Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

SƠ ĐỒ MINDMAP TRỌNG ẬM TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.4 KB, 1 trang )

Trọng Âm Từ
Trọng Âm Chính Trọng Âm Phụ
Cách trọng âm
chính 1 âm tiết
Có thể có nhiều trọng âm
phụ trong 1 từ
Âm Không Được Nhấn
Trọng Âm
Quy Tắc Xác Định Trọng
Âm
Hậu Tố Quy Tắc Khác
Từ 2 âm tiết dạng:
(a,I,o) + phụ âm + le
i + 1 phụ âm + ent (hoặc ence)
I + p.âm + al
(trừ ival)
TRỌNG ÂM
TIẾNG ANH
Trọng âm rơi vào
chính hậu tố
Ia,ien, io, iu, ity, ify, ish, logy, ic,
ual, graphy, lysis, pathy, ulu, ula
Trọng âm rơi vào âm tiết ngay
trước hậu tố
ate, ise, ize, ator, ous
Trọng âm rơi vào âm tiết
cách hậu tố 1 âm tiết
Học viện Nghiên cứu & Đào tạo
Đánh vần tiếng Anh
www.danhvantienganh.com
Trọng Âm Câu


Được nhấn trọng âm
Không được
nhấn trọng âm
Mạo từ
Giới từ
Đại từ
Liên từ
Trợ động từ
Động từ tobe
Danh từ
Động từ
Tính từ
Trạng từ
Từ để hỏi
Từ chỉ định
Trợ động từ
phủ định
Đọc với giọng cao
, to, dài và nhấn mạnh
Nhẹ, lướt, thường đọc dưới dạng yếu của từ
Copyright 2014
www.danhvantienganh.com
www.facebook.com/danhvantienganh
04 6670 0022 – 0916 876 836
Sơ Đồ MindMap Trọng Âm Tiếng Anh
Ver 01
Âm quan trọng
nhất- Được đọc
với giọng cao, to
và dài hơn so với

các âm khác
Trọng âm rơi vào
âm tiết ngay trước
âm i
Trọng âm rơi vào âm
tiết ngay trước âm i
Trọng âm rơi vào
âm tiết đầu tiên
eer, ee, e + p.âm + e,
ental, ival, ain, ique, aire
Được đọc với giọng
cao, to và dài hơn so
với âm không được
nhấn trọng âm, tất
nhiên không bằng
trọng âm chính
Đọc với giọng nhỏ,
nhẹ và lướt

×