KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số ĐVHT: 3 – Lớp CĐHLT – khoá 34
Học kỳ 1 – Năm học 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề 1:
Câu 1 :
!"#!$%&' (
)
*+,!-!./01!20*#&&3*&4!5!(
)
" !6$./7089:!5!(
)
*#&&3*!/;"<!
" =!>$? $@0@!2!A$+,!-!./"B
)
&C:
Câu 2 :
9(
)
*+,!-!DE&*A!/!FC8
7
&4GB
)
!*H&I:J*2!!>
)
*(
)
.>!K8
7
*LGB
)
!*H&+,!-!*2!.>!*/!
MI:NIO!*H&&' +,!-!*2!.>!" =!>$.6!?=GP" !6$Q*A!/!+,!-!F77
7
Câu 3:
J,=?#*?R*';+B!S*;. TS* *"<! &=QA*U$,"A!*>!.DE!S*;. TS* *G/ *S=* !!D
? $V
?
7
7 W@W 11@ CCC7
9
9 7081WM 70KM11 70KK1X 70KCCW
9S?*S
9 70WCCK 70WK 70C@KW 70C8M@
Y;&-!!B;./+,!-!"O&G/*Z!J
+$
Câu 4:
IA*?[5+!\!-!GP&#&+,!-!? $V
:]
→
]
":^!].
→
^!.
U
&:S
K]
U
]_S
]
U
→
S
W]
U
]_S
W]
U
`:
]
U
].
U
→
.
Câu 5:
4a*+!DE&*A*.O+*b\!F8
7
V ^!^!
W
70C9G/
W
70C9
A*.O+?[5+!
&IA*+D[!*cL!+,!-!T,;c *c=!+!\!*c>!d
"Z!?-&\!a!&' +!:
"A*
I0
7990
0
=ϕ
+
G/
I0
^ !
^ !
7630
0
2
−=ϕ
+
DE&?e`f!*/.\$ J(!DE&?e`f!*/.\$
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số ĐVHT: 3 – Lớp CĐHLT – khoá 34
Học kỳ 1 – Năm học 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề 2:
Câu 1 :
!"#!$%&' (
)
*+,!-!./X1?0*#&&3*&4!5!(
)
" !6$./7019:!5!(
)
*#&&3*!/;"<!" =
!>$? $CK8?!A$+,!-!./"B
)
&C:N3** !" =.B$*L!5!(
)
*#&&3*&g!70C9:
Câu 2 :
9(
)
*+,!-!DE&*A!/!FC8
7
&4GB
)
!*H&I:J*2!!>
)
*(
)
.>!K8
7
*LGB
)
!*H&+,!-!*2!.>!*/!
MI:NIO!*H&&' +,!-!*2!.>!" =!>$.6!?=GP" !6$Q*A!/!+,!-!F77
7
Câu 3:
J,=?#*?R*';+B!S*;. TS* *"<! &=QA*U$,"A!*>!.DE!S*;. TS* *G/ *S=* !!D
? $V
?
7
7 W@W 11@ CCC7
9
9 7081WM 70KM11 70KK1X 70KCCW
9S?*S
9 70WCCK 70WK 70C@KW 70C8M@
Y;&-!!B;./+,!-!"O&G/*Z!J
+$
Câu 4:C08
Z!∆
7
&' +,!-!T,;c F8
7
V
^!]$
]
ƒ
^!
]
]$
hA**A\!&R&&$i!&' QjG/5!"<!70X1WG/70WWXI
Câu 5:
4a*+!DE&*A*.O+*b\!F8
7
V ^!^!
W
70C9G/
W
70C9
A*.O+?[5+!
&IA*+D[!*cL!+,!-!T,;c *c=!+!\!*c>!d
"Z!?-&\!a!&' +!:
"A*
I0
7990
0
=ϕ
+
G/
I0
^ !
^ !
7630
0
2
−=ϕ
+
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số ĐVHT: 3 – Lớp CĐLT – khoá 34
Học kỳ 1 – Năm học 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 Đây là phản ứng bậc 1 :
T
1/2
=0,693/k => k = 0,693/T
1/2
= 0,693/2,6 = 0,27 (năm
-1
)
1
Nồng độ tác chất còn lại bằng :
a – x = e
-kt
= e
-0,27.9,9
=e
-2,67
(M)
1
2 Tăng nhiệt độ từ 15 -> 45 thì vận tốc tăng 8 lần
2 1
45 15
3 3 3
10
10
2 1
1 1
8
8 2 2
t t
v v
v v
γ γ γ γ γ
−
−
÷ ÷
= ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ =
1
Tăng nhiệt độ từ 15 -> 200 thì vận tốc tăng v lần
1
200 15 200 15
18,5
10
10 10
1 1
1 1
.2 2 .
t t
v v
v v v
v v
γ γ
−
− −
÷ ÷ ÷
= ⇒ = ⇒ = =
1
3
( )
1
ln
a x b
k
t a b b x a
−
=
÷
− −
0,25
( )
3
393
1 0,4866 0,3114
ln . 1,37.10
393 0,5638 0,3114 0,2342 0,5638
k
−
= =
÷
−
0,5
( )
3
669
1 0,4467 0,3114
ln . 1,41.10
669 0,5638 0,3114 0,1943 0,5638
k
−
= =
÷
−
0,5
( )
3
1110
1 0,4113 0,3114
ln . 1,28.10
1110 0,5638 0,3114 0,1354 0,5638
k
−
= =
÷
−
0,5
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Giá trị của các k chênh lệch nhau không quá lớn, vì vậy có thể coi đây là phản ứng bậc 2.
393 669 1110
3
tb
k k k
k
+ +
=
3
1,37 1,41 1,28
.10
3
tb
k
−
+ +
=
÷
0,25
4a
(Pt), H
2
dung dịch điện phân HgO
(r)
, Hg
Tại cực (-): H
2
- 2e = 2H
+
Tại cực (+): HgO + H
2
O + 2e = Hg + 2OH
-
Phản ứng trong pin là: HgO + H
2
= Hg + H
2
O
0,5
4b
Zn ZnCl
2 aq
Cl
2
(Pt)
Tại cực (-): Zn - 2e = Zn
2+
Tại cực (+): Cl
2
+ 2e = 2Cl
-
Phản ứng trong pin là: Zn + Cl
2
= ZnCl
2 aq
0,5
4c
(Pt) FeSO
4 aq
, Fe
2
(SO
4
)
3 aq
Ce
2
(SO
4
)
3 aq
, Ce(SO
4
)
2 aq
(Pt)
Tại cực (-): Fe
2+
- e = Fe
3+
Tại cực (+): Ce
4+
+ 2e = Ce
2+
Phản ứng trong pin là: Ce
4+
aq
+ Fe
2+
aq
= Ce
3+
aq
+ Fe
3+
aq
0,5
4d
Ag, AgCl KClaq AgNO
3 aq
Ag
Tại cực (-): Ag - e + Cl
-
= AgCl
Tại cực (+): Ag
+
+ e = Ag
Phản ứng trong pin là: Ag
+
aq
+ Cl
-
aq
= AgCl
2
5a
Sơ đồ pin điện :
)()(
2
+−
++
AgAgCuCu
0,5
5b ,!-!F\!&R&V
R&BV$S→$
]
R&`D[!V
]
]S→
,!-!*k!U$#*V$]
]
→$
]
]
0,5
Ta có:
[ ]
[ ]
$
$
.
0
^ !l$^ !l$
+
+ϕ=ϕ
++
2
0
2
0590
22
Suy ra:
10
2
0590
340
2
0.
0
0
$l$
+=ϕ
+
= 0,31V
Ta có:
[ ]
[ ]
.
0
ll
+
+ϕ=ϕ
++
1
0590
0
Suy ra:
10
1
0590
7990 0.
0
0
l
+=ϕ
+
= 0,74V
Vậy:
−+
ϕ−ϕ=
+
m
= 0,74 - 0,31 = 0,43 V
1
Tổ bộ môn
TP. Tuy hòa, ngày 25 tháng 12 năm 2011
GVBM
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Trần Minh Hải
KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số ĐVHT: 3 – Lớp CĐLT – khoá 34
Học kỳ 1 – Năm học 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 2
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 Đây là phản ứng bậc 1 :
T
1/2
=0,693/k => k = 0,693/T
1/2
= 0,693/726 = 9,5.10
-4
(s
-1
)
Nồng độ tác chất còn lại bằng :
4
9,5.10 .1542kt
a x e e
−
− −
− = =
1
Để nồng độ tác chất còn lại 0,1 M
4
1 1 0,6
ln ln ln
9,5.10 0,1
a a
kt t t
a x k a x
−
= ⇒ = ⇒ = =
− −
1
2 Tăng nhiệt độ từ 15 -> 45 thì vận tốc tăng 8 lần
2 1
45 15
3 3 3
10
10
2 1
1 1
8
8 2 2
t t
v v
v v
γ γ γ γ γ
−
−
÷ ÷
= ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ =
1
Tăng nhiệt độ từ 15 -> 200 thì vận tốc tăng v lần
1
200 15 200 15
18,5
10
10 10
1 1
1 1
.2 2 .
t t
v v
v v v
v v
γ γ
−
− −
÷ ÷ ÷
= ⇒ = ⇒ = =
1
3
( )
1
ln
a x b
k
t a b b x a
−
=
÷
− −
0,25
( )
3
393
1 0,4866 0,3114
ln . 1,37.10
393 0,5638 0,3114 0,2342 0,5638
k
−
= =
÷
−
0,5
( )
3
669
1 0,4467 0,3114
ln . 1,41.10
669 0,5638 0,3114 0,1943 0,5638
k
−
= =
÷
−
0,5
( )
3
1110
1 0,4113 0,3114
ln . 1,28.10
1110 0,5638 0,3114 0,1354 0,5638
k
−
= =
÷
−
0,5
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Giá trị của các k chênh lệch nhau không quá lớn, vì vậy có thể coi đây là phản ứng bậc 2.
393 669 1110
3
tb
k k k
k
+ +
=
3
1,37 1,41 1,28
.10
3
tb
k
−
+ +
=
÷
0,25
4a
Theo phản ứng trên ta có:
Zn - 2e
→
Zn
2+
, đóng vai trò cực âm
Cu
2+
+ 2e
→
Cu, đóng vai trò cực dương
0,5
4b
Do đó:
V1,1)763,0(337,0φφφφE
0
Zn
Zn
0
Cu
Cu
)()(0
P
22
=−−=−=−=
++
−+
0,5
4c
Mà : ∆G = -n.F.E
p
Nên:
0
p
0
E.F.nG −=∆
= -2.96500.1,1=212300J = 212,3 kJ
1
5a
Sơ đồ pin điện :
)()(
2
+−
++
AgAgCuCu
0,5
5b
,!-!F\!&R&V
R&BV$S→$
]
R&`D[!V
]
]S→
,!-!*k!U$#*V$]
]
→$
]
]
0,5
Ta có:
[ ]
[ ]
$
$
.
0
^ !l$^ !l$
+
+ϕ=ϕ
++
2
0
2
0590
22
Suy ra:
10
2
0590
340
2
0.
0
0
$l$
+=ϕ
+
= 0,31V
Ta có:
[ ]
[ ]
.
0
ll
+
+ϕ=ϕ
++
1
0590
0
Suy ra:
10
1
0590
7990 0.
0
0
l
+=ϕ
+
= 0,74V
Vậy:
−+
ϕ−ϕ=
+
m
= 0,74 - 0,31 = 0,43 V
1
Tổ bộ môn
TP. Tuy hòa, ngày 25 tháng 12 năm 2011
GVBM
Trần Minh Hải