Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuyển tập trắc nghiệm nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.67 KB, 6 trang )

Bài trắc nghiệm:
Lý thuyết
Câu 1: Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4MeV, của hạt
23
11
Na
là 186,6MeV. Hạt
23
11
Na
bền vững hơn hạt α là do:
A. hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn thì bền vững hơn
B. α là đồng vị phóng xạ còn
23
11
Na
là đồng vị bền
C. hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
D. hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Câu 2: Chọn câu đúng.
A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtroon.
Câu 3: Đồng vị vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có thể phân rã phóng xạ B. có cùng số prôtôn Z
C. có cùng số nơtron N D. có cùng số nuclôn A
Câu 4: Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào?
A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa
B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu
C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ


D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần
Câu 5: Trong phóng xạ

β
, hạt nhân mẹ so với hạt nhân con có vị trí thế náo?
A. Tiến 1ô trong bảng tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng tuần hoàn
C. Lùi 1ô trong bảng tuần hoàn D. Lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về tia
+
β
?
A. Hạt
+
β
có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. Tia
+
β
có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia
+
β
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn ghen.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 7: Điều nào sau đây sai khi nói về tia α?
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia α chỉ đi được tối đa 8cm trong không khí
Câu 8: Trong các loại tia phóng xạ sau, tia đâm xuyên yếu nhất là tia nào?

A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ
Câu 9: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không mang điện?
A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ
Câu 10: Chọn câu trả lời sai
A. Nơtrinô là hạt sơ cấp B. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ α
C. Nơtrinô xuất hiện trọng sự phân rã phóng xạ β D. Nơtrinô hạt không có điện tích
Câu 11: Có thể tăng hằng số phân rã λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Hiện nay ta không biết cách nào có thể làm thay đổi hằng số phân rã phóng xạ
Câu 12: Trong các phản ứng hạt nhân, đại lượng nào được bảo toàn?
A. Tổng số prôtôn B. Tổng số nuclôn
C. Tổng số nơtron D. Tổng khối lượng các hạt nhân
Câu 13: Các phản ứng hạt nhân không tuân thủ theo các định luật nào sau đây?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích
C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn khối lượng
Câu 14: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sẽ như thế nào?
A. Được bảo toàn B. Tăng, hoặc giảm tuỳ theo phản ứng
C. Giảm D. Tăng
Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả một lượng nhiệt lớn B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được

C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn D. hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn
Cấu trúc hạt nhân
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
A. Prôtôn B. Nơtrôn C. Prôton và nơtrôn D. Prôton, nơtrôn và êlectron
Câu 17: Tính số nguyên tử trong 1g O
2
cho
23
A
N 6,022.10
=
hạt/mol; O = 16.
A. 376.10
20
nguyên tử B. 736.10
20
nguyên tử
C. 637.10
20
nguyên tử D. 367.10
20
nguyên tử
Câu 18: Số prôtôn trong 15,9949 gam
16
8
O
là bao nhiêu?
A.
24
4,82.10

B.
23
6,023.10
C.
23
96,34.10
D.
24
14,45.10
Câu 19: Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100g iốt phóng xạ (
131
53
I
)là bao nhiêu?
A. 3,592.10
23
hạt B. 4,595.10
23
hạt C. 4,952 .10
23
hạt D.5,426 .10
23
hạt
Câu 20: Chọn câu đúng. Hạt nhân liti có 3 prôtôn và 4 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào?

A.
7
3
Li
B.
4
3
Li
C.
3
4
Li
D.
3
7
Li
Câu 21: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào?
A.
125
12
Pb
B.
12
125
Pb
C.
82
207
Pb
D.

207
82
Pb
Câu 22: Cho 4 hạt nhân nguyên tử có kí hiệu tương ứng
2 3 3 4
1 1 2 2
D, T, He, He.
Những cặp hạt nhân nào là các hạt nhân
đồng vị?
A.
2
1
D

3
2
He
B.
2
1
D

4
2
He
C.
2
1
D


4
2
He
D.
2
1
D

3
1
T
Câu 23: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m
n
= 1,0086; 1u =
931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV C. 0,643 MeV D. Một giá trị khác
Câu 24: Hạt nhân
20
10
Ne
có khối lượng
Ne

m 19,986950u
=
. Cho biết
p n
m 1,00726u;m 1,008665u;
= =
2
1u 931,5MeV / c
=
. Năng lượng liên kết riêng của
20
10
Ne
có giá trị là bao nhiêu?
A. 5,66625eV B. 6,626245MeV C. 7,66225eV D. 8,02487MeV
Câu 25: Đồng vị phóng xạ côban
60
27
Co
phát ra tia β
-
và tia γ. Biết
Co n
m 55,940u;m 1,008665u;
= =

p
m 1,007276u
=
.

Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A.
10
E 6,766.10 J

∆ =
B.
10
E 3,766.10 J

∆ =
C.
10
E 5,766.10 J

∆ =
D.
10
E 7, 766.10 J

∆ =
Câu 26: Cho hạt nhân
4
2
He
lần lượt có khối lượng 4,001506u, m
p
=1,00726u, m
n
=1,008665u, u=931,5MeV/c

2
. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân
4
2
He
có giá trị là bao nhiêu?
A. 7,066359 MeV B. 7,73811 MeV C. 6,0638 MeV D. 5,6311 MeV
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
37
17
Cl
. Cho biết: m
p
= 1,0087u; m
n
= 1,00867u; m
Cl
= 36,95655u;
1u = 931MeV/c
2
A. 8,16MeV B. 5,82 MeV C. 8,57MeV D. 9,38MeV
Câu 28: Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m
P
=1.007276U; m
n
=
1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2
. Năng lượng liên kết của Urani

238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV D. 1874 MeV
Phóng xạ
Câu 29: Thời gian bán rã của
90
38
Sr
là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã là bao nhiêu?
A. Gần 25% B. Gần 12,5% C. Gần 50% D. Gần 6,25%
Câu 30: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N
0
hạt nhân. Sau các khoảng thời gian T/2,
2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
0 0 0
24N ,12N ,6N
B.
0 0 0
16 2N ,8N ,4N
C.
0 0 0
16N ,8N ,4N
D.
0 0 0
16 2N ,8 2N ,4 2N
Câu 31: Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N
o

hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian 3T,
số hạt nhân còn lại là bao nhiêu?
A. 4N
0
B. 6N
0
C. 8N
0
D. 16N
0
Câu 32: Chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng
xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 11140 năm B. 13925 năm C. 16710 năm D. Phương án khác
Câu 33: Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2g
222
86
Rn
, sau khoảng thời gian
t = 1,4T số nguyên tử
222
86
Rn

còn lại là bao nhiêu?
A. 1,874.10
18
B. 2,165.10
18
C. 1,234.10
18
D. 2,465.10
18
Câu 34: Có bao nhiêu hạt β
-
được giải phóng trong một giờ từ một micrôgam (10
-6
g) đồng vị
24
11
Na
, biết đồng vị phóng xạ
β
-
với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A.
15
N 2,134.10 %

B.
15
N 4,134.10 %

C.

15
N 3,134.10 %

D.
15
N 1,134.10 %

Câu 35: Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3.6 ngày. Tại thời điểm ban đầu có 1,2 g
222
86
Rn
, sau khoảng thời
gian t = 1,4T số nguyên tử
222
86
Rn
còn lại là bao nhiêu?
A. N = 1.874. 10
18
B. N = 2,615.10
19
C. N = 2,234.10
21
D. N = 2,465.10
20
Câu 36: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10
-3
(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân ban
đầu bị phân rã hết?
A. 36ngày B. 37,4ngày C. 39,2ngày D. 40,1ngày

Câu 37: Chu kì bán rã
210
84
Po
là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu nguyên tử pôlôni
bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
210
84
Po
?
A.
20
0,215.10
B.
20
2,15.10
C.
20
0,215.10
D.
20
1, 25.10
Câu 38: phóng xạ
60
27
Co
phân rã hết là bao nhiêu?
A. 2,35năm B.2,57năm C. 7.905 năm D. 10.54 năm
Câu 39: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1

giờ đầu tiên máy đếm được
n
1
xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được
2 1
9
n n
64
=
xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A. T = t
1
/2 B. T =
1
t
3
C. T =
1
t
4
D. T =
1
t
6
Câu 40: Urani (
238
92
U
) có chu kì bán rã là 4,5.10
9

năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri (
234
90
Th
). Khối lượng thôri
tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.10
9
năm là bao nhiêu?
A. 17,55g B. 18,66g C. 19,77g D. Phương án khác
Câu 41: Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ (
131
53
I
) là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iôt phóng xạ. Khối lượng chất iốt còn
lại sau 8 tuần lễ là bao nhiêu?
A. 0,391g B.0,574g C. 0,781g D. 0,864g
Câu 42: Pôlôni (Po210) là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng
ban đầu là 0,01 g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu?
A. 16,32.10
10
Bq B. 18,49.10
9
Bq C. 20,84.10
10
Bq D. Một đáp án khác.
Câu 43:
226
88
Ra
là chất phóng xạ α, với chu kì bán rã T = 1570 năm (1 năm = 365 ngày). Độ phóng xạ của 1g radi là:

A.
10
0
H 7,37.10 Bq
=
B.
10
0
H 7, 73.10 Bq
=
C.
10
0
H 3,73.10 Bq
=
D.
14
0
H 3,37.10 Bq
=
Câu 44: Chất phóng xạ pôlôni (Po210) có chu kì bán rã 138 ngày. Tính lượng pôlôni để có độ phóng xạ là 1Ci.
A. 10
18
nguyên tử B. 50,2.10
15
nguyên tử
C. 63,65.10
16
nguyên tử D. 30,7.10
14

nguyên tử
Câu 45: Một gam chất phóng xạ trong 1s phát ra 4,1. 10
13
hạt

β
. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là
58,933u; 1u = 1,66.10
-27
kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là bao nhiêu?
A. 1,78.10
8
s B. 1,68.10
8
s C. 1,86.10
8
s D. 1,87.10
8
s
Câu 46: Ban đầu có m
0
= 1mg chất phóng xạ radon (
222
Rn
). Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%, độ
phóng xạ H của nó khi đó là bao nhiêu?
A. H= 0,7553.10
12
Bq B. H= 0,3575. 10
12

Bq
C. H = 1,4368.10
11
Bq D. Đáp số khác.
Câu 47: Ban đầu có 5 g radon
222
86
Rn
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ của lượng radon nói
trên sau thời gian 9,5 ngày là:
A. 1,22.10
5
Ci B. 1,36.10
5
Ci C. 1,84.10
5
Ci D. Phương án khác
Câu 48:
200
79
Au
là một chất phóng xạ. Biết độ phóng xạ của 3.10
-9
kg chất đó là 58,9 Ci, ln2 = 0,693; ln10 = 2,3. Chu kì
bán rã cua Au200 là bao nhiêu ?
A. 47,9 Phút B. 74,9 phút C. 94,7 phút D. 97,4phút
Câu 49: Đồng vị
24
11
Na

là chất phóng xạ β
-
và tạo thành đồng vị của magie. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban đầu
0
m 0,24g
=
. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của Na24 là
Câu 50: Chất phóng xạ pôlôni (Po210) có chu kì bán rã 138 ngày. Tính lượng pôlôni để có độ phóng xạ là 1Ci.
A. 10
18
nguyên tử B. 50,2.10
15
nguyên tử
C. 63,65.10
16
nguyên tử D. 30,7.10
14
nguyên tử
Câu 51: Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu
có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 1,29 phút, độ phóng xạ của đồng vị này
giảm xuống còn bao nhiêu?
A. 85% B. 87,5% C. 82,5% D. 80%
Câu 52: Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1,2 g

222
86
Rn
là bao nhiêu?
A. 1,234.10
12
Bq B. 7,255.10
15
Bq C. 2,134.10
16
Bq D. 8,352.10
19
Bq
Câu 53: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
6
C
đã bị phân rã thành các
nguyên tử
17
7
N
. Biết chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
A. 1760 năm B. 111400 năm C. 16710 năm D. Một số đáp số khác
Câu 54: Cho biết
238

92
U

235
92
U
là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T
1
= 4,5.109 năm và T
2
=7,13.10
8
năm.
Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ lệ
1:1. Cho ln10 = 2,3; ln2 = 0,693. Tuổi của Trái đất là bao nhiêu?
A. 4,91.10
9
năm B. 5,48.10
9
năm C. 6,20.10
9
năm D. 7,14.10
9
năm
Câu 55: Độ phóng xạ
14
C
trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của
14
C

trong một gỗ cùng khối lượng vừa
mới chặt. Chu kì bán rã của
14
C
là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?
A. 3521 năm B. 4352 năm C. 3542 năm D. Đáp án khác
Câu 56:
238
92
U
sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β
-
biến thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là
T = 4,6.10
9
năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và
Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. ≈ 2.10
7
năm B. ≈ 2.10
8
năm C. ≈ 2.10
9
năm D. ≈ 2.10
10
năm

Phản ứng hạt nhân
Câu 57: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
A
Z
X
bị phân rã α và kết quả là xuất hiện hạt nhân nguyên tố nào?
A.
A 2
Z 2
Y


B.
A 4
Z 2
Y


C.
A 1
Z
Y

D.
A
Z 1
Y
+
Câu 58: Phản ứng phân rã uran có dạng
238 206

92 82
U Pb x y

→ + α + β
, trong đó x và y có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 8; y = 6 B. x =6; y = 8 C. x = 7; y =9 D. x = 9; y =7
Câu 59: Chọn câu đúng. Phương trình phóng xạ:
10 A 8
5 Z 4
B X Be
+ → α +
. Trong đó Z, A có giá trị:
A. Z = 0; A = 1 B. Z = 1; A = 1 C. Z = 1; A = 2 D. Z = 2; A = 4
Câu 60: Cho phản ứng hạt nhân
235 93
92 41
3 7
A
Z
U n X Nb n

+ → + + + β
. A và Z có giá trị là bao nhiêu?
A. A = 142, Z = 56 B. A= 139; Z = 58 C. A = 133; Z = 58 D. A = 138; Z = 58.
Câu 61: Đồng vị phóng xạ
27
14
Si
chuyển thành
27

13
Al
đã phóng ra:
A. Hạt α B. Hạt pôzitôn
( )
+
β
C. Hạt êlectron
( )

β
D. Hạt prôtôn
Câu 62: Cho phản ứng hạt nhân:
37 1 37
17 1 18
Cl H n Ar
+ → +
. Cho biết khối lượng hạt nhân
Cl
m 36,956563u
=
,
Ar p n
m 36,956889u,m 1,00727u;m 1,008670u
= = =
. Phản ứng sẽ là phản ứng gì?
A. Toả năng lượng 1,6MeV B. Thu năng lượng 2,3MeV
C. Toả năng lượng 2,3MeV D. Thu năng lượng 1,6MeV
Câu 63: Cho phản ứng hạt nhân:
23 4 20

11 2 10
Na p He He
+ → +
. Biết khối lượng hạt nhân m
Na
= 22,983734u, m
He
= 4,00
11506u, m
p
= 1,007276u, m
Ne
= 19,986950u. Phản ứng này là phản ứng gì?
A. Thu năng lượng 2,45 MeV B. Thu năng lượng 1,45 MeV
C. Toả năng lượng 2,71 MeV D. Toả năng lượng 2,45 MeV.
Câu 64: Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân
235
92
U
là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng
nguyên liệu urani trên có công suất 500MW, hiệu suất 20%. Khối lượng urani tiêu thụ hàng năm của nhà máy trên là bao
nhiêu?
A.865,12kg B. 926,74kg C. 961,76kg D. Đáp số khác
A. 15 giờ B. 20 giờ C. 25 giờ D. Đáp số khác
Câu 65:
235 95 139
92 42 57
2U n Mo La n
+ → + +
là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối lượng hạt nhân: m

N =
234,99u; m
No
= 94,88u; m
La
=138,87u; m
n
= 1,0087u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10
6
J/kg. Khối lượng xăng cần
dùng để có thể toả ra năng lượng như 1g Urani là bao nhiêu?
A. 1616 kg B. 1717 kg C. 1818 kg D. 1919 kg
Câu 66: Nguyên tử pôlôni
210
84
Po
phóng xạ α và biến đổi thành nguyên tố chì (Pb). Biết
Po
m 209,937304u
=
,
Pb He
m 205,929442u, m 4,001506u
= =
. Năng lượng tỏa ra bởi phản ứng hạt nhân là bao nhiêu?
A. E ≈ 5,2MeV B. E ≈ 3,2 MeV C. E ≈ 5,92 MeV D. E ≈ 3,6 MeV
Câu 67: Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của thôri Th230 là 7,70 MeV.
Năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230 là bao nhiêu?
A. 12MeV B.13MeV C. 14MeV D. 15MeV
Câu 68: Cho phản ứng hạt nhân:

7 4 4
3 2 2
Li p He He
+ → +
. Biết m
Li
= 7,0144u; m
p
= 1,0073u; m
α
= 4,0015u. Năng lượng
toả ra trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 20 MeV B. 16MeV C. 17,4 MeV D. 10,2 MeV
Câu 69: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
6
C
thành ba hạt α (cho
C
m 12,000u,
=
2
m 4,0015u,1u 931MeV / c
α
= =
) có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,1985MeV B. 3,8005MeV C. 4,1895MeV D. 4,8915MeV
Câu 70: Hạt nhân phóng xạ
234
92

U
đứng yên phát ra hạt α theo phương trình
234 4 A
92 2 Z
U He X
→ +
. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng này là 14,15MeV. Xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Động năng của hạt α là bao
nhiêu?
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
Câu 71:
226
88
Ra
là chất phóng xạ α, với chu kì bán rã T = 1570 năm (1 năm = 365 ngày). Phóng xạ trên tỏa ra nhiệt lượng
5,96MeV. Giả sử ban đầu hạt nhân radi đứng yên. Tính động năng của hạt α và hạt nhân con sau phản ứng. Cho khối lượng
hạt α và hạt nhân con tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
A.
x
K 1, 055MeV;K 4,905MeV
α
= =
B.
x
K 4,905MeV;K 1, 055MeV
α
= =
C.
x
K 5, 855MeV;K 0,1055MeV

α
= =
D.
x
K 0,1055MeV;K 5,855MeV
α
= =
Câu 72: Dùng ptôtôn có W
P
= 1,20 MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên thì thuđược hai hạt nhân
4
2
He
có cùng vận tốc.
Cho m
P
= 1,0073u; m
Li
= 7,0140u; m
He
= 4,0015u và 1 u = 931MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt
4
2
He

là:
A. 0,6MeV B. 7,24MeV C. 8,52MeV D. 9,12MeV
Câu 73: Bắn hạt nhân α có động năng W
α
vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên ta có:
14 17
7 8
N O p
α + → +
. Biết
2
p N O
m 4, 0015u;m 1, 0072u;m 13, 9992u;m 16,9947u;1u 931MeV / c
α
= = = = =
; các hạt nhân sinh ra cùng vận tốc.
Động năng prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A.
p
1
W W
48
α
=
B.
p

1
W W
81
α
=
C.
p
1
W W
62
α
=
D.
p
1
W W
45
α
=
Câu 74: Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi dùng hạt α bắn phá nhân:
27 30
13 15
Al P n
α
+ → +
. Biết khối lượng hạt nhân : M
Al
= 26, 974u; m
p
= 29,97u; m

n
= 1,0087u. Năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là bao nhiêu?
A. 2,35 MeV B. 3,17MeV C. 5,23 MeV D. 6,21 MeV
Câu 75: Bắn hạt nhân α có động năng 18 MeV vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên ta có phản ứng
14 17
7 8
N O p
α + → +
. Biết các
hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho m
α
= 4,0015u; m
p
= 1,0072u; m
N
= 13,9992u; m
O
=16,9947u; cho u = 931
MeV/c
2
. Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,111 MeV B. 0,222MeV C. 0,333 MeV D. 0,444 MeV

×