Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

tổng hợp các đề thi trắc nghiệm kết thúc học phần môn hóa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.54 KB, 34 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1
LỚP TC_H33A, B
SỐ TIẾT: 45 tiết – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= 0 B. Q


v
= -34,2 Kcal C. Q
v
= 34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 2: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= -33,608 Kcal B. Q
p
= 33,608 Kcal C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 3: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)

→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
C
?
A.
7,2 7
10 1,6.10
C
K
≈ =
B.
7,2 8

10 6,11.10
C
K
− −
≈ =
C.
1
C
K ≈
D.
5
10
C
K

Câu 4: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Không có câu trả lời B. Rắn C. Lỏng D. Khí
Câu 5: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C,
biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC

OH
P
=
là:
A. 323
o
K B. 373
o
K C. 353
o
K D. 335
o
K
Câu 6: Gọi G là thế đẳng thế đẳng áp (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp
suất và thể tích của hệ ), ta có:
A. G = U + PV B. G = H - TS
C. G = H + TS D. G = H – TU
Câu 7: Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P, mỗi
khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.

Biến thiên entropi được tính theo
công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V

+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
Câu 8: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
N
của phản ứng.
A. 1,456 B. 0,687 C. 0,453 D. 0,13
Câu 9: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A>0, Q>0 B. A<0, Q>0 C. A<0, Q<0 D. A>0, Q<0
Trang 1/34 - Mã đề thi 001
Câu 10: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O

2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. 0,287j C. -2,87cal D. -2,87j
Câu 11: Gọi F là thế đẳng thế đẳng tích (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi,
áp suất và thể tích của hệ ), ta có:
A. G = H – TS
B. F = U + PV
C. G = U + TS
D. F = U - TS
Câu 12: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R

n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn

n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 13: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ
10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 2,87cal B. 0,287j C. 2,87j D. 0,287 cal
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)

→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S


> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 15: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O

2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6,4j C. 6395j D. 639,5j
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = ∆G B. A’ = -∆G C. A’ > ∆G D. A’ < ∆G
Câu 17: Gọi H là Entanpi (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể
tích của hệ ), ta có:
A. H = PV – TS
B. H = U + PV
C. H = U + TS
D. H = U - PV
Câu 18: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định số mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng.

A.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
B.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
D.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 19: Đối với quá trình dãn nở n mol khí lý tưởng, nhiệt lượng cần cung cấp cho hệ khi T = const
là:
Trang 2/34 - Mã đề thi 001
A.
2
1

ln
p
V
Q nR
V
=
B.
2
1
ln
p
V
Q nRT
V
=
C.
2 1
1
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
D.
1 2
2
ln
p

V V
Q nRT
V
+
=
Câu 20: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol



0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298

S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
188,26( )S j
∆ = −
B.
0
298
188,26( / )S j k
∆ = −
C.
0
298
188,26( / )S kj k
∆ = −
D.
0
298
188,26( / )S j k
∆ =
Câu 21: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O

(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
P
?
A.
7,2 8
10 6,11.10
p
K
− −
≈ =
B.
7,2 7
10 1,6.10
p

K
≈ =
C.
1
p
K

D.
5
10
p
K

Câu 22: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1

298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
152,26G kj
∆ = −
, có B.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, có
C.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, không D.
0
298
152,26( )G kj

∆ = −
, không
Câu 23: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng
hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 2,38cal B. 23,8cal C. 0,238cal D. 0,024cal
Câu 24: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 Kj B. 1828,35 j C. 1828,35 Kj D. 182,83 j
Câu 25: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 449,44 Kj C. 449,44 j D. 149,44 Kj

Câu 26: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá
trình hóa hơi trên là:
A. 14,752 lít B. 147,52 lít C. 1475,19 lít D. 14572 lít
Câu 27: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entropi của phản ứng (∆S
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gS
G
- dS
D
–aS
A
- bS
B
B. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
+ bS
B
C. ∆S

pứ
= gS
G
+ dS
D
– (aS
A
- bS
B
) D. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
- bS
B
Câu 28: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 29: Cho phản ứng: PCl
2
PCl
3
+ Cl
2

Cho biết lúc cân bằng P = 1,2 atm; trong đó
5
0,416
PCl
P
=



2 3
0,392
Cl PCl
P P
= =
Trang 3/34 - Mã đề thi 001
Giá trị K
p
của phản ứng trên là:
A. K
p
= -2,7 B. K
p
= 2,7 C. K
p
= 0,37 D. K
p
= -0,37
Câu 30: Biến thiên Entropi chuyển pha của 90 g nước ở 0
o
C từ trạng thái rắn sang lỏng ở áp suất

1atm, biết ∆H
nc
= 6004 J/mol là:
A. 109,96 J/K
B. 10,9 Kj/K
C. -109,96 J/K D. -10,9 J/K
Câu 31: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
p
của phản ứng.
A. 0,453 B. 1,456 C. 0,13 D. 0,687
Câu 32: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG

A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
C. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D

–aG
A
+ bG
B
Câu 33: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Nồng độ phân số mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2

1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 34: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D

– (aH
A
- bH
B
)
C. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
Câu 35: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H

2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
< 0,

0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 36: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol
CO. Xác định K
c
A. 98,26 B. 46,3 C. 0,0216 D. Kết quả khác
Câu 37: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:

A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT

V
∆ =
Câu 38: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,

0
G

< 0 B.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 D.
0
H


< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
Câu 39: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm, số mol của
mỗi chất là? (Xem các khí là khí lý tưởng)
A.
2 2
14,573 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
B.
2 2
16,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
C.

2 2
6,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
D.
2 2
4,57 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
Câu 40: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
Trang 4/34 - Mã đề thi 001
A. 5,62j B. -56,2j C. 0,562j D. -562j
HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1
LỚP TC_H33A, B
SỐ TIẾT: 45 tiết – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 Kj D. 449,44 j
Câu 2: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi
hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6395j B. 63,95j C. 639,5j D. 6,4j
Câu 3: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H

2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
C
?
A.
1
C
K ≈
B.
7,2 8
10 6,11.10
C
K

− −
≈ =
C.
7,2 7
10 1,6.10
C
K
≈ =
D.
5
10
C
K

Câu 4: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl

n mol n n mol
= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
D.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
Câu 5: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298

( . )
s
H kj mol



0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
188,26( )S j
∆ = −
B.
0
298
188,26( / )S j k
∆ =
C.
0

298
188,26( / )S kj k
∆ = −
D.
0
298
188,26( / )S j k
∆ = −
Câu 6: Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P, mỗi khí sẽ giản từ thể
tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V

+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
Trang 5/34 - Mã đề thi 001
C.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R

V V
+ +
∆ = −
Câu 7: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
c
A. Kết quả khác B. 98,26 C. 0,0216 D. 46,3
Câu 8: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa nhiệt) và sinh công
A là:
A. A>0, Q>0 B. A<0, Q>0 C. A<0, Q<0 D. A>0, Q<0
Câu 9: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH

B
) B. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
D. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH

B
Câu 10: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
< 0,
0
G


< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 11: Biến thiên Entropi chuyển pha của 90 g nước ở 0
o
C từ trạng thái rắn sang lỏng ở áp suất 1atm, biết ∆H
nc
=
6004 J/mol là:
A. 109,96 J/K
B.
10,9 Kj/K
C. -109,96 J/K D. -10,9 J/K
Câu 12: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2

(xem như khí lí tưởng) từ 10atm đến 1atm ở
nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 2,87cal B. 0,287j C. 2,87j D. 0,287 cal
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C

2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S


> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 14:
Gọi G là thế đẳng thế đẳng áp (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A.
G = U + PV
B.
G = H - TS
C. G = H + TS D. G = H – TU
Câu 15:
Gọi H là Entanpi (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích của hệ ), ta có:
A.
H = U - PV

B. H = U + TS
C.
H = U + PV
D. H = PV – TS
Câu 16: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entropi của phản ứng (∆S
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
+ bS
B
B. ∆S
pứ
= gS
G
- dS
D
–aS
A
- bS
B
C. ∆S
pứ

= gS
G
+ dS
D
– (aS
A
- bS
B
) D. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
- bS
B
Câu 17: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là
40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 18: Đối với quá trình dãn nở n mol khí lý tưởng, nhiệt lượng cần cung cấp cho hệ khi T = const là:
A.
2
1
ln
p
V

Q nR
V
=
B.
2 1
1
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
Trang 6/34 - Mã đề thi 001
C.
2
1
ln
p
V
Q nRT
V
=
D.
1 2
2
ln
p
V V
Q nRT

V
+
=
Câu 19: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô
lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 323
o
K B. 353
o
K C. 373
o
K D. 335
o
K
Câu 20: Phản ứng CaCO

3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G


< 0 B.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 D.
0
H

< 0,
0
S∆

> 0,
0
G

< 0
Câu 21: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,238cal B. 0,024cal C. 2,38cal D. 23,8cal
Câu 22: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R

n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
B.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
C.

1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
D.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
Câu 23: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. -2,87j B. -2,87cal C. 0,287 cal D. 0,287j
Câu 24: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO

4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 0 C. Q
v
= 34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 25: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 Kj B. 1828,35 j C. 1828,35 Kj D. 182,83 j
Câu 26: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)

1
298
( . )
s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, có B.
0
298
152,26G kj
∆ = −
, có

C.
0
298
152,26( )G kj
∆ = −
, không D.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, không
Câu 27: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Không có câu trả lời B. Rắn C. Khí D. Lỏng
Câu 28: Cho phản ứng: PCl
2
PCl
3
+ Cl
2
Cho biết lúc cân bằng P = 1,2 atm; trong đó
5
0,416
PCl
P
=



2 3
0,392

Cl PCl
P P
= =
Giá trị K
p
của phản ứng trên là:
A. K
p
= -2,7 B. K
p
= 2,7 C. K
p
= 0,37 D. K
p
= -0,37
Câu 29:
Gọi F là thế đẳng thế đẳng tích (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
Trang 7/34 - Mã đề thi 001
A. G = H – TS
B.
F = U - TS
C. G = U + TS
D.
F = U + PV
Câu 30: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550

o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
p
của
phản ứng.
A. 0,453 B. 1,456 C. 0,13 D. 0,687
Câu 31: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A

- bG
B
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
Câu 32: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl

2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 33: Xét phản ứng: H

2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
P
?
A.
7,2 7
10 1,6.10
p
K

≈ =
B.
7,2 8
10 6,11.10
p
K
− −
≈ =
C.
1
p
K

D.
5
10
p
K

Câu 34: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá trình hóa hơi trên là:
A. 147,52 lít B. 14572 lít C. 14,752 lít D. 1475,19 lít
Câu 35: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273

2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. -56,2j C. 0,562j D. -562j
Câu 36: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T = const, biến thiên
entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.

2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 37: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
N
của
phản ứng.
A. 0,13 B. 1,456 C. 0,687 D. 0,453
Câu 38: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2

, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm, số mol của mỗi chất là? (Xem các khí là khí lý tưởng)
A.
2 2
14,573 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
B.
2 2
16,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
C.
2 2
6,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
D.
2 2
4,57 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =

Câu 39: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = ∆G B. A’ > ∆G C. A’ < ∆G D. A’ = -∆G
Câu 40: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= 33,608 Kcal B. Q
p
= 0 C. Q
p
= -33,608 Kcal D. Kết quả khác

HẾT
Trang 8/34 - Mã đề thi 001
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1
LỚP TC_H33A, B
SỐ TIẾT: 45 tiết – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 003
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n

+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n

nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 2: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
c
A. Kết quả khác B. 98,26 C. 0,0216 D. 46,3
Câu 3: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25

o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= 33,608 Kcal B. Q
p
= 0 C. Q
p
= -33,608 Kcal D. Kết quả khác
Câu 4: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
- dG

D
–aG
A
- bG
B
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
Câu 5: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Không có câu trả lời B. Khí C. Lỏng D. Rắn
Câu 6: Xét phản ứng: COCl
2

CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
p
của
phản ứng.
A. 0,13 B. 0,453 C. 0,687 D. 1,456
Câu 7: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Trang 9/34 - Mã đề thi 001
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q

v
= 34,2 Kcal C. Q
v
= 0 D. Kết quả khác
Câu 8:
Gọi G là thế đẳng thế đẳng áp (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích của
hệ ), ta có:
A.
G = U + PV
B.
G = H - TS
C. G = H + TS D. G = H – TU
Câu 9: Đối với quá trình dãn nở n mol khí lý tưởng, nhiệt lượng cần cung cấp cho hệ khi T = const là:
A.
2
1
ln
p
V
Q nR
V
=
B.
2 1
1
ln
p
V V
Q nRT
V

+
=
C.
2
1
ln
p
V
Q nRT
V
=
D.
1 2
2
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = ∆G B. A’ > ∆G C. A’ < ∆G D. A’ = -∆G
Câu 11:
Gọi H là Entanpi (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích của hệ ), ta có:
A.
H = U - PV
B. H = U + TS
C.

H = U + PV
D. H = PV – TS
Câu 12: Biến thiên Entropi chuyển pha của 90 g nước ở 0
o
C từ trạng thái rắn sang lỏng ở áp suất 1atm, biết ∆H
nc
=
6004 J/mol là:
A.
10,9 Kj/K
B. -10,9 J/K C. -109,96 J/K D. 109,96 J/K
Câu 13: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0

C là:
A.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 B.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0
C.
0
H

< 0,
0

S∆
< 0,
0
G

< 0 D.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
Câu 14: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol




0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A.
0
298
188,26( / )S j k
∆ = −
B.
0
298
188,26( / )S j k
∆ =
C.
0
298
188,26( / )S kj k
∆ = −
D.

0
298
188,26( )S j
∆ = −
Câu 15: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entropi của phản ứng (∆S
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
- bS
B
B. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
+ bS
B
C. ∆S
pứ

= gS
G
+ dS
D
– (aS
A
- bS
B
) D. ∆S
pứ
= gS
G
- dS
D
–aS
A
- bS
B
Câu 16: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
N
của
phản ứng.

A. 1,456 B. 0,687 C. 0,13 D. 0,453
Câu 17: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 449,44 j C. 149,44 Kj D. 449,44 Kj
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)

→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Trang 10/34 - Mã đề thi 001
C.

1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 D.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 19: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)

1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
C
?
A.
5
10
C
K

B.
1
C
K

C.
7,2 8
10 6,11.10

C
K
− −
≈ =
D.
7,2 7
10 1,6.10
C
K
≈ =
Câu 20: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,238cal B. 0,024cal C. 2,38cal D. 23,8cal
Câu 21: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80

0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô
lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 323
o
K B. 335
o
K C. 353
o
K D. 373
o
K
Câu 22: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287j B. -2,87cal C. 0,287 cal D. -2,87j
Câu 23: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O

2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi
hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 63,95j C. 6395j D. 639,5j
Câu 24: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 Kj B. 1828,35 j C. 1828,35 Kj D. 182,83 j
Câu 25: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
1,13
COCl CO Cl

n n n
= = =
B.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 26: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm, số mol của mỗi chất là? (Xem các khí là khí lý tưởng)
A.
2 2

14,573 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
B.
2 2
16,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
C.
2 2
6,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
D.
2 2
4,57 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
Câu 27: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ 10atm đến 1atm ở
nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 2,87cal B. 2,87j C. 0,287j D. 0,287 cal
Câu 28: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD

Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
B. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH

A
- bH
B
) D. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
Câu 29: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1

298
( . )S j K mol
− −

32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, không B.
0
298
152,26( )G kj
∆ = −
, không
C.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, có D.
0
298

152,26G kj∆ = −
, có
Câu 30: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Trang 11/34 - Mã đề thi 001
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
B.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
1,035 , 3,465

COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
D.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 31: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G


< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 32: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)

→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
P
?
A.
7,2 7
10 1,6.10
p
K
≈ =
B.
7,2 8

10 6,11.10
p
K
− −
≈ =
C.
1
p
K

D.
5
10
p
K

Câu 33: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa nhiệt) và sinh
công A là:
A. A>0, Q>0 B. A<0, Q<0 C. A<0, Q>0 D. A>0, Q<0
Câu 34: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p

−−
−+=
A. 5,62j B. -56,2j C. 0,562j D. -562j
Câu 35: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T = const, biến thiên
entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V

S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 36: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là
40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 j B. 167,9 Kj C. 1678,9 Kj D. 1678,9 j
Câu 37: Cho phản ứng: PCl
2
PCl
3
+ Cl
2
Cho biết lúc cân bằng P = 1,2 atm; trong đó
5
0,416
PCl
P
=




2 3
0,392
Cl PCl
P P= =
Giá trị K
p
của phản ứng trên là:
A. K
p
= 0,37 B. K
p
= -2,7 C. K
p
= -0,37 D. K
p
= 2,7
Câu 38: Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P, mỗi khí sẽ giản từ thể
tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.

Biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +

∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
Câu 39: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá trình hóa hơi trên là:
A. 147,52 lít B. 14572 lít C. 14,752 lít D. 1475,19 lít
Câu 40:
Gọi F là thế đẳng thế đẳng tích (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A. G = H – TS
B.
F = U - TS
C. G = U + TS
D.
F = U + PV
Trang 12/34 - Mã đề thi 001

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1
LỚP TC_H33A, B
SỐ TIẾT: 45 tiết – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 004
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ > ∆G B. A’ = -∆G C. A’ < ∆G D. A’ = ∆G
Câu 2: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
N
của
phản ứng.
A. 1,456 B. 0,687 C. 0,13 D. 0,453
Câu 3: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4

1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
C.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn

Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
D.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
Câu 4: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H

2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= 0 B. Q
p
= -33,608 Kcal C. Q
p
= 33,608 Kcal D. Kết quả khác
Câu 5: Đối với quá trình dãn nở n mol khí lý tưởng, nhiệt lượng cần cung cấp cho hệ khi T = const là:
A.
2 1
1
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
B.
2
1
ln

p
V
Q nR
V
=
C.
1 2
2
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
D.
2
1
ln
p
V
Q nRT
V
=
Trang 13/34 - Mã đề thi 001
Câu 6:
Gọi F là thế đẳng thế đẳng tích (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A. G = U + TS B. G = H – TS
C.

F = U - TS
D.
F = U + PV
Câu 7: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Khí B. Không có câu trả lời C. Lỏng D. Rắn
Câu 8: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entropi của phản ứng (∆S
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
- bS
B
B. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
+ bS
B
C. ∆S

pứ
= gS
G
+ dS
D
– (aS
A
- bS
B
) D. ∆S
pứ
= gS
G
- dS
D
–aS
A
- bS
B
Câu 9: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ 10atm đến 1atm ở
nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287j B. 2,87j C. 0,287 cal D. 2,87cal
Câu 10: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2

SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= 34,2 Kcal B. Q
v
= 0 C. Q
v
= -34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 11: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 Kj D. 449,44 j
Câu 12: Cho phản ứng: PCl
2
PCl
3
+ Cl
2
Cho biết lúc cân bằng P = 1,2 atm; trong đó

5
0,416
PCl
P
=



2 3
0,392
Cl PCl
P P= =
Giá trị K
p
của phản ứng trên là:
A. K
p
= 0,37 B. K
p
= -2,7 C. K
p
= -0,37 D. K
p
= 2,7
Câu 13: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)

+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol



0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
188,26( / )S j k
∆ = −
B.
0
298

188,26( / )S j k∆ =
C.
0
298
188,26( / )S kj k
∆ = −
D.
0
298
188,26( )S j
∆ = −
Câu 14: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.

2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 15: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
c
A. 46,3 B. 98,26 C. Kết quả khác D. 0,0216
Câu 16: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1

đến thể tích V
2
ở điều kiện T = const, biến thiên
entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2

1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)

→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
Trang 14/34 - Mã đề thi 001
A.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
C.

1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 D.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 18: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)

1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
C
?
A.
5
10
C
K

B.
1
C
K

C.
7,2 8
10 6,11.10

C
K
− −
≈ =
D.
7,2 7
10 1,6.10
C
K
≈ =
Câu 19: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,238cal B. 0,024cal C. 2,38cal D. 23,8cal
Câu 20: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl

2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
B.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
D.
2 2
3,465 , 1,035

COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 21: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
P
?
A.

7,2 7
10 1,6.10
p
K
≈ =
B.
1
p
K

C.
7,2 8
10 6,11.10
p
K
− −
≈ =
D.
5
10
p
K

Câu 22: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG

G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
D. ∆G
pứ

= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
Câu 23: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa nhiệt) và sinh
công A là:
A. A>0, Q>0 B. A<0, Q<0 C. A<0, Q>0 D. A>0, Q<0
Câu 24:
Gọi H là Entanpi (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích của hệ ), ta có:
A. H = U + TS
B.
H = U + PV
C. H = PV – TS
D.
H = U - PV
Câu 25: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )

s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G∆
) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, không B.
0
298
152,26( )G kj∆ = −
, không
C.
0
298
152,26G kj
∆ = −

, có D.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, có
Câu 26: Biến thiên Entropi chuyển pha của 90 g nước ở 0
o
C từ trạng thái rắn sang lỏng ở áp suất 1atm, biết ∆H
nc
=
6004 J/mol là:
A. -10,9 J/K B. 109,96 J/K
C.
10,9 Kj/K
D. -109,96 J/K
Câu 27: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. 0,287j C. -2,87j D. -2,87cal
Trang 15/34 - Mã đề thi 001
Câu 28: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl

2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
p
của
phản ứng.
A. 0,453 B. 0,13 C. 0,687 D. 1,456
Câu 29: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B

C. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
)
Câu 30: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O

2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường

D.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 31: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 j B. 182,83 Kj C. 182,83 j D. 1828,35 Kj
Câu 32: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô
lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:

A. 353
o
K B. 335
o
K C. 323
o
K D. 373
o
K
Câu 33: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. 5,62j C. 0,562j D. -562j
Câu 34: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là
40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 Kj B. 1678,9 Kj C. 1678,9 j D. 167,9 j
Câu 35: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2

, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi
hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 6395j C. 63,95j D. 639,5j
Câu 36: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0

H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 B.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0

G

< 0 D.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G

< 0
Câu 37: Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P, mỗi khí sẽ giản từ thể
tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
1 2 1 2

1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2

1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
Câu 38: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá trình hóa hơi trên là:
A. 147,52 lít B. 14572 lít C. 14,752 lít D. 1475,19 lít
Câu 39:
Gọi G là thế đẳng thế đẳng áp (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A.
G = U + PV
B. G = H + TS
C.
G = H - TS
D. G = H – TU
Câu 40: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm, số mol của mỗi chất là? (Xem các khí là khí lý tưởng)
A.

2 2
6,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
B.
2 2
14,573 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
Trang 16/34 - Mã đề thi 001
C.
2 2
16,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
D.
2 2
4,57 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1
LỚP TC_H33A, B
SỐ TIẾT: 45 tiết – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 005
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,13; 0,435

COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 2: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?

A.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
> 0,
0
G


> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 3: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
B.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl

n mol n n mol
= = =
D.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 4: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 1678,9 j C. 167,9 Kj D. 167,9 j
Câu 5: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Trang 17/34 - Mã đề thi 001
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ

= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
Câu 6: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127

o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 149,44 Kj C. 449,44 Kj D. 449,44 j
Câu 7: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
p
của
phản ứng.
A. 0,453 B. 0,13 C. 0,687 D. 1,456
Câu 8: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ 10atm đến 1atm ở
nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287j B. 2,87j C. 0,287 cal D. 2,87cal
Câu 9: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ < ∆G B. A’ > ∆G C. A’ = ∆G D. A’ = -∆G
Câu 10: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO

2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
C
?
A.
7,2 8
10 6,11.10
C
K
− −
≈ =

B.
7,2 7
10 1,6.10
C
K
≈ =
C.
1
C
K

D.
5
10
C
K

Câu 11: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô
lập và
)./(18
2
KmolcalC

OH
P
=
là:
A. 335
o
K B. 323
o
K C. 353
o
K D. 373
o
K
Câu 12: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
c
A. Kết quả khác B. 0,0216 C. 98,26 D. 46,3
Câu 13: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln

n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
B.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++

=∆
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
D.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
Câu 14:
Gọi G là thế đẳng thế đẳng áp (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A.
G = U + PV
B. G = H + TS
C.
G = H - TS
D. G = H – TU

Câu 15: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T = const, biến thiên
entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =

D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 16: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
Trang 18/34 - Mã đề thi 001
A.

0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 B.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,

0
G

< 0 D.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G

< 0
Câu 17: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol



0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G∆
) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
152,26( )G kj∆ = −
, không B.
0
298
152,26G kj∆ = −
, có
C.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, không D.
0
298
152,26( )G kj
∆ =

, có
Câu 18: Biến thiên Entropi chuyển pha của 90 g nước ở 0
o
C từ trạng thái rắn sang lỏng ở áp suất 1atm, biết ∆H
nc
=
6004 J/mol là:
A. 109,96 J/K B. -10,9 J/K C. -109,96 J/K
D.
10,9 Kj/K
Câu 19: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 j B. 182,83 Kj C. 182,83 j D. 1828,35 Kj
Câu 20: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?

A. Q
p
= -33,608 Kcal B. Q
p
= 33,608 Kcal C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 21: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. -2,87cal B. 0,287 cal C. -2,87j D. 0,287j
Câu 22: Đối với quá trình dãn nở n mol khí lý tưởng, nhiệt lượng cần cung cấp cho hệ khi T = const là:
A.
2
1
ln
p
V
Q nR
V
=
B.
2
1
ln
p
V
Q nRT

V
=
C.
2 1
1
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
D.
1 2
2
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
Câu 23: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)

+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= 0 B. Q
v
= -34,2 Kcal C. Q
v
= 34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 24: Cho phản ứng: PCl
2
PCl
3
+ Cl
2
Cho biết lúc cân bằng P = 1,2 atm; trong đó
5
0,416
PCl
P
=



2 3

0,392
Cl PCl
P P
= =
Giá trị K
p
của phản ứng trên là:
A. K
p
= 2,7 B. K
p
= -2,7 C. K
p
= -0,37 D. K
p
= 0,37
Câu 25: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s

H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
P
?
A.
7,2 7
10 1,6.10
p
K
≈ =
B.
5
10
p
K

C.
7,2 8
10 6,11.10
p
K
− −

≈ =
D.
1
p
K

Câu 26: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
N
của
phản ứng.
A. 1,456 B. 0,453 C. 0,13 D. 0,687
Câu 27: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Không có câu trả lời B. Lỏng C. Rắn D. Khí
Câu 28: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Trang 19/34 - Mã đề thi 001
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G

+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G

+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
)
Câu 29: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entropi của phản ứng (∆S
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
- bS
B
B. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
+ bS

B
C. ∆S
pứ
= gS
G
- dS
D
–aS
A
- bS
B
D. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
– (aS
A
- bS
B
)
Câu 30: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)

1
298
( . )
s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
188,26( / )S j k∆ =
B.
0
298
188,26( )S j
∆ = −
C.
0

298
188,26( / )S kj k
∆ = −
D.
0
298
188,26( / )S j k
∆ = −
Câu 31: Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P, mỗi khí sẽ giản từ thể
tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V

+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V

+ +
∆ = +
Câu 32: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. 5,62j C. 0,562j D. -562j
Câu 33:
Gọi H là Entanpi (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích của hệ ), ta có:
A.
H = U - PV
B. H = PV – TS
C.
H = U + PV
D. H = U + TS
Câu 34:
Gọi F là thế đẳng thế đẳng tích (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A.
F = U - TS
B.

F = U + PV
C. G = H – TS D. G = U + TS
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)

3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
C.
1
S

> 0;
2

S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 D.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 36: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa nhiệt) và sinh
công A là:
A. A<0, Q<0 B. A<0, Q>0 C. A>0, Q<0 D. A>0, Q>0
Câu 37: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá trình hóa hơi trên là:
A. 147,52 lít B. 14572 lít C. 14,752 lít D. 1475,19 lít
Câu 38: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm, số mol của mỗi chất là? (Xem các khí là khí lý tưởng)

A.
2 2
6,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
B.
2 2
14,573 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
C.
2 2
16,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
D.
2 2
4,57 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
Trang 20/34 - Mã đề thi 001
Câu 39: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H

2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,024cal B. 23,8cal C. 2,38cal D. 0,238cal
Câu 40: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi
hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6,4j B. 6395j C. 63,95j D. 639,5j

HẾT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
µ
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1

LỚP TC_H33A, B
SỐ TIẾT: 45 tiết – Học kỳ II, Năm 2010 -2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 006
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 1678,9 j C. 167,9 Kj D. 167,9 j
Câu 2: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi
hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6,4j C. 639,5j D. 6395j
Câu 3: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2

phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
N
của
phản ứng.
A. 0,687 B. 1,456 C. 0,13 D. 0,453
Câu 4: Cho phản ứng: PCl
2
PCl
3
+ Cl
2
Cho biết lúc cân bằng P = 1,2 atm; trong đó
5
0,416
PCl
P
=



2 3
0,392
Cl PCl
P P= =
Giá trị K
p
của phản ứng trên là:
A. K
p
= -0,37 B. K

p
= -2,7 C. K
p
= 0,37 D. K
p
= 2,7
Câu 5: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T = const, biến thiên
entropi được tính theo công thức:
Trang 21/34 - Mã đề thi 001
A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.

2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 6: Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P, mỗi khí sẽ giản từ thể
tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.

1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
D.

1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
Câu 7: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 j B. 182,83 j C. 182,83 Kj D. 1828,35 Kj
Câu 8: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. 5,62j C. 0,562j D. -562j
Câu 9: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o

C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 j B. 149,44 Kj C. 449,44 Kj D. 1475,19 Kj
Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ > ∆G B. A’ = -∆G C. A’ = ∆G D. A’ < ∆G
Câu 11: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298

G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, có B.
0
298
152,26( )G kj
∆ = −
, không
C.
0
298
152,26G kj∆ = −
, có D.
0
298
152,26( )G kj
∆ =
, không
Câu 12: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)

là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 B.
0
H

> 0,

0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G

< 0 D.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0

Câu 13: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí tưởng) từ 10atm đến 1atm ở
nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287j B. 2,87j C. 2,87cal D. 0,287 cal
Câu 14: Nhiệt độ tại trạng thái cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô
lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 373
o
K B. 323
o
K C. 335
o

K D. 353
o
K
Câu 15:
Gọi F là thế đẳng thế đẳng tích (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A.
F = U - TS
B.
F = U + PV
C. G = H – TS D. G = U + TS
Câu 16: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entropi của phản ứng (∆S
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
–aS
A
- bS
B
B. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS

D
–aS
A
+ bS
B
C. ∆S
pứ
= gS
G
- dS
D
–aS
A
- bS
B
D. ∆S
pứ
= gS
G
+ dS
D
– (aS
A
- bS
B
)
Câu 17: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)

→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kj mol


0 -393,51 -601,79 0
0 1 1
298
( . )S j K mol
− −
32,52 213,6 52,18 5,68
Trang 22/34 - Mã đề thi 001
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
188,26( / )S j k
∆ = −
B.

0
298
188,26( )S j
∆ = −
C.
0
298
188,26( / )S j k
∆ =
D.
0
298
188,26( / )S kj k
∆ = −
Câu 18: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ

= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
Câu 19: Xét phản ứng: Zn

(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= -33,608 Kcal B. Q
p
= 33,608 Kcal C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 20: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích 150 lít chứa khí
N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm, số mol của mỗi chất là? (Xem các khí là khí lý tưởng)
A.

2 2
14,573 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
B.
2 2
6,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
C.
2 2
4,57 ; 6,86
O N
n mol n mol
= =
D.
2 2
16,86 ; 4,573
O N
n mol n mol
= =
Câu 21: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl

2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
p
của
phản ứng.
A. 0,453 B. 0,13 C. 0,687 D. 1,456
Câu 22: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =

C.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
D.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
Câu 23: Đối với quá trình dãn nở n mol khí lý tưởng, nhiệt lượng cần cung cấp cho hệ khi T = const là:
A.
2
1
ln
p
V
Q nR
V
=
B.
1 2
2
ln
p
V V
Q nRT
V

+
=
C.
2 1
1
ln
p
V V
Q nRT
V
+
=
D.
2
1
ln
p
V
Q nRT
V
=
Câu 24: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO

(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −
130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
P
?
A.
7,2 7
10 1,6.10
p
K
≈ =
B.
5
10
p
K

C.

7,2 8
10 6,11.10
p
K
− −
≈ =
D.
1
p
K

Câu 25: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= 34,2 Kcal B. Q
v

= -34,2 Kcal C. Q
v
= 0 D. Kết quả khác
Câu 26: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n

S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
Trang 23/34 - Mã đề thi 001
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++

=∆
Câu 27: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH

D
– (aH
A
- bH
B
) D. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
Câu 28: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K
c
A. 0,0216 B. 46,3 C. 98,26 D. Kết quả khác
Câu 29: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2

Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435
COCl CO Cl

n n n
= = =
Câu 30:
Gọi G là thế đẳng thế đẳng áp (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích
của hệ ), ta có:
A.
G = U + PV
B.
G = H - TS
C. G = H – TU D. G = H + TS
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2

H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3

S∆
> 0
C.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 32:
Gọi H là Entanpi (với U, H, T, S, P, V là nội năng, entanpi, nhiệt độ, entropi, áp suất và thể tích của hệ ), ta có:
A.
H = U - PV
B. H = PV – TS
C.
H = U + PV

D. H = U + TS
Câu 33: Biến thiên Entropi chuyển pha của 90 g nước ở 0
o
C từ trạng thái rắn sang lỏng ở áp suất 1atm, biết ∆H
nc
=
6004 J/mol là:
A. -10,9 J/K
B.
10,9 Kj/K
C. -109,96 J/K D. 109,96 J/K
Câu 34: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. -2,87cal C. -2,87j D. 0,287j
Câu 35: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298

−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
> 0,

0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 36: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá trình hóa hơi trên là:
A. 147,52 lít B. 14572 lít C. 14,752 lít D. 1475,19 lít
Câu 37: Xét phản ứng: H
2(k)
+ CO
2(k)
→ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
1
298
( . )
s
H KJ mol


0 -393,51 -241,82 -110,53
0 1 1
298
( . )S J K mol
− −

130,58 213,63 188,72 197,57
Xác định K
C
?
Trang 24/34 - Mã đề thi 001
A.
1
C
K

B.
5
10
C
K

C.
7,2 8
10 6,11.10
C
K
− −
≈ =
D.
7,2 7
10 1,6.10
C
K
≈ =
Câu 38: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H

2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,024cal B. 23,8cal C. 2,38cal D. 0,238cal
Câu 39: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Không có câu trả lời B. Lỏng C. Rắn D. Khí
Câu 40: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa nhiệt) và sinh
công A là:
A. A<0, Q<0 B. A<0, Q>0 C. A>0, Q<0 D. A>0, Q>0
HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ 1
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
HL1(TC_H33A
,B)

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Sự thay đổi thể tích của hệ trong quá trình hóa hơi trên là:
A. 1475,19 lít B. 14,752 lít C. 147,52 lít D. 14572 lít
Câu 2: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 Kj B. 149,44 Kj C. 1475,19 Kj D. 449,44 j
Câu 3: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 Kj B. 182,83 Kj C. 1828,35 j D. 182,83 j
Câu 4: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630
j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 167,9 Kj C. 1678,9 j D. 167,9 j
Câu 5: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định K

p
của
phản ứng.
Trang 25/34 - Mã đề thi 001

×