Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử học kỳ I Hóa Học 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.42 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn Hoá học 10 – CT Nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút.
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Đề thi thử
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Câu 1: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây
đúng?
A.
80
38
R
B.
39
19
R C.
40
20
R
D.
20
19
R
Câu 2: Số proton, nơtron, electron trong ion
112
48
Cd
2+
lần lượt là
A. 48, 64, 46 B. 46, 64, 48 C. 48, 64, 50 D. 48, 64, 48


Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là KHÔNG chính xác?
A. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7.
B. Lớp thứ n luôn có n
2
obitan
C. Lớp thứ n luôn có 2n
2
electron
D. Lớp thứ n luôn có n phân lớp
Câu 4: Nguyên tử X tạo được ion X
-
có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 .Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất là
công thức nào sau đây?
A. X
2
O
7
, HXO
4
B. X
2
O
7
, X(OH)
7
C. HXO
4
, X
2

O
7
D. X
2
O
5
, HXO
3
Câu 5: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Mạng tinh thể nguyên tử. B. Mạng tinh thể kim loại.
C. Mạng tinh thể phân tử. D. Mạng tinh thể ion.
Câu 6: Một kim loại X có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào
sau đây:
A. Na B. K C. Li D. Rb
Câu 7: Cho các nguyên tố
5
B ;
6
C

;
7
N ;
13
Al. Chiều giảm dần tính axit của các hydroxýt tương
ứng là:
A. HNO
3
> H
2

CO
3
> H
3
BO
3
> HAlO
2
. B. HAlO
2
> H
3
BO
3
> H
2
CO
3
> HNO
3
.
C. HNO
3
> H
2
CO
3
> HAlO
2
> H

3
BO
3
. D. H
3
BO
3
> HAlO
2
> H
2
CO
3
> HNO
3
.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây trong tất cả các phân tử đều có liên kết pi ?
A. Cl
2
, H
2
S, H
2
O B. CH
4
, N
2
, Cl
2
C. C

2
H
4
, CO
2
, N
2
D. Br
2
, CCl
4
, NH
3
Câu 9: Độ phân cực của các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. NaCl < AlCl
3
< MgCl
2
< BCl
3
. B. AlCl
3
< MgCl
2
< BCl
3
< NaCl.
C. BCl
3
< AlCl

3
< MgCl
2
< NaCl. D. MgCl
2
< AlCl
3
< NaCl < BCl
3
.
Câu 10: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059
lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R là phi kim.
B. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
C. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân.
D. R có số khối là 35.
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau:
FeS + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO

2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là:
A. 2; 12 B. 1; 12
C. 3; 12 D. 1; 6
Câu 12: Cho các chất, ion sau: Br
-
, Na
2
S , NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO, Na, Cu. Các
chất ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. MnO, Na, Cu B. NO
2
, Fe
2+
, SO

2
, MnO.
C. Br
-
, Na
2
S , NO
2
, Fe
2+
D. Na
2
S , Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO
Câu 13: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl
2
+ Cl
2
 2 FeCl
3
A. ion Fe
2+
oxi hóa nguyên tử Cl. B. ion Fe
2+
bị oxi hóa.

C. ion Fe
2+
khử nguyên tử Cl. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe
2+
.
Câu 14: Kim loại
52
Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối
lượng riêng của kim loại Cr là 7,19 gam/cm
3
. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr

A. 1,55.10
-10
cm. B. 1,25nm. C. 1,15nm. D. 1,25
o
A
.
Câu 15: Chọn câu sai: Cho phản ứng : 2KMnO
4

→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

. Phản ứng
trên
A. Là phản ứng xảy ra trong dung dịch. B. Là phản ứng oxi hóa - khử.
C. Là phản ứng phân hủy. D. Là phản ứng nhiệt phân.
Câu 16: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số khối. B. có cùng số proton.
C. có cùng số electron. D. có cùng số nơtron.
Câu 17: Giữa 2 nguyên tố
11
X và
35
Y có thể tạo được mối liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực B. Một loại liên kết khác.
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Liên kết ion.
Câu 18: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
x
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

C. 1s
2
2s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
x
2
3s
2
Câu 19: Cho biết số thứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng :
A. Các ion Fe
2+
và Fe
3+
đều có cấu hình electron bền của khí hiếm.
B. Ion Fe
2+
có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.
C. Cấu hình electron của Fe
2+
là: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
D. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Trong phản ứng trao đổi không có sự cho hay nhận electron.
B. Chất oxi hoá là chất chứa nguyên tố cho electron, chất khử là chất chứa nguyên tố nhận
electron.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay vài
nguyên tố.
D. Quá trình cho electron được gọi là sự oxi hoá. Quá trình nhận electron được gọi là sự
khử.
Câu 21: Chọn câu sai : Trong nhóm A, khi Z giảm thì
A. tính phi kim tăng. B. độ âm điện giảm.
C. tính kim loại giảm. D. bán kính nguyên tử giảm.
Câu 22: Nguyên tử nhôm có bán kính 0,143 nm và có khối lượng 27 u. Khối lượng riêng của
nguyên tử nhôm là:
A. 3,77 g/ cm
3
B. 3,66 kg/ cm
3
C. 3,66 tấn/ lít D. 3,66 g/ cm
3
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn

Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 23: Hợp chất tạo ra giữa nhôm
13
Al và lưu huỳnh
16
S có công thức là:
A. Al
3
S
6
B. Al
3
S
2
C. Al
2
S D. Al
2
S
3
Câu 24: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí
với hidro và công thức oxit cao nhất là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có
công thức MY
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Câu 25: Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với
hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y.

Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Nguyên tử khối của Y bằng
A. 19 B. 16 C. 79 D. 32
Câu 26: Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết σ ?
A. N
2
, CO
2
, NH
3
B. PH
3
, CCl
4
, SiO
2
C. Cl
2
, N
2
, H
2
O D. H
2
S, Br
2
, CH
4
Câu 27: Cho các nguyên tử
4
Be ;

11
Na ;
12
Mg ;
19
K. Chiều giảm dần tính bazơ của các
hydroxýt là :
A. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> NaOH > KOH.
B. KOH > NaOH > Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
.
C. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> KOH > NaOH.
D. Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
> KOH > NaOH.
Câu 28: Phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s. Biết tổng số
electron của hai phân lớp bằng 7 và phân lớp 4s của nguyên tử B chưa bão hòa electron. Chọn
câu đúng:

A. A là khí hiếm, B là phi kim. B. A là phi kim, B là kim loại.
C. A là khí hiếm, B là kim loại. D. A là kim loại, B là khí hiếm.
Câu 29: Ba nguyên tử X,Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16+, hiệu số đơn vị điện tích
hạt nhân của X và Y là 1. Tổng số electron trong ion XY
3
-
là 32. X,Y, Z lần lượt là
A. C, H, F B. O, N, H C. O, S, H D. N, O, H
Câu 30: Các ion
-
9
F
;
+
11
Na
;
12
2+
Mg
;
13
3+
Al

A. số proton giống nhau B. số electron giống nhau .
C. số khối giống nhau. D. bán kính giống nhau.
HẾT
BẢNG TRẢ LỜI
Tô đen vào ô tròn tương ứng đáp án được chọn

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Trang 3/3 - Mã đề thi 209

×