TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN PHÔI, ẤU THỂ VÀ ẢNH
HƢỞNG CỦA THỨC ĂN, MẬT ĐỘ ƢƠNG TỚI
TĂNG TRƢỞNG, TỶ LỆ SỐNG CỦA CÁ ÔNG TIÊN
(Pterophyllum altum pellegrin, 1930)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Nha Trang - 3
i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN PHÔI, ẤU THỂ VÀ ẢNH
HƢỞNG CỦA THỨC ĂN, MẬT ĐỘ ƢƠNG TỚI
TĂNG TRƢỞNG, TỶ LỆ SỐNG CỦA CÁ ÔNG TIÊN
(Pterophyllum altum pellegrin, 1930)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. TS. LỤC MINH DIỆP
2. TS. HÀ LÊ THỊ LỘC
Nha Trang - 3
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
KHOA SAU ĐẠI HỌC
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan kết quả của luận văn “Quá trình phát triển phôi, ấu thể và
ảnh hƣởng của thức ăn, mật độ ƣơng tới tăng trƣởng, tỷ lệ sống của cá ông tiên
(Pterophyllum altum pellegrin, 1930 )" được thực hiện từ tháng 3 năm 2012 đến tháng
8 năm 2013 là chính xác. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn là
trung thực và chưa từng được tác giả nào công bố trong bất kì công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Thị Mỹ Dung
LỜI CẢM ƠN
v
iii
Sau
MỤC LỤC
1
ii
iii
iv
v
DAN vii
1
3
3
4
5
5
6
6
6
6
7
7
9
12
12
12
12
12
12
2.3.1 12
13
i 13
13
13
v
14
15
15
16
17
17
17
20
27
27
28
ông tiên 28
31
32
32
. 33
. 34
34
37
1
DANH MỤC CÁC BẢNG
. 20
noãn hoàng 21
vi
27
28
. 29
32
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH
3
Hì 9
Hình 2. 1 12
Hình 2. 2
14
Hình 2. 3
15
18
Hình 3. 22
ông tiên 30
cá ông tiên 30
31
tiên 33
ông tiên 34
35
viii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
cm : Centimet
ct : C
Clo : Chlorine
g : Gram
mm : Milimet
ppm : (Pats per million
Sd
1
MỞ ĐẦU
-
nuôi.
- 20 USD
-
“Quá
trình phát triển phôi, ấu thể và ảnh hƣởng của thức ăn, mật độ ƣơng tới tăng
trƣởng, tỷ lệ sống của cá ông tiên (Pterophyllum altum Pellegrin, 1930 )”.
Nội dung thực hiện :
-
2
-
-
Mục tiêu của đề tài:
-
-
-
Ý nghĩa khoa học của đề tài:
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:
Pterophyllum
altum
quy trìn
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Đặc điểm sinh học, sinh thái, phân bố tự nhiên của cá
1.1.1. Hệ thống phân loại
Loài : Pterophyllum altum Pellegrin, 1930 [15].
Hình 1. 1. Hình dạng ngoài cá ông tiên
Pterophyllum altum
Pterophyllum altum
Pterophyllum altum
-
4
Pterophyllum leopoldi
Pterophyllum leopoldi
Pterophyllum
scalare.
Pterophyllum scalare
Pterophyllum scalare
loài khác.
Pterophyllum scalare - 20,32 cm
-26
O
C,
O
C. Pterophyllum scalare
daphnia,
1.1.2. Đặc điểm hình thái
khi hàm bên ngoài dùng
con
bà
[24].
5
1.1.3. Đặc điểm phân bố và sinh thái
- 30
o
C, hàm
- 150 mg CaCO
3
cá Tetras. Tuy nh
1.1.4. Đặc điểm sinh trƣởng
-
cm, sau 6 -
40 cm [26].
-
6
1.1.5. Đặc điểm dinh dƣỡng
-
-
Moina, Artemia
Pterophyllum scalare)
Tâm (2006
- 10 ngày so
[25].
1.1.6. Đặc điểm sinh sản
1.1.6.1. Phân biệt giới tính
lúc
1.1.6.2. Tập tính mùa vụ và sinh sản
7
- -
-
m
-
vào tháng 4 -
-
100 con/m
3
-
- - - 45
-
-
1.2. Tình hình nghiên cứu và nuôi cá ông tiên trên thế giới và Việt Nam
1.2.1. Tình hình nghiên cứu cá ông tiên trên thế giới
8
Gerlai -
chúng. Ông và Luis Gomez-
9
g [23].
Pterophyllum scalare)
-
-
Hình 1. 2. Cá ông tiên biến đổi gen có khả năng phát sáng ở Đài Loan.
1.2.2. Tình hình nuôi cá cảnh tại Việt Nam
.
10
-
-
g
-
11
là
30.000 m
2
[21].
.
12
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Thời gian, địa điểm và đối tƣợng nghiên cứu
2.1.1. Thời gian và địa điểm thực hiện
:
2.1.2. Đối tƣợng nghiên cứu
Cá ông tiên Pterophyllum altum Pellegrin, 1930.
2.2. Sơ đồ khối nội dung nghiên cứu
Hình 2. 1: Sơ đồ khối nội dung nghiên cứu
2.3. Cách bố trí và thực hiện thí ngiệm
2.3.1 Nguồn nước và hệ thống bể thí nghiệm
Hệ thống xử lý nƣớc:
Pterophyllum altum
Pellegrin, 1930)
t
ình
- Moina
- Artermia (Ar)
- Ar + TATH
-
- 5 con/ L
- 10 con/ L
- 15 con/ L
- 20 con/ L
13
ArtermiaArtermia
2.3.2.Quá trình phát triển phôi và biến thái ấu thể
2.3.2.1. Quá trình phát triển phôi
im phôi.
2.3.2.2. Quá trình phát triển ấu thể
2.3.3. Bố trí thí nghiệm mật độ
Nguồn cá thí nghiệm:
Bố trí thí nghiệm:
14
Hình 2. 2. Sơ đồ nghiên cứu ảnh hƣởng của thức ăn tới tốc độ tăng trƣởng và tỷ lệ
sống của cá ông tiên
Quá trình chăm sóc cá :
Thức ăn: Nauplius
Artermia - -
Thay nƣớc:
Môi trƣờng
2.3.4. Bố trí thí nghiệm dinh dƣỡng
Nguồn cá thí nghiệm:
Bố trí thí nghiệm:
Moina
Nauplius Artermia
15 con/L
10 con/L
05 con/L
20 con/L
15
Atermia
TLD
Hình 2. 3. Sơ đồ nghiên cứu ảnh hƣởng của mật độ tới tốc độ tăng trƣởng và tỷ lệ
sống của cá ông tiên
Quá trình chăm sóc cá :
Thức ăn:
Moina - 8 Moina/ml, NT 2
Artermia - 8 Artermia - 4 Artermia /ml + 0,01 g
Thay nƣớc:
Môi trƣờng
2.4. Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu
2.4.1. Các thông số môi trƣờng trong hệ thống thí nghiệm
Moina
Nauplius
Artermia
Atermia +
Thứcăn TH
VANNA
Thức ăn
TH
VANNA
16
est pH
2.4.2. Xác định các thông số và công thức tính
L
1
, L
2
chiu dài cá ti thm t
1
, t
2
(cm)
t
1
, t
2
Thu dài lc và ln sau (ngày)
g/ngày) theo
W
1
, W
2
khng cá ti thm t
1
, t
2
(cm)
t
1
, t
2
Thm cân khng lc và ln sau (ngày)
Xác định tỷ lệ sống của cá
N
t
2.5. Phân tích số liệu
(t
2
– t
1
)
(W
2
– W
1
)
AGR
100 (%)
x
N
t
Ns
T