

của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)
; H
2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
A. 11 Kj B. -11 Kj C. -11 Kcal D. 11 Kcal
Câu 2: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj B. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj

C. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj D. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj
Câu 3: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:
A. -445,2 kJ.mol B. -890,4 kJ/mol C. 890,4 kJ/mol D. 445,2 kJ/mol
Câu 4: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. A
T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0 B. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0
C. ∆U = A
T

= Q
T
= -3098,93 j; D. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0
Câu 5: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 13,8 lít B. 1000 lít C. 2,8 lít D. 1,5 lít
Câu 6: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO

(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -1745 Kj B. 174,5 Kj C. -174,5 Kj D. 1745 Kj
Câu 7: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:
A. Q = ∆U – A B. PV = nRT C. A = nRT D. ∆U = Q – A
Câu 8: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
molkjH
K
NHS
/2,46
0
)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP
/10.48,377,24

30
)(
)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28
30
)(
)(23

+=∆
A. ∆H
1000K
= 7469 Kj B. ∆H
1000K
= 74,69 Kj C. ∆H
1000K
= 7469 j D. ∆H

1000K
= 746,9 Kcal
Câu 9: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi lượng
nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
Trang 3/16 - Mã đề thi 132
A. 112 Kj B. 1120 Kj C. 11,2 Kj D. 1,12Kj
Câu 10: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
Câu 11: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 125,8 K B. 243,9 K C. 111,5K D. 435,7 K
Câu 12: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A.

s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22
2
B.
s
CO
s
COpu
HHH
2
22
∆−∆=∆
C. Đáp án khác D.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
Câu 13: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh

= 504,6 cal/g.
A. Q = 4541,4 cal B. 452,67 latm C. 4541,4 j D. 1254,5 cal
Câu 14: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 7,8 lít B. 49,164 lít C. 0.78 lít D. 4,9 lít
Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
Câu 16: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)

, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -177 Kcal B. 177 Kj C. 177 Kcal D. -177 Kj
Câu 17: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.
A. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj D. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
B. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj C. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj
Câu 18: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?
A. 21,96 atm B. 121,69 atm C. 1000 atm D. 1,5 atm
Câu 19: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = A
T
= 0; Q
T
= 2613,1 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j
C. ∆U = 0; A
T
= Q

T
= 261,31 j D. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal
Câu 20: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho
quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 5694,3 j B. 569,43 j C. 5694,3Kj D. 569,43 Kj

HẾT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Trang 4/16 - Mã đề thi 132
Số báo danh:
PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:

A. Q = ∆U – A B. PV = nRT C. A = nRT D. ∆U = Q – A
Câu 2: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0 B. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0
C. A
T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0 D. ∆U = A
T
= Q
T
= -3098,93 j;
Câu 3: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. Q = 4541,4 cal B. 4541,4 j C. 1254,5 cal D. 452,67 latm

Câu 4: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
Câu 5: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.
A. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj D. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
B. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj C. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj
Câu 6: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi lượng
nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
A. 11,2 Kj B. 112 Kj C. 1120 Kj D. 1,12Kj
Câu 7: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
molkjH
K
NHS

/2,46
0
)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP
/10.48,377,24
30
)(
)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28
30
)(
)(23


+=∆
A. ∆H
1000K
= 7469 Kj B. ∆H
1000K
= 74,69 Kj C. ∆H
1000K
= 7469 j D. ∆H
1000K
= 746,9 Kcal
Câu 8: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 125,8 K B. 243,9 K C. 111,5K D. 435,7 K
Câu 9: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj B. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj
C. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj D. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj
Câu 10: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C

2
H
5
OH
(l)
+ CH
3
COOH
(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH

(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)
; H
2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
Trang 5/16 - Mã đề thi 132
A. 11 Kj B. -11 Kj C. 11 Kcal D. -11 Kcal
Câu 11: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 261,31 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j
C. ∆U = A
T

= 0; Q
T
= 2613,1 j D. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal
Câu 12: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 0.78 lít B. 4,9 lít C. 7,8 lít D. 49,164 lít
Câu 13: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho
quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 5694,3Kj B. 569,43 j C. 5694,3 j D. 569,43 Kj
Câu 14: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
Câu 15: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.

CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -177 Kcal B. 177 Kj C. 177 Kcal D. -177 Kj
Câu 16: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 2,8 lít B. 1000 lít C. 1,5 lít D. 13,8 lít
Câu 17: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?
A. 21,96 atm B. 121,69 atm C. 1000 atm D. 1,5 atm
Câu 18: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:

CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. -445,2 kJ.mol C. 890,4 kJ/mol D. -890,4 kJ/mol
Câu 19: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22
2
B.

s
CO
s
COpu
HHH
2
22
∆−∆=∆
C. Đáp án khác D.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
Câu 20: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO

(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. 174,5 Kj B. 1745 Kj C. -174,5 Kj D. -1745 Kj

HẾT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
PHIẾU TRẢ LỜI
Trang 6/16 - Mã đề thi 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)

+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. -445,2 kJ.mol C. 890,4 kJ/mol D. -890,4 kJ/mol
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
Câu 3: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
Câu 4: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H

o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. 174,5 Kj B. -174,5 Kj C. -1745 Kj D. 1745 Kj
Câu 5: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 243,9 K B. 125,8 K C. 111,5K D. 435,7 K
Câu 6: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
molkjH
K
NHS
/2,46
0

)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP
/10.48,377,24
30
)(
)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28
30
)(
)(23

+=∆

A. ∆H
1000K
= 7469 Kj B. ∆H
1000K
= 74,69 Kj C. ∆H
1000K
= 7469 j D. ∆H
1000K
= 746,9 Kcal
Câu 7: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:
A. Q = ∆U – A B. PV = nRT C. ∆U = Q – A D. A = nRT
Câu 8: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj B. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj
C. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj D. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj
Câu 9: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH
3

COOH
(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)

; H
2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
A. 11 Kj B. -11 Kj C. 11 Kcal D. -11 Kcal
Câu 10: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
Trang 7/16 - Mã đề thi 132
A. ∆U = A
T
= Q
T
= -3098,93 j; B. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0
C. A
T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0 D. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0

Câu 11: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho
quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 5694,3Kj B. 569,43 j C. 5694,3 j D. 569,43 Kj
Câu 12: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 261,31 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal
C. ∆U = A
T
= 0; Q
T
= 2613,1 j D. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j
Câu 13: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177

o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
A. 112 Kj B. 1,12Kj C. 1120 Kj D. 11,2 Kj
Câu 14: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -177 Kcal B. 177 Kj C. 177 Kcal D. -177 Kj
Câu 15: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh

= 504,6 cal/g.
A. 7,8 lít B. 49,164 lít C. 0.78 lít D. 4,9 lít
Câu 16: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 1254,5 cal B. 4541,4 j C. Q = 4541,4 cal D. 452,67 latm
Câu 17: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.
A. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj B. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj
C. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj D. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
Câu 18: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22

2
B.
s
CO
s
COpu
HHH
2
22
∆−∆=∆
C. Đáp án khác D.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
Câu 19: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 2,8 lít B. 1000 lít C. 1,5 lít D. 13,8 lít
Câu 20: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?

A. 21,96 atm B. 1000 atm C. 121,69 atm D. 1,5 atm

HẾT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
Trang 8/16 - Mã đề thi 132
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?
A. 21,96 atm B. 1000 atm C. 121,69 atm D. 1,5 atm
Câu 2: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj B. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj
C. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj D. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj
Câu 3: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25

o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -177 Kcal B. 177 Kj C. 177 Kcal D. -177 Kj
Câu 4: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH
3
COOH

(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)
; H

2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
A. -11 Kcal B. 11 Kcal C. -11 Kj D. 11 Kj
Câu 5: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22
2
B. Đáp án khác
C.
s
CO
s
COpu
HHH
2

22
∆−∆=∆
D.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
Câu 6: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho
quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 5694,3Kj B. 569,43 j C. 5694,3 j D. 569,43 Kj
Câu 7: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q, ∆U
của hệ?
A. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 261,31 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j

C. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal D. ∆U = A
T
= 0; Q
T
= 2613,1 j
Câu 8: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 1254,5 cal B. Q = 4541,4 cal C. 4541,4 j D. 452,67 latm
Câu 9: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = A
T
= Q
T
= -3098,93 j; B. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0
C. A

T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0 D. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0
Câu 10: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
molkjH
K
NHS
/2,46
0
)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP
/10.48,377,24
30

)(
)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28
30
)(
)(23

+=∆
A. ∆H
1000K
= 7469 Kj B. ∆H
1000K
= 74,69 Kj C. ∆H
1000K
= 7469 j D. ∆H
1000K

= 746,9 Kcal
Câu 11: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:
A. -445,2 kJ.mol B. 445,2 kJ/mol C. 890,4 kJ/mol D. -890,4 kJ/mol
Trang 9/16 - Mã đề thi 132
Câu 12: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
A. 112 Kj B. 1,12Kj C. 1120 Kj D. 11,2 Kj
Câu 13: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
Câu 14: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177

o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 7,8 lít B. 49,164 lít C. 0.78 lít D. 4,9 lít
Câu 15: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
Câu 16: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)

lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -1745 Kj B. 174,5 Kj C. 1745 Kj D. -174,5 Kj
Câu 17: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:
A. Q = ∆U – A B. A = nRT C. PV = nRT D. ∆U = Q – A
Câu 18: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 2,8 lít B. 1000 lít C. 1,5 lít D. 13,8 lít
Câu 19: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.
A. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj B. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj
C. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj D.A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
Câu 20: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 243,9 K B. 111,5K C. 435,7 K D. 125,8 K

HẾT
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1

Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
Trang 10/16 - Mã đề thi 132
Câu 1: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 1,5 lít B. 2,8 lít C. 1000 lít D. 13,8 lít
Câu 2: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = A
T
= Q
T
= -3098,93 j; B. A

T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0
C. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0 D. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0
Câu 3: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:
A. -445,2 kJ.mol B. 445,2 kJ/mol C. 890,4 kJ/mol D. -890,4 kJ/mol
Câu 4: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho

quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 5694,3Kj B. 569,43 j C. 5694,3 j D. 569,43 Kj
Câu 5: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 4541,4 j B. Q = 4541,4 cal C. 452,67 latm D. 1254,5 cal
Câu 6: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 243,9 K B. 111,5K C. 435,7 K D. 125,8 K
Câu 7: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi lượng
nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
A. 1,12Kj B. 1120 Kj C. 112 Kj D. 11,2 Kj
Câu 8: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO

2(k)
dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A. Đáp án khác B.
s
CO
s
COpu
HHH
2
22
∆−∆=∆
C.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22
2
D.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
Câu 9: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o

C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH
3
COOH
(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH

3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)
; H
2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
A. -11 Kj B. -11 Kcal C. 11 Kj D. 11 Kcal
Câu 10: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
Câu 11: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?
A. 1000 atm B. 21,96 atm C. 121,69 atm D. 1,5 atm
Câu 12: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = A

T
= 0; Q
T
= 2613,1 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal
C. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j D. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 261,31 j
Câu 13: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:
A. ∆U = Q – A B. A = nRT C. PV = nRT D. Q = ∆U – A
Câu 14: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)

Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -1745 Kj B. 174,5 Kj C. 1745 Kj D. -174,5 Kj
Trang 11/16 - Mã đề thi 132
Câu 15: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 49,164 lít B. 7,8 lít C. 4,9 lít D. 0.78 lít
Câu 16: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj B. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj
C. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj D. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj
Câu 17: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.

A. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj B. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj
C. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj D.A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
Câu 18: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. 177 Kcal B. -177 Kcal C. -177 Kj D. 177 Kj
Câu 19: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3

molkjH
K
NHS
/2,46
0
)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP
/10.48,377,24
30
)(
)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28

30
)(
)(23

+=∆
A. ∆H
1000K
= 746,9 Kcal B. ∆H
1000K
= 74,69 Kj C. ∆H
1000K
= 7469 Kj D. ∆H
1000K
= 7469 j
Câu 20: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi HL1
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Cho 5 mol khí lý tưởng có trong bình kín 5,6 lít ở nhiệt độ 27
o
C. Xác định áp suất P của hệ?
A. 21,96 atm B. 1000 atm C. 121,69 atm D. 1,5 atm
Câu 2: Cho 1g O
2
( xem O
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích V, ở nhiệt độ 0
o
C áp
suất 0,25 atm. Xác định thể tích V của hệ?
A. 1000 lít B. 2,8 lít C. 1,5 lít D. 13,8 lít
Câu 3: Cho 0,5g H
2
( xem H
2
trong trường hợp này như khí lý tưởng) có trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 0,5
atm. Xác định nhiệt độ của hệ?
A. 125,8 K B. 435,7 K C. 243,9 K D. 111,5K
Câu 4: Chuyển 9g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 157
o
C, áp suất 1,25 atm. Xác định nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
Trang 12/16 - Mã đề thi 132
A. 1254,5 cal B. 4541,4 j C. 452,67 latm D. Q = 4541,4 cal
Câu 5: Chuyển 36g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o

C, áp suất 1,5 atm. Xác định ∆V của quá hóa hơi lượng nước
trên? Biết Q
hh
= 504,6 cal/g.
A. 49,164 lít B. 0.78 lít C. 7,8 lít D. 4,9 lít
Câu 6: Chuyển 100 mol nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 127
o
C, 1atm. Tính A, Q, ∆U của quá trình, biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol, 1 latm = 101,3 j.
A. A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 373 Kj B. A = 332,08 Kj; Q = 4063 Kj; ∆U = 3730,92 Kj
C. A = 3320 Kj; Q = 40630 Kj; ∆U = 37309 Kj
A = 33,2 Kj; Q = 406,3 Kj; ∆U = 0 Kj
Câu 7: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 4 atm đến áp suất 0,4 atm, nhiệt độ không đổi ở O
o
C. Xác định A, Q, ∆U
của hệ?
A. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 261,31 j B. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 cal
C. ∆U = 0; A
T
= Q
T
= 2613,1 j D. ∆U = A

T
= 0; Q
T
= 2613,1 j
Câu 8: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. 177 Kj B. 177 Kcal C. -177 Kcal D. -177 Kj
Câu 9: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5

OH
(l)
+ CH
3
COOH
(l)
= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3

COOC
2
H
5(l)
; H
2
O
(l)

lần lượt là: -327,0 Kcal/mol; -208,4 Kcal/mol; -546,4 Kcal/mol và 0.
A. -11 Kcal B. -11 Kj C. 11 Kj D. 11 Kcal
Câu 10: Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích Q
v
của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)

lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol; -1207 Kj/mol.
A. -174,5 Kj B. 1745 Kj C. 174,5 Kj D. -1745 Kj
Câu 11: Giãn nở 0,5 mol khí lý tưởng từ áp suất 0,5 atm đến áp suất 6 atm, nhiệt độ không đổi ở 27
o
C. Xác định A, Q,
∆U của hệ?
A. ∆U = A
T
= Q
T
= -3098,93 j; B. A
T
= Q
T
= -3098,93 j; ∆U = 0
C. A
T
= Q
T
= -3098,93 cal; ∆U = 0 D. A
T
= Q
T
= 3098,93 j; ∆U = 0
Câu 12: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)

dựa vào sinh nhiệt các chất là:
A.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
22
2
B.
s
CO
s
COpu
HHH
2
22
∆−∆=∆
C.
s
CO
s
COpu
HHH
∆−∆=∆
2
D. Đáp án khác
Câu 13: Chuyển 270g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o

C, áp suất 1,5 atm. Xác định nhiệt lượng Q cần cung cấp cho
quá trình hóa hơi lượng nước trên? Biết Q
hh
= 2109 j/g.
A. 5694,3 j B. 569,43 Kj C. 569,43 j D. 5694,3Kj
Câu 14: Chuyển 54g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 177
o
C, áp suất 1,5 atm. Xác định công A của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630j/mol.
A. 1120 Kj B. 112 Kj C. 11,2 Kj D. 1,12Kj
Câu 15: Chuyển 540g nước lỏng thành hơi ở nhiệt độ 100
o
C, áp suất 1atm. Xác định A, Q, ∆U của quá trình hóa hơi
lượng nước trên? Biết Q
hh
= 40630 j/mol.
A. A = 9,29 Kj; Q = 121,89 Kj; ∆U = 1126 Kj B. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj
C. A = 929 Kj; Q = 12189 Kj; ∆U = 11260 Kj D. A = 92,9 Kj; Q = 1218,9 Kj; ∆U = 1126 Kj
Câu 16: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
Câu 17: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)

→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của
metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Trang 13/16 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tổng hợp 1mol NH
3
ở 1000K. Cho biết
Phản ứng: N
2
+ 3H
2
= 2NH
3
molkjH
K
NHS
/2,46
0
)(298,
)(3
−=∆
molKjTH
K
NHP

/10.48,377,24
30
)(
)(3

+=∆
molKjTH
K
NP
/10.184,48,27
30
)(
)(2

+=∆
molKjTH
K
HP
/10.17,16,28
30
)(
)(23

+=∆
A. ∆H
1000K
= 7469 Kj B. ∆H
1000K
= 7469 j C. ∆H
1000K

= 74,69 Kj D. ∆H
1000K
= 746,9 Kcal
Câu 19: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào cách tiến
hành quá trình.
Câu 20: Biểu thức toán học của nguyên lý I nhiệt động học:
A. ∆U = Q – A B. Q = ∆U – A C. PV = nRT D. A = nRT

HẾT
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN Hóa lý 1
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 14/16 - Mã đề thi 132
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 15/16 - Mã đề thi 132
Mã đề: 570
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 628
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 16/16 - Mã đề thi 132

×