Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Công thức giải nhanh vật lý chương sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.83 KB, 3 trang )

VẬT LÝ 12 www.dangnhatlong.com

Biên soạn : ðặng Nhật Long Trang 1/ 3 Email:
MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN ðỂ GIẢI NHỮNG BÀI TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG 6-
SÓNG ÁNH SÁNG

1. Công thức ñịnh luật khúc xạ:
2 1
21
1 2
sin
sin
n v
i
n
r n v
= = =

2. Chiết suất tuyệt ñối n của môi trường:
c
n
v
=

3. Khi truyền trong môi trường:
λ
λ
= = = =
' ; '
v c i
i


f nf n n

4. Khoảng vân: Khoảng cách 2 vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp
.
D
i
a
λ
=

Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp có (n-1) khoảng vân.
5.

Vị trí vân sáng và tối :
Vị trí các vân sáng của giao thoa: x
s
=
D
k
a
λ
( k = 0,
±
1,
±
2… )
+ k = 0 : Tại O là vân sáng trung tâm
+ k =
±
1 : vị trí vân sáng bậc 1

Vị trí các vân tối của giao thoa: x
t
=
1
( )
2
D
k
a
λ
+
+ k = 0, - 1 :V

trí vân t

i th

1, tính t

vân trung tâm
+ k = 1, -2 : V

trí vân t

th

2, tính t

vân trung tâm


6. Tìm khoảng cách giữa hai vân (sáng hoặc tối )
Tìm vị trí từng vân
- N
ế
u 2 vân

cùng phía so v

i vân sáng trung tâm : d =
21
xx −

- N
ế
u hai vân

hai bên so v

i vân trung tâm : d =
1
x
+
2
x

7.
Bề rộng quang phổ bậc k
:
( ) ( )
d t d t

D
x k i i k
a
∆ = − = λ −λ

8.
Xác ñịnh vân (sáng hoặc tối ) tại 1 ñiểm M bất kì có x
M
:

- Ch

n g

c to


ñộ
t

i vân trung tâm. Tìm kho

ng cách vân i . L

p t

s

:
M

x
i


Tại x
M
ta có vân
:
*
M
x
k
i
=
:vân sáng b

c k
*
1
2
M
x
k
i
= +
:vân t

i th

k+1 (k là s


nguyên)
9. Xác ñịnh số vân (sáng hay tối ) giữa hai ñiểm M, N có tọa ñộ x
1
, x
2
:
L

p
ñẳ
ng th

c, chia t

t c

cho i, s

vân là s

giá tr

c

a k tho

mãn b

t

ñẳ
ng th

c
+ Vân sáng: x
1
< k
i
< x
2

+ Vân t

i: x
1
< (k+0,5)
i
< x
2

S

giá tr

k ∈ Z là s

vân sáng (vân t

i) c


n tìm
VẬT LÝ 12 www.dangnhatlong.com

Biên soạn : ðặng Nhật Long Trang 2/ 3 Email:
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
10. Tính số vân sáng giao thoa trong trường ánh sáng ñơn sắc:
+ Giả sử trường giao thoa có bề rộng L ñối xứng nhau qua vân sáng trung tâm:
- Lấy
2
L
i
= a,b
(không ñược làm tròn)
+ Số
vân sáng
trong trường giao thoa :N
sng
= 2a + 1
(luôn là số lẻ)
+ Số
vân tối

trong trường giao thoa :N
tối

=
{
2 5
2 2 5
a b
a b
<
+ ≥

(luôn là số chẵn)
11. Giao thoa ánh sáng trắng tìm tại vị trí x có những bức xạ nào:
+ Vân sáng:
ax
, k Z
D
x k
a kD
λ
λ
= ⇒ = ∈

Với 0,38 µ
µµ
µm ≤
≤≤
≤ λ
λλ

λ ≤
≤≤
≤ 0,76 µ
µµ
µm ⇒
⇒⇒
⇒ k ⇒
⇒⇒
⇒ λ
λλ
λ

+ Vân t

i:
ax
( 0,5) , k Z
( 0,5)
D
x k
a k D
λ
λ
= + ⇒ = ∈
+
Với 0,38 µ
µµ
µm ≤
≤≤
≤ λ

λλ
λ ≤
≤≤
≤ 0,76 µ
µµ
µm ⇒
⇒⇒
⇒ k ⇒
⇒⇒
⇒ λ
λλ
λ
12.

Xác ñịnh khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
+ Nếu 2 ñầu là hai vân sáng thì
1
L
i
n
=


+ Nếu 2 ñầu là hai vân tối thì
L
i
n
=

+ Nếu một ñầu là vân sáng còn một ñầu là vân tối thì

0,5
L
i
n
=


13.

Sự trùng nhau của vân sáng và vân tối:
Khi 2 vân sáng trùng nhau thì:
1 2
1 2 1 1 2 2
2 1
( )
k a
x x k k toi gian
k b
λ
λ λ
λ
= ⇒ = ⇒ = =

-

Trùng nhau lần ñầu :
1 2
;
k a k b
= =


-

Trùng nhau lần thứ n:
1 2
;
k na k nb
= =

14.

Bài toán về tia Rơn-ghen:
Theo
ð
LBT n
ă
ng l
ượ
ng : A = W
ñ


e.U =
2
.
2
1
vm .
Khi U -> U
0

=> v -> v
max
( W
ñmax
)

e.U
0
=
2
max
.
2
1
vm
e

T

CT trên => v =
e
m
Ue 2
và v
max
=
e
m
Ue
0

2

Công su

t t

a nhi

t : P = U.I,
t
eN
t
q
I

=


=
.

Nhi

t l
ượ
ng t

a ra : Q = P.t ( Các h

ng s


: m
e
= 9,1.10
-31
kg, e = 1,6.10
-19
)


Kiến thức cần nhớ:
1. Công su

t c

a dòng
ñ
i

n qua

ng R
ơ
nghen chính là n
ă
ng l
ượ
ng c

a chùm êlectrôn mang t


i
ñố
i v

i
cat

t trong 1 giây: P = U.I
2. C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong

ng R
ơ
nghen:
t
eN
t
q
I

=



=
.

VẬT LÝ 12 www.dangnhatlong.com

Biên soạn : ðặng Nhật Long Trang 3/ 3 Email:
( với N là số êlectrôn ñập vào ñối catốt trong 1 giây )
3. ðịnh lí ñộng năng: W
ñ
- W
ñ0
= e.U
AK

Với W
ñ
là ñộng năng của êlectrôn ngay trước khi ñập vào ñối catốt
W
ñ0
là ñộng năng của êlectrôn ngay sau khi bứt ra khỏi catốt ( thường W
ñ0
= 0 )
4. ðịnh luật bảo toàn năng lượng: W
ñ
=
ε
+ Q = hf + Q
ε
: năng lượng của tia X và Q là nhiệt lượng làm nóng ñối catốt

5. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ do tia X phát ra ứng với trường hợp toàn bộ năng lượng êlectron biến
ñổi thành năng lượng tia X:
W
ñ
=
ε
+ Q = hf + Q

hc
hf
λ
= ≤
W
ñ

min
d d
W W
hc hc
λ λ
⇔ ≥ ⇒ =


×