Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

bài mẫu đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.7 KB, 36 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
PHẦN 1:SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
1.1SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Lớp đất số 1:
Bùn sét, màu xám xanh, trạng thái chảy
Lớp đất số 2:
Cát pha, màu nâu vàng
Lớp đất số 3:
Sét pha, màu nâu đỏ, hồng nhạt, trạng thái dẻo cứng
Lớp đất số 4:
Sét pha, màu nâu đỏ, nâu vàng, trạng thái dẻo cứng
Lớp đất số 5:
Cát pha, màu nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo
Lớp đất số 6:
Cát mịn, màu nâu vàng, nâu đỏ, trạng thái chặt vừa
1.2BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1.2.1 Bảng tổng hợp
Lớp đất
Độ ẩm
Dung trọng TN
Giới hạn chảy
Giới hạn dẻo
Chỉ số dẻo
Độ sệt
THÍ NGHIỆM NÉN NHANH
Thí nghiệm
cắt trực tiếp
Chiều dày lớp đất
Hệ số rỗng ứng với từng cấp
áp lực P ( kG/cm
2


)
Góc nội MS
Lực dính
0,00 0,50 1,00 2,00 3,00




I
p
I
L


c
% g/cm
3
% % Độ kG/cm
2
m
Lớp
1
86 1,49 66 36 30 1,68 2,298 1,868 1,598 1,264 - 2 0,04 2,9
Lớp
2
27 1,91 NP NP - - 0,775 0,745 0,723 0,698 0,682 25 0,05 5,1
Lớp
3
22 1,96 28 16 12 0,49 0,661 0,623 0,602 0,579 0,541 14 0,17 4,8
Lớp

4
22 2,02 28 18 10 0,41 0,626 0,584 0,560 0,533 0,504 16 0,18 5,3
Lớp
5
19 2,02 25 19 7 0,03 0,572 0,545 0,531 0,513 0,490 23 0,10 5,0
Lớp
6
20 2,04 - - - - 0,563 0,508 0,486 0,463 0,436 31 0,04 30
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
1.2.2 Hình trụ hố khoan
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
PHẦN 2: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG
CHƯƠNG 1: SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
1.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
- Giả thiết bỏ đi 2 lớp đất đầu tiên (xem mặt đất tự nhiên là mặt của lớp đất thứ 3).
- Vẽ lại hình trụ hố khoan:
1.2 TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 3
Tải trọng Giá trị Đơn vị
P
tc
– Tĩnh tải thẳng đứng 775 kN
P
tc
– Hoạt tải thẳng đứng 210 kN

M
y
– Hoạt tải 105 kN.m
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG
2.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG
 Xác định kích thước móng:
- Chọn chiều sâu chôn móng: h
m
=1,5 (m)
- Kích thước móng: l x b (m). Giả thiết:
- Vì móng đặt tại lớp thứ 3, nên góc ma sát trong: φ= 14
0
=> Tra bảng ta có các giá trị:A=0,2926; B=2,1703; D=4,6940
- Áp lực đất nền: Với:
Từ điều kiện trên với giả thiết , thực hiện các phép biến đổi ta có bất phương
trình sau:
Đặt:
Thế η
1,
η
2,
η
3
vào bất phương trình trên ta có:
7,455.
b
3
+153,686.b
2

–703,571
 b≥ 2,041 (m)
- Để xét tới ảnh hưởng do lực lệch tâm ta tăng b lên một hệ số nào đó. Giả sử chọn:
b’=1,2.b= 1,2. 2,041= 2,45 (m)
=>Chọn kích thước móng: b= 2,5(m);l= 3,5(m).
 Kiểm tra điều kiện đất nền:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
- Ta có:
- Kiểm tra điều kiện áp lực:
=> Chứng tỏ kích thước móng đã chọn: b=2,5(m) và l= 3,5(m) là hợp lý.
 Xác định kích thước cột:
Bê tông: B20 (M250) có:
F
c
≥ = = 0,1094 (m
2
)
Chọn cột vuông cạnh b
c
≥ = 0,33 (m)
=> Chọn tiết diện cột: 350x350 mm
2.2 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG CỦA MÓNG
- Áp lực trung bình dưới đáy móng:
- Áp lực gây lún tại đáy móng:
- Chia nền đất dưới đế móng thành những lớp phân tố nhỏ có chiều dày:
h ≤ = = 0,625 (m)⇒Chọn h = 0,5 (m)
PHÂN
LỚP

CAO ĐỘ PL
(kN/m
2
)

(
kN/m
2
)
(
kN/m
2
)
e
i1
e
i2
S
i
(cm)
Z trên
(m)
Z dưới
(m)
K
0

SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 5
( F )

b
P
tt
min
P
tt
^max
P
tt
1
P
tt
2
P
tt
l
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
1
1,5 2 0,2 0,9860 34,3 114,5
148,8 0,635
0,591 1,35
2
2 2,5 0,6 0,9100 44,1 105,7
149,8 0,628
0,591 1,14
3
2,5 3 1 0,7650 53,9 88,9
142,8 0,621
0,592 0,89
4

3 3,5 1,4 0,6070 63,7 70,5
134,2 0,617
0,594 0,71
5
3,5 4 1,8 0,4730 73,5 54,9
128,4 0,613
0,596 0,53
6
4 4,5 2,2 0,3695 83,3 42,9
126,2 0,609
0,596 0,40
7
4,5 4,8 2,52 0,3055 91,1 35,5
126,6 0,606
0,596 0,19
8
4,8 5,3 2,84 0,2550 99,1 29,6
128,7 0,560
0,552 0,22
9
5,3 5,8 3,24 0,2063 109,2 24,0
133,2 0,558
0,551 0,21
10
5,8 6,3 3,64 0,1702 119,3 19,8
139,1 0,555
0,549 0,00
Tại độ sâu
4,8 m kể từ đáy móng,
Độ lún của móng: S = 5,64 cm < S

gh
= 8 cm
Nên móng thỏa mãn điều kiện độ lún
2.3 TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG
Chọn:Bê tông: B20 (M250) có: , Thép AII: R
s
= 280 MPa
2.3.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng
- Ta có:
Đặt: ∆p =
=>
=>
- Từ điều kiện chọc thủng của móng:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 6
P
tt
min
P
tt
^max
P
tt
2
l
b
N
tt
M
I-I

I
I
II II
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
• N
ct
= P
tt
. S
ngoài tháp xuyên
= P
tt
.F = P
tt
.b.
.b.
• b
tb
= b
c
+ h
0
=> .b. ≤ 0,75.R
k
.h
0
.( b
c
+ h
0

)
=>Ta có bất phương trình:
A
1
+ A
2
+ A
3
≥ 0
Với: A
1
= 0,75R
k
+ .b.∆P
A
2
=
A
3
=
- Thay các giá trị trên ta có:
=> ≥ 0,58 (m)
- Chọn: a
bv
= 5 (cm)
=> h = + a
bv
= 0,58 + 0,05 = 0,63 (m)
Chọn: h = 0,65 (m)
=> = 0,65 – 0,05 = 0,6 (m)

2.3.2 Tính toán điều kiện mô men
 Tính toán mô men trong móng:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
Ta có:
 Tính cốt thép trong móng ( TCXDVN 356:2005 ):
Giả thiết a= 5 (cm) => h
o
= 65 – 5 =60 (cm)
- Xét mặt cắt I-I:
• Ta có:
So sánh
:
=>Tính toán cốt thép theo bài toán cốt đơn.
Tính:
• Diện tích cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Với
A
s
= 27,54 (cm
2
):
Tra bảng chọn n =18cây thép Φ14 có A
s
= 27,695 (cm
2
) (Dư 0,56%)
Bước thép :

Chọn S=140 mm
- Xét mặt cắt II-II:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
• Ta có:
So sánh:
=> Tính toán cốt thép theo bài toán cốt đơn.
Tính:
• Diện tích cốt thép:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
• Với A
s
=15,78 (cm
2
):
Tra bảng chọn n = 14 cây thép Φ12 có A
s
= 15,83 (cm
2
) (Dư 0,32%)
Bước thép :
=> Chọn theo cấu tạo: S = 200 (mm).
Bố trí cốt thép trong móng:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang 9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
10

ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
PHẦN 3:THIẾT KẾ MÓNG CỌC
CHƯƠNG 1: SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
1.1.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1.1.2 Bảng tổng hợp địa chất công trình
Lớp đất
Độ ẩm
Dung trọng TN
Giới hạn chảy
Giới hạn dẻo
Chỉ số dẻo
Độ sệt
THÍ NGHIỆM NÉN NHANH
Thí nghiệm
cắt trực tiếp
Chiều dày lớp đất
Hệ số rỗng ứng với từng cấp áp
lực P ( kG/cm
2
)
Góc nội MS
Lực dính
0,00 0,50 1,00 2,00 3,00




I
p
I

L


c
% g/cm
3
% % Độ kG/cm
2
m
Lớp
1
86 1,49 66 36 30 1,68 2,298 1,868 1,598 1,264 - 2 0,04 2,9
Lớp
2
27 1,91 NP NP - - 0,775 0,745 0,723 0,698 0,682 25 0,05 5,1
Lớp
3
22 1,96 28 16 12 0,49 0,661 0,623 0,602 0,579 0,541 14 0,17 4,8
Lớp
4
22 2,02 28 18 10 0,41 0,626 0,584 0,560 0,533 0,504 16 0,18 5,3
Lớp
5
19 2,02 25 19 7 0,03 0,572 0,545 0,531 0,513 0,490 23 0,10 5,0
Lớp
6
20 2,04 - - - - 0,563 0,508 0,486 0,463 0,436 31 0,04 30
1.1.3 Hình trụ hố khoan
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang

11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
1.1.4
1.2 TẢI TRỌNG
Tải trọng STT = 55> 40 Giá trị
Ptc - Tỉnh tải thẳng đứng (kN) 0,35*(20000 + 10*stt) 7192,5
Ptc – Hoạt tải thẳng đứng (kN) 0,35*(7100 + 5*stt) 2581,25
Hx - Hoạt tải ngang (kN) 0,35*(450 + 0,15*stt) 160,3875
My - Hoạt tải (kNm) 0,35*(300 + 0,1*stt) 106,925
1.3 KẾT CẤU
- Thiết kế móng công trình dân dụng và công nghiệp
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
- Chọn vật liệu:
• Bê tông B25: R
b
= 14,5 MPa; R
bt
= 1,05 MPa; E
b
= 30.10
3
MPa; = 1
• Cốt thép AII: R
s
= 280MPa; R
sc
= 280MPa; R

sw
= 225MPa
- Chọn kích thước cột:
• Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột:
ΣN = .(R
b
.A
b
+ R
s
.A
s
)
• Mặt khác ta có: N = .(R
b
.A
b
+ R
s
.A
s
)
=
Chọn: = 1,5% , = 0,9
N = 0,9.(R
b
.b
2
+ R
s

.0,015b
2
)
b
2
= = = (m
2
)
b
2
= = = 0,668(m
2
)
b = 0,82 (m)
Chọn tiết diện cột: 0,9 x 0,9 m = 900 x 900 mm
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
2.1 CHỌN LOẠI CỌC, KÍCH THƯỚC CỌC.
- Theo tính chất của công trình có tải trọng truyền xuống móng là tương đối lớn, địa
chất có lớp đất chịu lực nằm khá sâu.
- Cọc được chọn là cọc bê tông đúc sẵn, cọc có kích thước: d
p
xd
p
= 300x300 mm.
Cọc được đóng tới lớp đất số 6 là lớp cát mịn, màu nâu đỏ, nâu vàng, trạng thái
chặt vừa. Cọc dài 22m gồm 2 đoạn cọc 11m nối lại.

- Chọn chiều sâu cọc nằm trong đài: 100 cm
Gồm: phần bê tông cọc 10cm và 90cm cốt thép neo cọc vào đài ( L
neo
≥40Φ).
- Khi đó chiều dài thực tế của cọc đóng vào đất: L= 22-1= 21(m)
2.2 XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐẤT NỀN.
2.2.1 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý.
- Sức chịu tải nén:
Với:
• Chu vi cọc: u=4.0,3 =1,2(m)
• Diện tích mũi cọc: A
P
=0,3.0,3 =0,09(m
2
)
• Lấy m
r
= m
f
=1
• Bảng tổng hợp kết quả tính :
Cao độ Lớp
đất
Độ
sâu
TB
Bề
dày
li
Độ sệt Ma sát f

i
L
mũi
R
mũi = qb
(m) (m) (m) (T/m
2
) (m) (T/m
2
) (T)
0
1
Nhổ Nén
1 2 1,68 0 0.3*0.3*2.5*2
-2 2 0 0,45 -0,45
2,45 0,9 1,68 0 0.3*0.3*0.9*2.5+0.4
5
0.3*0.3*200+0*1.2*0.9-
0.09*2.5*2.9
-2,9
2
2,9 200 0,65 17,35
3,9 2 Mịn 4,901
Ab*qb+fi*u*li-Ab*2.5*Lmui
-4,9 4,9 219 10,51 30,37
5,9 2 Mịn 5,434
-6,9 6,9 239 21,40 44,76
7,45 1,1 Mịn 5,649
-8
3

8 151,66
7
27,61 44,11
9 2 0,49 2,72
-10 10 159 33,28 50,85
11 2 0,49 2,796
-12 12 166,4 39,10 57,78
12,4 0,8 0,49 2,8324
-12,8 12,8 257,04 41,45 68,47
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
4
13,8 2 0,41 2,8688
-14,8 14,8 275,64 47,41 76,58
15,8 2 0,41 2,9336
-16,8 16,8 287,76 53,50 84,26
17,45 1,3 0,41 3,0029
-18.10
5
18,1 838,6 57,54 138,23
19,1 2 0,03 10,1062
-20,1 20,1 851 77,39 163,15
21,1 2 0,03 10,4702
-22,1 22,1 871 97,94 189,63
22,6 1 0,03 10,7432
-23,1 23,1 881 108,48 203,20
6
23,5 0,8 Mịn 7,787

-23,9 23,9 343,4 114,64 162,11
⇒ Sức chịu tải cho phép tính toán:
2.2.2 Sức chịu tải của cọc theo cường độ
 Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Với:
- Giá trị thành phần ma sát bên:
Bảng tổng hợp kết quả tính Qs:
Lớp
đất
Bề dày
lớp
γ cai φi u li fsi Qsi
(m)
(kN/m2
)
(kN/m2
)
(độ) (m) (m) (kN/m2) (kN)
Lớp 1 2,9
14,9
4 2 1,2 0 5,46 0,00
Lớp 2 5,1
19,1
5 25 1,2 5,1 29,75 182,05
Lớp 3 4,8
19,6
17 14 1,2 4,8 52,47 302,23
Lớp 4
5,3 20,2 18 16
1,2

5,3
77,87 495,24
Lớp 5
5 20,2 10 23
1,2
5
111,45 668,68
Lớp 6
30 20,4 4 31
1,2
0,8
135,40 129,98
ΣQ
s
1778,17
Giá trị thành phần sức chống ở mũi cọc:
Trong đó:
• Diện tích mũi cọc: A
p
= 0,3.0,3 = 0,09 (m
2
).
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
• Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc:
TheoTerzaghi:
Theo Vesic 1973:
• Bảng tổng hợp kết quả tính Q

p
:
Theo
Terzagh
i
C
(kN/m2
)
N
c
(kN
/m2)
N
q
α
ɣ
(kN/m2
)
d
p
(m)
N
y
q
p
(kN/m2
)
Q
p
(kN)

4 40,411 459,08
25,28
2
0,4 20,4 0,3 24,24 11876 1069
Theo
Vesic
C N
c
N
q
ɣ
d
p
N
y
q
p
Q
p
4 32,67 459,08 20,63 20,4 0,3 25,99 9760,56 878,45
Sức chịu tải cho phép của cọc:
Với:
• FS
s
- Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy FS
s
= 1,75
• FS
p
- Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy FS

p
= 2,5
- TheoTerzaghi:
- Theo Vesic 1973:
2.3 XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG CỌC
2.3.1 Xác định số lượng cọc
- Số lượng cọc trong móng xác định sơ bộ theo công thức:
Trong đó:
• n : Số lượng cọc trong móng.

β
: Hệ số kinh nghiệm,xét ảnh hưởng lực ngang và mômen, lấy = 1,5.
• N
tt
: Tổng lực đứng kể đến cao trình đáy đài.
• P
tt
: Sức chịu tải tính toán của cọc.
(Giả thiết sử dụng số lượng cọc từ 11÷20 cọc. Nên ta lấy hệ số tin cậy: k
tc
=1,55)

=> Chọn số lượng cọc thiết kế: n=18 cọc
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
2.3.2 Bố trí mặt bằng cọc
Các cọc được bố trí theo hình thức lưới ô vuông trên mặt bằng cọc, với các thông số sau:
- Theo phương dọc: + Số hàng cọc: n=6

+ Khoảng cách giữa các cọc: a1=4.d= 4.0,3=1,2 (m).
- Theo phương ngang: + Số hàng cọc n = 3
+ Khoảng cách giữa các cọc: a2=4.d=4.0,3=1,2(m).
Khoảng cách giữa mép cọc tới mép ngoài của đài: a
3
=0,3 (m).
=> Kích thước đài sau khi bố trí cọc: 3,3x6,9m
2.4 TÍNH TOÁN NỘI LỰC ĐẦU CỌC
2.4.1 Tính theo phương pháp chuyển vị
 Xác định chuyển vị đơn vị δ
0
ik
của cọc tại đáy đài:
- Hệ số biến dạng:
Trong đó:
- Khi d < 0,8 m nên chiều rộng quy ước của cọc: b
c
=1,5.d+0,5=1,5.0,3 +0,5= 0,95(m).
- Xác định hệ số tỷ lệ K:
Ta có: h
ah
= 2.(d+1)= 2.(0,3 +1) = 2,6 (m).
Nên chiều sâu ảnh hưởng đi qua 1 lớp đất (lớp đất thứ 2)
⇒ K = 5000 (kN/m
4
)
Mô men quán tính tiết diện ngang của cọc: .
- Môđun đàn hồi bê tông B30: E
b
= 32,5.10

3
(MPa)= 32,5.10
6
(kN/m
2
).
= 0,736
- Chuyển vị đơn vị δik của cọc tại đáy đài:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
Trong đó:
A
0
, B
0
, C
0
: là các hệ số phụ thuộc vào độ sâu tính đổi hạ cọc trong đất.
l
e
=α.l= 0,736.21 =15,456 >4. Nên ta có các giá trị: A
0
=2,441; B
0
=1,621; C
0
=1,751
( l: Khoảng cách thực tế tính từ mũi cọc đến đáy đài)

 Xác định chuyển vị đơn vị δ
ik
của đỉnh cọc:
- Hệ số ảnh hưởng của phản lực đất tại mũi cọc:
- Hệ số nền của đất tại mũi cọc:
 Xác định p
ik
, phản lực đơn vị tại đỉnh cọc:
 Xác định các hệ số r
ik
:
Đặt ρ0= ρPP -ρHH =73916,97-9305,14= 64611,83 (kN)
Vì cọc thi công thẳng đứng. Nên ta có: αn=0
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
Các giá trị trong công thức tính ở trên được lấy ở bảng:
Nhóm
cọc
Cọc
X
n
ρ
0.
Xn
2
ρ
ΗΗ.
Xn

2
ρ
0.
Xn
ρ
ΗΗ.
Xn
(m)
1
1 -3 581506,5 83746,3 -193835,49 -27915,42
2 -3 581506,5 83746,3 -193835,49 -27915,42
3 -3 581506,5 83746,3 -193835,49 -27915,42
2
4 -1,8 209342,3 30148,7 -116301,294 -16749,252
5 -1,8 209342,3 30148,7 -116301,294 -16749,252
6 -1,8 209342,3 30148,7 -116301,294 -16749,252
3
7 -0,6 23260,3 3349,9 -38767,098 -5583,084
8 -0,6 23260,3 3349,9 -38767,098 -5583,084
9 -0,6 23260,3 3349,9 -38767,098 -5583,084
4
10 0,6 23260,3 3349,9 38767,098 5583,084
11 0,6 23260,3 3349,9 38767,098 5583,084
12 0,6 23260,3 3349,9 38767,098 5583,084
5
13 1,8 209342,3 30148,7 116301,294 16749,252
14 1,8 209342,3 30148,7 116301,294 16749,252
15 1,8 209342,3 30148,7 116301,294 16749,252
6
16

3
581506,5 83746,3 193835,49 27915,42
17
3
581506,5 83746,3 193835,49 27915,42
18
3
581506,5 83746,3 193835,49 27915,42
Tổng 4884654,3 703468,6 0,0 0,0
 Lập và giải hệ phương trình chính tắc để tìm các chuyển u, v, w của đài:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
 Xác định các chuyển vị Δ
i
của đỉnh cọc:
Nhóm
cọc
Cọc
X
n
v+X
n
.w
(m) (m)
1
1 -3 0,008265
2 -3 0,008265
3 -3 0,008265

2
4 -1,8 0,008339
5 -1,8 0,008339
6 -1,8 0,008339
3
7 -0,6 0,008413
8 -0,6 0,008413
9 -0,6 0,008413
4
10 0,6 0,008487
11 0,6 0,008487
12 0,6 0,008487
5
13 1,8 0,008561
14 1,8 0,008561
15 1,8 0,008561
6
16
3
0,008635
17
3
0,008635
18
3
0,008635
Tổng 0,152100
Xác định nội lực trong cọc:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang

20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
Nhóm
cọc
Cọc
xn Pn Hn Mn
(m) (kN) (kN) (kNm)
1
1
-3 610.916 10.196 -12.211
2
-3 610.916 10.196 -12.211
3
-3 610.916 10.196 -12.211
2
4
-1.8 616.389 10.196 -12.211
5
-1.8 616.389 10.196 -12.211
6
-1.8 616.389 10.196 -12.211
3
7
-0.6 621.862 10.196 -12.211
8
-0.6 621.862 10.196 -12.211
9
-0.6 621.862 10.196 -12.211
4
10

0.6 627.335 10.196 -12.211
11
0.6 627.335 10.196 -12.211
12
0.6 627.335 10.196 -12.211
5
13
1.8 632.808 10.196 -12.211
14
1.8 632.808 10.196 -12.211
15
1.8 632.808 10.196 -12.211
6
16
3
638.280 10.196 -12.211
17
3
638.280 10.196 -12.211
18
3
638.280 10.196 -12.211
Tổng
11242.771 183.521 -219.799
Kiểm tra sai số tính toán:
Sai số:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC

2.4.2 Tính theo phương pháp gần đúng (theo tài liệu của tác giả Lê Đức Thắng)
 Xác định các giá trị LN ; LM:
- Độ cắm sâu của cọc trong đất: h = 21 (m)
- Hệ số: K
F
=0,3/5=0,06 (m) ; C
h
=K.h=5000.21= 105000(kN/m
3
)
- Tiết diện đáy cọc:F
d
=F=0,3.0,3=0,09 (m
2
)
- Khi đó:
Chiều dài chịu nén tính toán của cọc:
Chiều dài chịu uốn tính toán của cọc:
Với: là hệ số khi nghiệm (5 7)
 Xác định các phản lực đơn vị:
 Xác định các hệ số rik:
Vì cọc thẳng đứng nên ta có: αn=0 => sin αn=0; cos αn=1
Đặt ρ0 = ρPP -ρHH = 73919,64-28425,66 = 45493,98 (kN)
Vì cọc thi công thẳng đứng. Nên ta có: αn=0
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
22
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
Các giá trị trong công thức tính ở trên được lấy ở bảng:
Nhóm

cọc
Cọc
X
n
ρ
0.
Xn
2
ρ
ΗΗ.
Xn
2
ρ
0.
Xn
ρ
ΗΗ.
Xn
(m)
1
1 -3 409445,8 255830,9 -136481,94 -85276,98
2 -3 409445,8 255830,9 -136481,94 -85276,98
3 -3 409445,8 255830,9 -136481,94 -85276,98
2
4 -1,8 147400,5 92099,1 -81889,164 -51166,188
5 -1,8 147400,5 92099,1 -81889,164 -51166,188
6 -1,8 147400,5 92099,1 -81889,164 -51166,188
3
7 -0,6 16377,8 10233,2 -27296,388 -17055,396
8 -0,6 16377,8 10233,2 -27296,388 -17055,396

9 -0,6 16377,8 10233,2 -27296,388 -17055,396
4
10 0,6 16377,8 10233,2 27296,388 17055,396
11 0,6 16377,8 10233,2 27296,388 17055,396
12 0,6 16377,8 10233,2 27296,388 17055,396
5
13 1,8 147400,5 92099,1 81889,164 51166,188
14 1,8 147400,5 92099,1 81889,164 51166,188
15 1,8 147400,5 92099,1 81889,164 51166,188
6
16
3
409445,8 255830,9 136481,94 85276,98
17
3
409445,8 255830,9 136481,94 85276,98
18
3
409445,8 255830,9 136481,94 85276,98
Tổng 3439344,9 2148979,9 0,0 0,0
 Xác định các chuyển vị:
 Xác định các chuyển vị Δ
i
của đỉnh cọc:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
23
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
Nhóm cọc Cọc
X

n
v+X
n
.w
(m) (m)
1
1 -3 0,008286
2 -3 0,008286
3 -3 0,008286
2
4 -1,8 0,008351
5 -1,8 0,008351
6 -1,8 0,008351
3
7 -0,6 0,008417
8 -0,6 0,008417
9 -0,6 0,008417
4
10 0,6 0,008483
11 0,6 0,008483
12 0,6 0,008483
5
13 1,8 0,008549
14 1,8 0,008549
15 1,8 0,008549
6
16
3
0,008614
17

3
0,008614
18
3
0,008614
Tổng 0,152100
 Xác định nội lực trong cọc:
Nhóm
cọc
Cọc
x
n
P
n
H
n
M
n
(m) (kN) (kN) (kNm)
1
1 -3 612,473 10,236 -10,175
2 -3 612,473 10,236 -10,175
3 -3 612,473 10,236 -10,175
2
4 -1,8 617,332 10,236 -10,175
5 -1,8 617,332 10,236 -10,175
6 -1,8 617,332 10,236 -10,175
3
7 -0,6 622,191 10,236 -10,175
8 -0,6 622,191 10,236 -10,175

9 -0,6 622,191 10,236 -10,175
4 10 0,6 627,051 10,236 -10,175
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
24
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN VÀ MÓNG GVHD: TRẦN VĂN ĐỨC
11 0,6 627,051 10,236 -10,175
12 0,6 627,051 10,236 -10,175
5
13 1,8 631,910 10,236 -10,175
14 1,8 631,910 10,236 -10,175
15 1,8 631,910 10,236 -10,175
6
16
3
636,769 10,236 -10,175
17
3
636,769 10,236 -10,175
18
3
636,769 10,236 -10,175
Tổng 11243,177 184,240 -183,151
 Kiểm tra sai số tính toán:
Sai số:
2.5 TÍNH TOÁN VỀ CỌC
2.5.1 Tính toán cọc chịu đồng thời H-P-M
- Hệ số biến dạng:
Trong đó:
- Chiều rộng quy ước của cọc: b

c
=1,5.d+0,5 = 1,5.0,3 + 0,5 = 0,95 (m).
- Xác định hệ số tỷ lệ K:
Ta có: h
ah
= 2.(d+1)= 2.(0,3 + 1) = 2,6 (m).
Nên chiều sâu ảnh hưởng đi qua 1 lớp đất (lớp đất thứ 2)
⇒ K = 5000 (kN/m
4
)
Mô men quán tính tiết diện ngang của cọc: .
- Môđun đàn hồi bê tông B30: E
b
= 32,5.10
3
(MPa)= 32,5.10
6
(kN/m
2
).
= 0,736
- Chuyển vị đơn vị δik của cọc tại đáy đài:
SVTH: NGUYỄN HỔ
NHÓM 3 - STT 55 - MSSV: 1151160177 Trang
25

×