ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN QUỲNH NGÂN
GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC CHO CÁN BỘ,
CÔNG NHÂN VIÊN NGÀNH BƢU ĐIỆN TỈNH LẠNG SƠN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN QUỲNH NGÂN
GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC CHO CÁN BỘ,
CÔNG NHÂN VIÊN NGÀNH BƢU ĐIỆN TỈNH LẠNG SƠN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRƢƠNG MINH ĐỨC
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Sau thu thc tin ti n tnh L
“Giải pháp tạo động lực cho cán bộ, công nhân viên ngành Bưu
điện tỉnh Lạng Sơn”.
t qu c lp c
liu, kt qu n g
d th khoa h t
qu n lc c liu khc tc cung cp b
n Tnh L liu tham kht
c hm thc t ca b
Hà nội, ngày tháng năm 2014
Học viên
Nguyễn Quỳnh Ngân
MỤC LỤC
Danh m vit tt i
Danh mng biu ii
Danh m iii
PHN M U 1
N CHUNG V TNG LI
NG 8
ng ln quan 8
m v ng lc. 8
m to ng lc trong t chc 12
ng lng 13
t tng lc 16
1.2.1. Thuyu ca Abraham Maslow 16
1.2.2. Thuyt h th ca F.Herzberg 19
a Mc.Celland. 20
a A.Patton 20
1.3. Nh ng lc 22
thuc v bng. 23
24
1. 29
tng lc. 30
1.4.1. Ti i. 30
c. 32
u ki 32
i x ng 33
1.4.5. S ghi nh 33
ng. 34
c - o 34
U 37
u 37
u 39
p d liu 40
C TRNG L
VI N 42
TNH L 42
trin cn tnh L 42
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Bưu điện Tỉnh. 42
u t chc cn Tnh 43
3.1.3. Kt qu hong cn tnh trong thi gian t 2008-2013. 45
ng lc c n tnh
L-2013). 46
3.2.1. Ting. 46
ng. 55
nghip 58
c - o 63
3.2.5. Tng lc hic. 67
n 72
c trng tng l n tnh
L 75
3.3.1. Nhng thun lt qu c 75
3.3.2. Nhng hn ch 77
NG LC CHO
N TNH 81
4.1. n cn Tnh L 81
4.2. Mt s ging lng ti
n tnh L 82
p vc c 82
4n n ph cp 83
4i hong tip nh c, tu kin cho
n 85
4u qu o, bc 86
n h th lut 87
4.2.6. c 88
4.2.7. c hic 90
4.3. Mt s kin ngh 92
i v 92
4.3.2. i vo 92
KT LUN 94
U THAM KHO 95
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
2
CB, CNV
3
DN
4
5
6
KTTKTC
7
LS
8
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
1
47
2
52
3
55
4
57
5
63
6
67
7
72
8
90
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
1.1
14
2
1.2
16
3
2.1
39
4
3.1
42
5
46
6
3.2
48
7
49
8
50
9
53
10
56
11
59
12
60
13
61
14
62
15
64
16
65
13
3.13
68
14
69
15
70
16
73
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết nghiên cứu của đề tài
Trong bi c i nhp kinh t quc t t
i nhp mn kinh t khu v gic bi
k t khi gia nh i nh
n khc lit, vi nhiu thc.
c tin cho thy, c mng,
va nhiu th
bin nguc ca t ch mnh c v s ng
ng.c t m ra nh
ng bim tng li lao
.Khi khoa hng
u kin nhn thc v
sng khoa hc k thut bc s m bt sng
ci s
c l quyt
nh n s i ca mt t chc hay mt doanh nghip, n
ng v
i t to ra sc mnh to ln nu
u qun tr phi bit khai
dng hc cn vy cn phng bin
thu v l
vt cht, li. Hn pho
ng lng nht ni lc ca bng
i li nhun cao nht cho doanh nghip.
V tng lt trong nhng ni dung quan trng
cn tr , tng l
ng hin hp, gi t chc. Thc t
2
cho thy, s tn tn ca mt doanh nghip ph thuc rt ln s n
lc c cng hi ca nhng
t, h cht t ch tn t
n vi nhc hi h
vi, bt c mt doanh nghin phi tng lc lao
c cho h
u qu ng, hiu qu sn xu
n ng. n
tnh L a Tt Nam trc
thuc t- Vii l. V
“ Các giải pháp tạo động lực cho cán bộ, công nhân viên tại Bưu
điện tỉnh Lạng Sơn” c s qun tr kinh doanh cn
ng lng nhm ph
c thc trng ct s gi tr o
ng ln l
trin cn Ta c
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài:
ng lc thc hin v
thuc nhic
m v c
ng c th c i qu
ng lng lc, c t ln
th i nhiu thuy
m v v tng l c
. Vit v ng lng, hi
t nhi
. “Tạo động lực cho người
lao động tại công ty điện toán và truyền số liệu VDC (VNPT)”. Lu
c thc trt chng,
3
c, s quan
vi bn.
n tng lc
ng t
u c quan trng c c t
ng l thng nhu cu hp
ng.
Mai Quc Bo (2010), Luc s kinh t, “Hoàn thiện công tác tạo
động lực cho người lao động tại Tổng công ty Xi măng Việt Nam’’ . Lun
tiiu tra khu m u ci lao
ngng l thu ci
ng. Lu s ng cn tr
i, gi
vi nh
o, s h tr ca cp qui vng trong thc
hig ving thit lp m
i qu nh
ng rt lng lc c
Nguyn Ngc Anh (2011), luc s kinh t, “ Hoàn thiện hoạt động
tạo động lực cho người lao động tại Tổng Công ty Điện Lực Dầu Khí Việt Nam” .
Luc thc trt chn
cho ng nn to
ng lng tiu tra khu mc
u cngng lc
thu cng. t
ng tip cn mng hc thuyt m
hong qun tr ngu chc
c thng nhn quan trng trong vic tng lc cho ng
u qu hong ca t ch xut mt s
4
gic nguy t thc
hi ng l tin
i mt s gi c hin.
c cng ci, Th.S Nguyn Anh
Tu i m c
nghip thu gia nh c trng c
ng cp Ving thi ch ra nh
p phi mc qun tr trong tic
hit v i mh
n m dng hiu qu i h th
th.
tht nhi u vit v to
ng l ng t
u v tng lng
ti n tnh L m t nh lun
u hong tng lc cho ng t
n tnh Ld hc thuyng ca J.Stasy
Adams c thuyt nhu cu ca Maslow, tiu ca i
ng ng l thu
ca ng m bng.
xin mnh dt s gii mong mu c
phc tin hong to
ng lng nhn bn v
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu
* Mục đích nghiên cứu
M u nh tng lc t
bn tnh gt ch
5
* Nhiệm vụ nghiên cứu.
- u n v v tng l
qua khuyt chn.
- u thc trng ca vic tng l
n tnh L
- thc tr xun
v tng l bn tnh L
* Câu hỏi nghiên cứu.
+ tng lng?
+ n tnh L ng lc cho
? m
hong tng lc n tnh Lc t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu
p trung ch yng l
n tnh L
Phạm vi nghiên cứu
gian: Tng l
n tnh L
Thi gian: Lu dng s liu v hong kinh doanh cn
Tn t n 2013 ng nhnh, gi
cp theo.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Sử dụng các phương pháp nghiên cứu: ,
, p, ng h
Phương pháp thu thâ
̣
p thông tin
-
u, chc -
c trng ngu
n tr c cn Tnh.
6
- :
i n tnh L
: ng lc ca
ng,
c c
: S phiu, thu v 55 phiu trong
50 p l. Kt cu ca m Phụ lục 01
6. Những đóng góp của luận văn
- Về mặt lý luận: lu th tng lc
ng nhm khuy t hiu qu cao.
- Về thực tiềnu thc trng, lu
ng ln Tnh
L nhm mm yu
ng n ti trong hong kinh doanh cn.
- Về hướng đề xuất: Lu th
gin h th tng lng ti
n tnh Lu qu hong kinh doanh.
7. Ý nghĩa của luận văn
h tht qu c trng, vn dn
c t u s th nh
tng li lao ng n tnh L,
o cn tnh th ti doanh
nghi thi c
xut trong lu ng vc t, nhm tng l
lc cn tnh. ng c
, to th mi mn ca T
. M n khng nh lo
ng lp Vit nam .
8. Kết cấu luận văn
n chung v tng lng
7
: u
: o ng lng tn
tnh L
4: Mt s gim tng lng t
n tnh L
8
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC
CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG
1.1. Động lực làm việc và các phạm trù có liên quan
1.1.1. Khái niệm về động lực.
* Động lực là gì?
Theo Kinh t Hng l i,
i ho
Theo t n kinh t ng l
i n lo
t hin qu
c ca ThS.Nguy m - PGS.TS
Nguyn Ngng l nguyn ci lao
ng ng n lc nhng ti mt mt qu .
chc cng l
nh u kin
t, hiu qu cao. Biu hing lc ca s s
l c nh c m a t ch
t nhim v ng l hiu: Động lực là sự khao
khát và tự nguyện của con người nhằm tăng cường mọi sự nỗ lực để đạt được mục
tiêu hoặc một kết quả cụ thể nào đó. Động lực là những thôi thúc từ bên trong của
mỗi con người lao động, thúc đẩy con người hăng hái làm việc. Người lao động nếu
không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc, nhưng nếu người lao động mất
động lực hoặc suy giảm động lực sẽ mất khả năng thực hiện công việc và có xu
hướng ra khỏi tổ chức.
Hong c
tr lng l tr li
phu v ng lc co
ng lc.
9
ng lc xu bi nhng v
nhau, vi nhc ng m
ng lc ca m
nhn mng.
V quan trng cng l
c nhng mp vi nhu cu, nguyn vng ca h, to cho h s
ln tr phi bic m
ng ti cng s
* Nhu cầu-lợi ích và động cơ
Ti sao phi tng lu kii sao
t hiu qu c l
l thu cu
c hi s sc hin vi n lc m cao
a t ch thu c kt
qu th
t qu ca s
cng chi ph
y c
t trnh bc che du bi
yu t i, bi
ng si theo thi gian, ti mi thm con ng
c
no mc mun gi
mun th hin V nm b c
phn tng thm c th ng c th i vi ti
ng.
Trong doanh nghip, vic qui ch i
o tc mt mn ki li
10
vi nhau tt khi thng nht, phc v cho tt c
p
Nhu c c hing ti cm thy thiu
th mc tho o ra m
hi vi khin h tho i
y h b y bi mt tr tho
c nhng mong mu phi n lc, mong mun mc n l
cao tn. Nu nhng mong muc tho
mong mun s gi
Nhu cu cng rng. Nhu c tho
u gn lin vi s n ca nn sn xu i
vt chthu kin sn
xuu cm hai nhu cu vt
chu tinh thn.
Nhu cu vt ch m b
s to ra ca ci vt cht, tho c nhng nhu cu ti thii s
n cu vt cht c v s
n c
c tng nhu cn nh
i.
Nhu cu v tinh thn c hi nhng
u ki i tn tn v mc nhm to ra tr
c t, m
i quan h nh
vt cht li chng yu t v tinh thc li, nhng
ng lc v tinh thn phc th hin qua vt ch hai
yu t vt chn ti trong b
phi ch u vt cht hay tinh th
i mi thng s c hic
p thit nht.
11
L thu ci trong
mu kin c th nho ra s ng lc
u qu n thng lc t
lc li m th ng lc tu, th
b trit t
Ln trong hong qung ca
ng lc mnh m ng mnh m ci,
i phu qu
th cu c
y, l ng nhc bng vt cht hay
tinh th tham gia sn xu
ch nhu cc x
c dn ti lc li l
c lng nhu cu c.
* Mối quan hệ giữa nhu cầu - lợi ích - động lực
th c,
n t th la chn nh u c
c mng thu, ch
th pht t trung gian c tht thi vi lao
ng, t ng lc mnh m nh i i
nhng nhu cc th li nhn thc r t
c s thc nhng l th
i nhu cu - l ng lc trc tiy ch th
hong.
Nhu cu ci tng ly h ng, song
a h mng lc trc tiy h c hiu qu cao. Do
t ng lc mnh m ng cn ph ng bi
nhm tng s thy h t kh a
c v t chc.
12
T mi quan h nhu cu - l- ng ly mi quan h
s n ca mi doanh nghi n qun tr
tt phc nhu cu cng, t p
tng lt kh c
ht thc ca b chc, doanh nghip,
ci
1.1.2. Khái niệm tạo động lực làm việc trong tổ chức
Tạo động lực cho người lao động là việc sử dụng các biện pháp nhất định để
kích thích người lao động làm việc một cách tự nguyện, nhiệt tình, hăng say và có
hiệu quả công việc tốt nhất. Tạo động lực cũng chính là tạo ra sự hấp dẫn của công
việc,kết quả thực hiện công việc, của tiền lương, tiền thưởng Để hướng hành vi
của người lao động theo một quỹ đạo nhất định. Hay nói cách khác, tạo động lực là
các biện pháp, chính sách tác động đến con người nhằm cho họ có động lực trong
lao động.
Mục đích quan trọng nhất ca tng l d
hiu qu nhtc nhng ting trong t chc. Khi
ng l s c nhi dng
ht kh ng ma t chc s c thc hin vi
hiu qu ng l
th t kh m ng kh
c. chc
mung Doanh nghipng mi bi
tng lng.
Mục đích thứ hai ca tng lo s gi lao
ng gii v t chc. Bng li
c tho c cho t chc, khin cho h g
vi t chc. S ga h i nhng bing lc tt s
c cui gin vi t ch
a t chci hiu qu ng.
13
Qun tr t c ng ca t chc nh
dng, bn ngup vc ca t
chc. Qun tr c nhm mc hin hai mn - m
bo s ng gic, tng lc - khuyn
o cng
Tng lc gn lin vi lng lc
c t ng lc to ra m
thu c th s dng m cho s
trin ci. Mun lng lc ph
u qu c
hoc trong nhng ch th., tng l c
bit quan trng:
Đôi với người lao động: Tng l t n b
i vi t chc.
Đối với tổ chức: Tng ln nguc ca t ch
quan trng gi ng ca t chc bic
gi nh chc.
Đối với xã hội: Tng lc th hin s th
cu cm bo cho h c hn, nh
n nn kinh t qu
n tr mup c lc ht sc
phi s dng tt c i vi
ng thi to mi u ki
vic ca h mt nht. Khuyng c vt cht ln tinh thn , to
ra bt si vi s n
ca doanh nghip.
1.1.3. Quá trình tạo động lực lao động
Nhu cc hi v vt cht hay tinh th
mt s h qu (t qu cc thc hin nhu cu) tr p dn.
14
Nhu cc tho ra s ng
ng o ra mt
cum nh th c s th
cn ging.
c tng lng
u s ng. M n
n ph ng.
Hình 1.1: Quá trình tạo động lực
(Nguồn số liệu: Giáo trình quản trị nhân lực)
u v ng l c t ng lc cho
ng trong mt doanh nghip ta n nhng vi
o doanh nghin ph
n yu t bu t thuc v u
s chi phi.
- c hic nhnh
c
- i khi ng x c
ng li khen ngt qu tt) hoc x pht
u)
- m n ph
- ng hay b n khi nhn nhng l bc
ng x c (ho
- c
mt m
NHU CU
C
THO
THO
CU
NHM TI
KT QU
TH HIN
C
NG
C
KHEN
NG/
B PHT
I
M
THO
15
tng lc tng lc cho
u mt s ng l t
t s kt lun nhm vn d chc, doanh nghip m
hiu qu p vu kin thc t Vit Nam.
1.1.4. Vai trò của công tác tạo động lực làm việc trong tổ chức.
Tng lt trong nhng ni dung rt quan trng cn
tr c bn hiu suc cng.
Akio Moria-p ra ti tim bo
c sng ct
u ho vn tr cn
phi nhn tha tng lc.
ng lc trong t ch 3
ng, t chu rt quan trng.
- u nhp, ci thiu kin
s ra
tri, ti thun lt
i hiu bi c
sc, cho doanh nghii.
- Doanh nghip: T ng l
nghiu ca Doanh nghi nh
tu kin thun li cho Doanh nghip trong vit ngun lc
dng hiu qu c t lao
ng vt ch k thut, ging sng trong sn
phmy cnh tranh vn ph ng.
- i: Tng l c sng c
i tu ca h ng mKhi
tng lng s i
n kinh t i s ng thi
16
s cm thng, cm thngi s
y tng l quan tr i ca
qun tr c trong doanh nghip.
1.2. Các lý thuyết tạo động lực làm việc
T t nhiu v vn tng lc lao
ng ng
1.2.1. Thuyết tháp nhu cầu của Abraham Maslow
i M Abraham Maslow (1908-i gc M,
i din ni ting v
ci bt ngun t nhu cu ca hc sp xp theo mt
th t thn cao v tm quan tr
T
n
Nhu cc
trng
Nhu ci
Nhu c
Nhu ct cht)
Hình1.2: Phân cấp nhu cầu hình tháp của A.Maslow
(Nguồn số liệu: Giáo trình quản trị nhân lực)